Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • 新标点和合本 - 还有些吹号之祭司的子孙,约拿单的儿子撒迦利亚。约拿单是示玛雅的儿子;示玛雅是玛他尼的儿子;玛他尼是米该亚的儿子;米该亚是撒刻的儿子;撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有祭司的子孙,吹号的有撒迦利亚;撒迦利亚是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有祭司的子孙,吹号的有撒迦利亚;撒迦利亚是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 当代译本 - 还有一些吹号的祭司,包括约拿单的儿子撒迦利亚,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 圣经新译本 - 还有拿着号筒的祭司:约拿单的儿子撒迦利亚;约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 中文标准译本 - 还有一些祭司子弟拿着号筒,其中有: 撒迦利亚,他是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛塔尼亚的儿子,玛塔尼亚是米该亚的儿子,米该亚是扎克尔的儿子,扎克尔是亚萨的儿子;
  • 现代标点和合本 - 还有些吹号之祭司的子孙约拿单的儿子撒迦利亚,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本(拼音版) - 还有些吹号之祭司的子孙,约拿单的儿子撒迦利亚。约拿单是示玛雅的儿子;示玛雅是玛他尼的儿子;玛他尼是米该亚的儿子;米该亚是撒刻的儿子;撒刻是亚萨的儿子。
  • New International Version - as well as some priests with trumpets, and also Zechariah son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zakkur, the son of Asaph,
  • New International Reader's Version - Some priests who had trumpets followed them. So did Zechariah. He was the son of Jonathan. Jonathan was the son of Shemaiah. Shemaiah was the son of Mattaniah. Mattaniah was the son of Micaiah. Micaiah was the son of Zakkur. Zakkur was the son of Asaph.
  • English Standard Version - and certain of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, son of Asaph;
  • New Living Translation - Then came some priests who played trumpets, including Zechariah son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, a descendant of Asaph.
  • Christian Standard Bible - and some of the priests’ sons with trumpets, and Zechariah son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, son of Asaph followed
  • New American Standard Bible - and some of the sons of the priests with trumpets; and Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • New King James Version - and some of the priests’ sons with trumpets—Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Michaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • Amplified Bible - and some of the priests’ sons with trumpets, and Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • American Standard Version - and certain of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph;
  • King James Version - And certain of the priests' sons with trumpets; namely, Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Michaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph:
  • New English Translation - some of the priests with trumpets, Zechariah son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • World English Bible - and some of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph;
  • 新標點和合本 - 還有些吹號之祭司的子孫,約拿單的兒子撒迦利亞。約拿單是示瑪雅的兒子;示瑪雅是瑪他尼的兒子;瑪他尼是米該亞的兒子;米該亞是撒刻的兒子;撒刻是亞薩的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有祭司的子孫,吹號的有撒迦利亞;撒迦利亞是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有祭司的子孫,吹號的有撒迦利亞;撒迦利亞是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 當代譯本 - 還有一些吹號的祭司,包括約拿單的兒子撒迦利亞,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 聖經新譯本 - 還有拿著號筒的祭司:約拿單的兒子撒迦利亞;約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 呂振中譯本 - 還有專門帶着號筒的祭司: 約拿單 的兒子 撒迦利亞 ; 約拿單 是 示瑪雅 的兒子, 示瑪雅 是 瑪他尼 的兒子, 瑪他尼 是 米該亞 的兒子, 米該亞 是 撒刻 的兒子, 撒刻 是 亞薩 的兒子;
