Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • 新标点和合本 - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们 神使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使忿怒越发临到以色列!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们祖先岂不是这样做,以致我们的上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?你们竟干犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们祖先岂不是这样做,以致我们的 神使一切灾祸临到我们和这城吗?你们竟干犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 当代译本 - 你们的祖先难道不是犯了这样的罪,以致我们的上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?如今你们干犯安息日,使上帝的愤怒越发临到以色列。”
  • 圣经新译本 - 从前你们的列祖不是这样行,以致我们的 神使这一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们亵渎安息日,使 神的忿怒越发临到以色列。”
  • 中文标准译本 - 从前你们的祖先难道不是如此行事,以致我们的神使这一切祸患临到我们和这城吗?现在你们竟然亵渎安息日,要使烈怒再次临到以色列!”
  • 现代标点和合本 - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们神使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 和合本(拼音版) - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使忿怒越发临到以色列。”
  • New International Version - Didn’t your ancestors do the same things, so that our God brought all this calamity on us and on this city? Now you are stirring up more wrath against Israel by desecrating the Sabbath.”
  • New International Reader's Version - Your people of long ago did the very same things. That’s why our God has brought all this trouble on us. That’s why he’s making this city suffer so much. Now you are making him even angrier against Israel. You are misusing the Sabbath day.”
  • English Standard Version - Did not your fathers act in this way, and did not our God bring all this disaster on us and on this city? Now you are bringing more wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • New Living Translation - “Wasn’t it just this sort of thing that your ancestors did that caused our God to bring all this trouble upon us and our city? Now you are bringing even more wrath upon Israel by permitting the Sabbath to be desecrated in this way!”
  • Christian Standard Bible - Didn’t your ancestors do the same, so that our God brought all this disaster on us and on this city? And now you are rekindling his anger against Israel by profaning the Sabbath!”
  • New American Standard Bible - Did your fathers not do the same, so that our God brought on us and on this city all this trouble? Yet you are adding to the wrath against Israel by profaning the Sabbath.”
  • New King James Version - Did not your fathers do thus, and did not our God bring all this disaster on us and on this city? Yet you bring added wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • Amplified Bible - Did your fathers (ancestors) not do the same, and did our God not bring all this trouble on us and on this city? Yet you are adding to the wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • American Standard Version - Did not your fathers thus, and did not our God bring all this evil upon us, and upon this city? yet ye bring more wrath upon Israel by profaning the sabbath.
  • King James Version - Did not your fathers thus, and did not our God bring all this evil upon us, and upon this city? yet ye bring more wrath upon Israel by profaning the sabbath.
  • New English Translation - Isn’t this the way your ancestors acted, causing our God to bring on them and on this city all this misfortune? And now you are causing even more wrath on Israel, profaning the Sabbath like this!”
  • World English Bible - Didn’t your fathers do this, and didn’t our God bring all this evil on us, and on this city? Yet you bring more wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們神使一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們還犯安息日,使忿怒越發臨到以色列!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們祖先豈不是這樣做,以致我們的上帝使一切災禍臨到我們和這城嗎?你們竟干犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們祖先豈不是這樣做,以致我們的 神使一切災禍臨到我們和這城嗎?你們竟干犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 當代譯本 - 你們的祖先難道不是犯了這樣的罪,以致我們的上帝使一切災禍臨到我們和這城嗎?如今你們干犯安息日,使上帝的憤怒越發臨到以色列。」
  • 聖經新譯本 - 從前你們的列祖不是這樣行,以致我們的 神使這一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們褻瀆安息日,使 神的忿怒越發臨到以色列。”
  • 呂振中譯本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們的上帝使這一切災禍臨到我們和這城麼?現在你們還瀆犯着安息日、使 上帝 的烈怒越發臨到 以色列 啊!』
  • 中文標準譯本 - 從前你們的祖先難道不是如此行事,以致我們的神使這一切禍患臨到我們和這城嗎?現在你們竟然褻瀆安息日,要使烈怒再次臨到以色列!」
  • 現代標點和合本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們神使一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們還犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 文理和合譯本 - 昔爾列祖、豈非行是、致我上帝降諸災於我儕、及斯邑乎、爾今又犯安息、使怒及於以色列、尤有甚焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔我列祖行是、上帝降災、罰及我身、殲滅斯邑、爾又犯之、貽禍於以色列族、尤有甚焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔列祖亦如斯行、我天主以此諸災、降於我儕及此城、今爾犯安息日、使 以色列 人干主怒尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hicieron sus antepasados, y por eso nuestro Dios envió toda esta desgracia sobre nosotros y sobre esta ciudad. ¿Acaso quieren que aumente la ira de Dios sobre Israel por profanar el sábado?»
