逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
- 新标点和合本 - 我见利未人所当得的份无人供给他们,甚至供职的利未人与歌唱的俱各奔回自己的田地去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我发现利未人当得的份无人供给他们,甚至供职的利未人与歌唱的都各奔回自己的田地去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我发现利未人当得的份无人供给他们,甚至供职的利未人与歌唱的都各奔回自己的田地去了。
- 当代译本 - 我发现利未人没有得到应得之份,以致当值的利未人和歌乐手都跑回自己的田地。
- 圣经新译本 - 我发觉利未人应得的分,没有人供给他们,甚至供职的利未人和歌唱者,各人都跑回自己的田地去。
- 中文标准译本 - 我还得知利未人的份没有得到供应,以致事奉的利未人和歌手各人离开,到自己的田地去了。
- 现代标点和合本 - 我见利未人所当得的份无人供给他们,甚至供职的利未人与歌唱的俱各奔回自己的田地去了。
- 和合本(拼音版) - 我见利未人所当得的份,无人供给他们,甚至供职的利未人与歌唱的俱各奔回自己的田地去了。
- New International Version - I also learned that the portions assigned to the Levites had not been given to them, and that all the Levites and musicians responsible for the service had gone back to their own fields.
- New International Reader's Version - I also learned that the shares the Levites were supposed to receive hadn’t been given to them. So all the Levites and musicians had to leave their regular temple duties. They had to go back and farm their own fields.
- English Standard Version - I also found out that the portions of the Levites had not been given to them, so that the Levites and the singers, who did the work, had fled each to his field.
- New Living Translation - I also discovered that the Levites had not been given their prescribed portions of food, so they and the singers who were to conduct the worship services had all returned to work their fields.
- The Message - And then I learned that the Levites hadn’t been given their regular food allotments. So the Levites and singers who led the services of worship had all left and gone back to their farms. I called the officials on the carpet, “Why has The Temple of God been abandoned?” I got everyone back again and put them back on their jobs so that all Judah was again bringing in the tithe of grain, wine, and oil to the storerooms. I put Shelemiah the priest, Zadok the scribe, and a Levite named Pedaiah in charge of the storerooms. I made Hanan son of Zaccur, the son of Mattaniah, their right-hand man. These men had a reputation for honesty and hard work. They were responsible for distributing the rations to their brothers.
- Christian Standard Bible - I also found out that because the portions for the Levites had not been given, each of the Levites and the singers performing the service had gone back to his own field.
- New American Standard Bible - I also discovered that the portions of the Levites had not been given to them, so the Levites and the singers who performed the service had gone away, each to his own field.
- New King James Version - I also realized that the portions for the Levites had not been given them; for each of the Levites and the singers who did the work had gone back to his field.
- Amplified Bible - I also discovered that the portions due the Levites had not been given to them, so that the Levites and the singers who did the work had gone away, each one back to his own field.
- American Standard Version - And I perceived that the portions of the Levites had not been given them; so that the Levites and the singers, that did the work, were fled every one to his field.
- King James Version - And I perceived that the portions of the Levites had not been given them: for the Levites and the singers, that did the work, were fled every one to his field.
- New English Translation - I also discovered that the grain offerings for the Levites had not been provided, and that as a result the Levites and the singers who performed this work had all gone off to their fields.
- World English Bible - I perceived that the portions of the Levites had not been given them; so that the Levites and the singers, who did the work, had each fled to his field.
- 新標點和合本 - 我見利未人所當得的分無人供給他們,甚至供職的利未人與歌唱的俱各奔回自己的田地去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我發現利未人當得的份無人供給他們,甚至供職的利未人與歌唱的都各奔回自己的田地去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我發現利未人當得的份無人供給他們,甚至供職的利未人與歌唱的都各奔回自己的田地去了。
- 當代譯本 - 我發現利未人沒有得到應得之份,以致當值的利未人和歌樂手都跑回自己的田地。
- 聖經新譯本 - 我發覺利未人應得的分,沒有人供給他們,甚至供職的利未人和歌唱者,各人都跑回自己的田地去。
- 呂振中譯本 - 我察知了 利未 人應得的分兒沒有人給予他們,甚至工作的 利未 人和歌唱者也各跑回自己的田地去。
- 中文標準譯本 - 我還得知利未人的份沒有得到供應,以致事奉的利未人和歌手各人離開,到自己的田地去了。
- 現代標點和合本 - 我見利未人所當得的份無人供給他們,甚至供職的利未人與歌唱的俱各奔回自己的田地去了。
- 文理和合譯本 - 我亦知利未人所當得者未給之、供役之利未人、及謳歌者、逃歸其田畝、
- 文理委辦譯本 - 利未人應得之物、民未與焉、故利未人、謳歌者、不復供役於殿、歸耕畎畝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我亦知 利未 人所應得之分、民不給之、故供役之 利未 人與謳歌者、各歸其田里、
- Nueva Versión Internacional - También me enteré de que a los levitas no les habían entregado sus porciones, y de que los levitas y cantores encargados del servicio habían regresado a sus campos.