  • 中文標準譯本 - 還有一些祭司子弟拿著號筒,其中有: 撒迦利亞,他是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪塔尼亞的兒子,瑪塔尼亞是米該亞的兒子,米該亞是扎克爾的兒子,扎克爾是亞薩的兒子;
  • 現代標點和合本 - 還有些吹號之祭司的子孫約拿單的兒子撒迦利亞,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 文理和合譯本 - 祭司之子數人執角、即約拿單子撒迦利亞、約拿單乃示瑪雅子、示瑪雅乃瑪他尼子、瑪他尼乃米該亞子、米該亞乃撒刻子、撒刻乃亞薩子、
  • 文理委辦譯本 - 祭司之子、撒加利亞執角、乃屬亞薩族、撒刻耳孫、米該雅玄孫、馬大尼曾孫、示罵雅孫、約拿單子也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有屬祭司族者數人、咸執角、即 約拿單 子 撒迦利亞 、 約拿單 乃 示瑪雅 子、 示瑪雅 乃 瑪他尼 子、 瑪他尼 乃 米該雅 子、 米該雅 乃 撒古珥 子、 撒古珥 乃 亞薩 子、
  • Nueva Versión Internacional - A estos los acompañaban los siguientes sacerdotes, que llevaban trompetas: Zacarías hijo de Jonatán, hijo de Semaías, hijo de Matanías, hijo de Micaías, hijo de Zacur, hijo de Asaf,
  • 현대인의 성경 - 나팔을 가진 몇몇 제사장들, 그리고 요나단의 아들이며 스마야의 손자이고 맛다냐의 증손이요 미가야의 현손이며 삭굴의 5대손이요 아삽의 6대손인 스가랴와
  • Новый Русский Перевод - и еще несколько молодых священников с трубами: Захария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михая, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Ософа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis venaient des prêtres munis de trompettes : Zacharie, fils de Jonathan, qui avait pour ascendants Shemaya, Mattania, Michée et Zakkour, Asaph,
  • リビングバイブル - ラッパを吹き鳴らしたのは、祭司ゼカリヤでした。ゼカリヤの父はヨナタンで、順次シェマヤ、マタヌヤ、ミカヤ、ザクル、アサフとさかのぼります。このほか、シェマヤ、アザルエル、ミラライ、ギラライ、マアイ、ネタヌエル、ユダ、ハナニも、ラッパを吹きました。使った楽器はダビデ王の楽器のものでした。行進の先頭には、祭司エズラが立ちました。
  • Nova Versão Internacional - e alguns sacerdotes com trombetas, além de Zacarias, filho de Jônatas, neto de Semaías, bisneto de Matanias, que era filho de Micaías, neto de Zacur, bisneto de Asafe,
  • Hoffnung für alle - Sie bliesen die Trompeten. Danach kamen Secharja, der über Jonatan, Schemaja, Mattanja, Michaja und Sakkur von Asaf abstammte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รวมทั้งปุโรหิตผู้เป่าแตรกับเศคาริยาห์บุตรโยนาธาน ผู้เป็นบุตรของเชไมอาห์ ผู้เป็นบุตรของมัททานิยาห์ ผู้เป็นบุตรของมีคายาห์ ผู้เป็นบุตรของศักเกอร์ ผู้เป็นบุตรของอาสาฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บุตร​บาง​คน​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​ถือ​แตรยาว ได้​แก่ เศคาริยาห์​บุตร​โยนาธาน โยนาธาน​เป็น​บุตร​ของ​เชไมยาห์ เชไมยาห์​เป็น​บุตร​ของ​มัทธานิยาห์ มัทธานิยาห์​เป็น​บุตร​ของ​มิคายาห์ มิคายาห์​เป็น​บุตร​ของ​ศัคเคอร์ ศัคเคอร์​เป็น​บุตร​ของ​อาสาฟ
交叉引用
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • 1 Sử Ký 26:11 - Các con trai khác của ông gồm Hinh-kia (thứ hai), Tê-ba-lia (thứ ba), và Xa-cha-ri (thứ tư). Các con trai và bà con của Hô-sa lo việc canh giữ cửa, tổng cộng là mười ba người.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 6:40 - Mi-ca-ên, Ba-sê-gia, Manh-ki-gia,
  • 1 Sử Ký 6:41 - Ét-ni, Xê-ra, A-đa-gia,
  • 1 Sử Ký 6:42 - Ê-than, Xim-ma, Si-mê-i,
  • 1 Sử Ký 6:43 - Gia-hát, Ghẹt-sôn, và Lê-vi.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng có mấy người con các thầy tế lễ thổi kèn đồng: Xa-cha-ri, con Giô-na-than, cháu Sê-ma-gia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-cai, chít Xác-cua; Xác-cua là con của A-sáp,