  • 현대인의 성경 - 여러분의 조상들이 이런 짓을 했기 때문에 우리 하나님께서 우리와 이 성에 이 모든 재앙을 내리신 것이 아니오? 그런데도 여러분은 지금 안식일을 범하여 이스라엘 백성이 하나님의 더 많은 분노를 사게 하고 있소.”
  • Новый Русский Перевод - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навел на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Израиля еще больший гнев.
  • Восточный перевод - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исраила ещё больший гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исраила ещё больший гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исроила ещё больший гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est exactement ainsi que vos ancêtres ont agi, et c’est bien à cause de cela que notre Dieu a fait venir tous ces malheurs sur nous et sur cette ville. Et vous, par votre manque de respect du jour du sabbat, vous allez encore aggraver sa colère contre Israël !
  • リビングバイブル - 元はといえば、私たちの先祖がこんなことをしたから、私たちもこの都も、災難をこうむったのではなかったか。こんなことを続けていたら、もっと大きな御怒りを招くことになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por acaso os seus antepassados não fizeram o mesmo, levando o nosso Deus a trazer toda essa desgraça sobre nós e sobre esta cidade? Pois agora, profanando o sábado, vocês provocam maior ira contra Israel!
  • Hoffnung für alle - Haben eure Vorfahren nicht genauso gehandelt? Darum hat unser Gott so viel Unheil über uns und unsere Stadt gebracht. Und jetzt fordert ihr erst recht seinen Zorn heraus, indem ihr den Sabbat missachtet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าบรรพบุรุษก็ทำเช่นนี้ไม่ใช่หรือ? พระเจ้าของเราจึงทรงนำหายนะทั้งปวงมาเหนือเราและเหนือกรุงนี้ บัดนี้พวกท่านกำลังยั่วยุพระพิโรธที่มีต่ออิสราเอลให้หนักขึ้นอีกโดยละเมิดวันสะบาโตเช่นนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ไม่​ได้​ปฏิบัติ​เช่น​เดียว​กัน​หรอก​หรือ และ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ก็​ได้​ทำ​ให้​พวก​เรา​และ​เมือง​นี้​ประสบ​สิ่ง​ร้ายๆ มิ​ใช่​หรือ บัดนี้​พวก​ท่าน​กำลัง​นำ​ความ​วิบัติ​มาก​ยิ่ง​ขึ้น​มา​สู่​อิสราเอล​ด้วย​การ​ดู​หมิ่น​วัน​สะบาโต”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
  • Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • 新标点和合本 - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们 神使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使忿怒越发临到以色列!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们祖先岂不是这样做,以致我们的上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?你们竟干犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们祖先岂不是这样做,以致我们的 神使一切灾祸临到我们和这城吗?你们竟干犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 当代译本 - 你们的祖先难道不是犯了这样的罪,以致我们的上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?如今你们干犯安息日,使上帝的愤怒越发临到以色列。”
  • 圣经新译本 - 从前你们的列祖不是这样行,以致我们的 神使这一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们亵渎安息日,使 神的忿怒越发临到以色列。”
  • 中文标准译本 - 从前你们的祖先难道不是如此行事,以致我们的神使这一切祸患临到我们和这城吗?现在你们竟然亵渎安息日,要使烈怒再次临到以色列!”
  • 现代标点和合本 - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们神使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使愤怒越发临到以色列!”