- 현대인의 성경 - 나는 또 백성들이 레위 사람들에게 돌아갈 몫을 주지 않았기 때문에 직무를 수행하는 레위 사람들과 성가대원들이 모두 예루살렘을 떠나 자기 고향으로 돌아간 것을 알게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Еще я обнаружил, что доли, предназначенные для левитов, не были им даны и что все левиты и певцы, проводившие служения, вернулись на свои поля.
- Восточный перевод - Ещё я обнаружил, что доли, предназначенные для левитов, не были им даны и что все левиты и певцы, проводившие служения, вернулись на свои поля.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё я обнаружил, что доли, предназначенные для левитов, не были им даны и что все левиты и певцы, проводившие служения, вернулись на свои поля.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё я обнаружил, что доли, предназначенные для левитов, не были им даны и что все левиты и певцы, проводившие служения, вернулись на свои поля.
- La Bible du Semeur 2015 - J’appris aussi que les parts des lévites ne leur avaient pas été remises et que les lévites et les musiciens chargés des offices s’étaient retirés chacun sur ses terres.
- リビングバイブル - 私はまた、生活費の支給が打ち切られたため、礼拝の務めをする聖歌隊員ともども、おのおのの農地に引き揚げてしまったレビ人のことも聞かされました。
- Nova Versão Internacional - Também fiquei sabendo que os levitas não tinham recebido a parte que lhes era devida e que todos os levitas e cantores responsáveis pelo culto haviam voltado para suas próprias terras.
- Hoffnung für alle - Ich erfuhr auch, dass die Leviten und Sänger ihren Dienst im Tempel nicht mehr ausübten, sondern auf ihren Feldern arbeiteten, weil sie die Abgaben nicht bekamen, auf die sie Anspruch hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายังทราบด้วยว่าคนเลวีไม่ได้รับส่วนที่เป็นของพวกเขา ฉะนั้นคนเลวีทุกคนกับคณะนักร้องซึ่งควรจะอยู่ปฏิบัติหน้าที่ก็กลับไปยังไร่นาของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าพบอีกด้วยว่า ส่วนแบ่งที่ชาวเลวีสมควรจะได้รับนั้น ไม่ได้มีการมอบให้แก่พวกเขา ดังนั้นชาวเลวีและพวกนักร้องที่ปฏิบัติงาน ต่างก็กลับไปยังไร่นาของตนเอง
交叉引用
- Dân Số Ký 35:2 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên nhường cho người Lê-vi một số thành và đất quanh thành trong phần tài sản họ nhận được.
- Nê-hê-mi 12:28 - Những anh em trong gia đình ca sĩ cũng từ các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, từ giữa người Nê-tô-pha-tít,
- Nê-hê-mi 12:29 - từ Bết Ghinh-ganh, từ miền Ghê-ba và Ách-ma-vết (vì các ca sĩ đã dựng làng mạc chung quanh Giê-ru-sa-lem) trở về thành thánh.
- Nê-hê-mi 12:47 - Như vậy, vào thời Xô-rô-ba-bên và Nê-hê-mi, mọi người Ít-ra-ên đều đóng góp để cung cấp nhu yếu hằng ngày cho các ca sĩ và người gác cổng. Họ cũng đóng góp cho người Lê-vi và người Lê-vi chia phần cho các thầy tế lễ, là con cháu A-rôn.
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Ma-la-chi 1:13 - Các ngươi còn than: ‘Phục vụ Chúa Hằng Hữu thật là mệt nhọc và chán ngắt!’ Rồi đem lòng khinh dể Ta. Các ngươi đem dâng thú vật ăn cắp, què quặt, bệnh hoạn, thì Ta có nên chấp nhận không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân hỏi.
- Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
- Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
- Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.