  • 和合本(拼音版) - 从前你们列祖岂不是这样行,以致我们上帝使一切灾祸临到我们和这城吗?现在你们还犯安息日,使忿怒越发临到以色列。”
  • New International Version - Didn’t your ancestors do the same things, so that our God brought all this calamity on us and on this city? Now you are stirring up more wrath against Israel by desecrating the Sabbath.”
  • New International Reader's Version - Your people of long ago did the very same things. That’s why our God has brought all this trouble on us. That’s why he’s making this city suffer so much. Now you are making him even angrier against Israel. You are misusing the Sabbath day.”
  • English Standard Version - Did not your fathers act in this way, and did not our God bring all this disaster on us and on this city? Now you are bringing more wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • New Living Translation - “Wasn’t it just this sort of thing that your ancestors did that caused our God to bring all this trouble upon us and our city? Now you are bringing even more wrath upon Israel by permitting the Sabbath to be desecrated in this way!”
  • Christian Standard Bible - Didn’t your ancestors do the same, so that our God brought all this disaster on us and on this city? And now you are rekindling his anger against Israel by profaning the Sabbath!”
  • New American Standard Bible - Did your fathers not do the same, so that our God brought on us and on this city all this trouble? Yet you are adding to the wrath against Israel by profaning the Sabbath.”
  • New King James Version - Did not your fathers do thus, and did not our God bring all this disaster on us and on this city? Yet you bring added wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • Amplified Bible - Did your fathers (ancestors) not do the same, and did our God not bring all this trouble on us and on this city? Yet you are adding to the wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • American Standard Version - Did not your fathers thus, and did not our God bring all this evil upon us, and upon this city? yet ye bring more wrath upon Israel by profaning the sabbath.
  • King James Version - Did not your fathers thus, and did not our God bring all this evil upon us, and upon this city? yet ye bring more wrath upon Israel by profaning the sabbath.
  • New English Translation - Isn’t this the way your ancestors acted, causing our God to bring on them and on this city all this misfortune? And now you are causing even more wrath on Israel, profaning the Sabbath like this!”
  • World English Bible - Didn’t your fathers do this, and didn’t our God bring all this evil on us, and on this city? Yet you bring more wrath on Israel by profaning the Sabbath.”
  • 新標點和合本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們神使一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們還犯安息日,使忿怒越發臨到以色列!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們祖先豈不是這樣做,以致我們的上帝使一切災禍臨到我們和這城嗎?你們竟干犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們祖先豈不是這樣做,以致我們的 神使一切災禍臨到我們和這城嗎?你們竟干犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 當代譯本 - 你們的祖先難道不是犯了這樣的罪,以致我們的上帝使一切災禍臨到我們和這城嗎?如今你們干犯安息日,使上帝的憤怒越發臨到以色列。」
  • 聖經新譯本 - 從前你們的列祖不是這樣行,以致我們的 神使這一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們褻瀆安息日,使 神的忿怒越發臨到以色列。”
  • 呂振中譯本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們的上帝使這一切災禍臨到我們和這城麼?現在你們還瀆犯着安息日、使 上帝 的烈怒越發臨到 以色列 啊!』
  • 中文標準譯本 - 從前你們的祖先難道不是如此行事,以致我們的神使這一切禍患臨到我們和這城嗎?現在你們竟然褻瀆安息日,要使烈怒再次臨到以色列!」
  • 現代標點和合本 - 從前你們列祖豈不是這樣行,以致我們神使一切災禍臨到我們和這城嗎?現在你們還犯安息日,使憤怒越發臨到以色列!」
  • 文理和合譯本 - 昔爾列祖、豈非行是、致我上帝降諸災於我儕、及斯邑乎、爾今又犯安息、使怒及於以色列、尤有甚焉、
  • 文理委辦譯本 - 昔我列祖行是、上帝降災、罰及我身、殲滅斯邑、爾又犯之、貽禍於以色列族、尤有甚焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔列祖亦如斯行、我天主以此諸災、降於我儕及此城、今爾犯安息日、使 以色列 人干主怒尤甚、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hicieron sus antepasados, y por eso nuestro Dios envió toda esta desgracia sobre nosotros y sobre esta ciudad. ¿Acaso quieren que aumente la ira de Dios sobre Israel por profanar el sábado?»
  • 현대인의 성경 - 여러분의 조상들이 이런 짓을 했기 때문에 우리 하나님께서 우리와 이 성에 이 모든 재앙을 내리신 것이 아니오? 그런데도 여러분은 지금 안식일을 범하여 이스라엘 백성이 하나님의 더 많은 분노를 사게 하고 있소.”
  • Новый Русский Перевод - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навел на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Израиля еще больший гнев.
  • Восточный перевод - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исраила ещё больший гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исраила ещё больший гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве не то же самое делали ваши отцы, и наш Бог навёл на нас и на этот город всю эту беду? А вы сейчас, оскверняя субботу, разжигаете против Исроила ещё больший гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est exactement ainsi que vos ancêtres ont agi, et c’est bien à cause de cela que notre Dieu a fait venir tous ces malheurs sur nous et sur cette ville. Et vous, par votre manque de respect du jour du sabbat, vous allez encore aggraver sa colère contre Israël !
  • リビングバイブル - 元はといえば、私たちの先祖がこんなことをしたから、私たちもこの都も、災難をこうむったのではなかったか。こんなことを続けていたら、もっと大きな御怒りを招くことになる。」
  • Nova Versão Internacional - Por acaso os seus antepassados não fizeram o mesmo, levando o nosso Deus a trazer toda essa desgraça sobre nós e sobre esta cidade? Pois agora, profanando o sábado, vocês provocam maior ira contra Israel!
  • Hoffnung für alle - Haben eure Vorfahren nicht genauso gehandelt? Darum hat unser Gott so viel Unheil über uns und unsere Stadt gebracht. Und jetzt fordert ihr erst recht seinen Zorn heraus, indem ihr den Sabbat missachtet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าบรรพบุรุษก็ทำเช่นนี้ไม่ใช่หรือ? พระเจ้าของเราจึงทรงนำหายนะทั้งปวงมาเหนือเราและเหนือกรุงนี้ บัดนี้พวกท่านกำลังยั่วยุพระพิโรธที่มีต่ออิสราเอลให้หนักขึ้นอีกโดยละเมิดวันสะบาโตเช่นนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ไม่​ได้​ปฏิบัติ​เช่น​เดียว​กัน​หรอก​หรือ และ​พระ​เจ้า​ของ​เรา​ก็​ได้​ทำ​ให้​พวก​เรา​และ​เมือง​นี้​ประสบ​สิ่ง​ร้ายๆ มิ​ใช่​หรือ บัดนี้​พวก​ท่าน​กำลัง​นำ​ความ​วิบัติ​มาก​ยิ่ง​ขึ้น​มา​สู่​อิสราเอล​ด้วย​การ​ดู​หมิ่น​วัน​สะบาโต”
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 44:9 - Lẽ nào các ngươi quên tội ác của tổ phụ, tội ác của các vua và các hoàng hậu Giu-đa, tội ác của các ngươi và vợ các ngươi đã phạm trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem rồi sao?
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Ê-xê-chi-ên 23:26 - Chúng sẽ tước đoạt những chiếc áo đẹp và nữ trang của ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Giô-suê 22:17 - Tội ác chúng ta gây ra tại Phê-ô còn chưa đủ sao? Tội ác đã gây tai họa cho cả hội chúng của Chúa Hằng Hữu đến nay vẫn chưa rửa sạch, mặc dù chúng ta đã chịu tai họa nặng nề.
  • Giô-suê 22:18 - Bây giờ anh em còn gây thêm tội, từ bỏ Chúa Hằng Hữu. Nếu anh em phản nghịch Chúa Hằng Hữu hôm nay, ngày mai Ngài sẽ nổi giận với toàn dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
  • Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
圣经
资源
计划
奉献