  • 新标点和合本 - 还有些吹号之祭司的子孙,约拿单的儿子撒迦利亚。约拿单是示玛雅的儿子;示玛雅是玛他尼的儿子;玛他尼是米该亚的儿子;米该亚是撒刻的儿子;撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有祭司的子孙,吹号的有撒迦利亚;撒迦利亚是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有祭司的子孙,吹号的有撒迦利亚;撒迦利亚是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 当代译本 - 还有一些吹号的祭司,包括约拿单的儿子撒迦利亚,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 圣经新译本 - 还有拿着号筒的祭司:约拿单的儿子撒迦利亚;约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 中文标准译本 - 还有一些祭司子弟拿着号筒,其中有: 撒迦利亚,他是约拿单的儿子,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛塔尼亚的儿子,玛塔尼亚是米该亚的儿子,米该亚是扎克尔的儿子,扎克尔是亚萨的儿子;
  • 现代标点和合本 - 还有些吹号之祭司的子孙约拿单的儿子撒迦利亚,约拿单是示玛雅的儿子,示玛雅是玛他尼的儿子,玛他尼是米该亚的儿子,米该亚是撒刻的儿子,撒刻是亚萨的儿子;
  • 和合本(拼音版) - 还有些吹号之祭司的子孙,约拿单的儿子撒迦利亚。约拿单是示玛雅的儿子;示玛雅是玛他尼的儿子;玛他尼是米该亚的儿子;米该亚是撒刻的儿子;撒刻是亚萨的儿子。
  • New International Version - as well as some priests with trumpets, and also Zechariah son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zakkur, the son of Asaph,
  • New International Reader's Version - Some priests who had trumpets followed them. So did Zechariah. He was the son of Jonathan. Jonathan was the son of Shemaiah. Shemaiah was the son of Mattaniah. Mattaniah was the son of Micaiah. Micaiah was the son of Zakkur. Zakkur was the son of Asaph.
  • English Standard Version - and certain of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, son of Asaph;
  • New Living Translation - Then came some priests who played trumpets, including Zechariah son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, a descendant of Asaph.
  • Christian Standard Bible - and some of the priests’ sons with trumpets, and Zechariah son of Jonathan, son of Shemaiah, son of Mattaniah, son of Micaiah, son of Zaccur, son of Asaph followed
  • New American Standard Bible - and some of the sons of the priests with trumpets; and Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • New King James Version - and some of the priests’ sons with trumpets—Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Michaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • Amplified Bible - and some of the priests’ sons with trumpets, and Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • American Standard Version - and certain of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph;
  • King James Version - And certain of the priests' sons with trumpets; namely, Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Michaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph:
  • New English Translation - some of the priests with trumpets, Zechariah son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph,
  • World English Bible - and some of the priests’ sons with trumpets: Zechariah the son of Jonathan, the son of Shemaiah, the son of Mattaniah, the son of Micaiah, the son of Zaccur, the son of Asaph;
  • 新標點和合本 - 還有些吹號之祭司的子孫,約拿單的兒子撒迦利亞。約拿單是示瑪雅的兒子;示瑪雅是瑪他尼的兒子;瑪他尼是米該亞的兒子;米該亞是撒刻的兒子;撒刻是亞薩的兒子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有祭司的子孫,吹號的有撒迦利亞;撒迦利亞是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有祭司的子孫,吹號的有撒迦利亞;撒迦利亞是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 當代譯本 - 還有一些吹號的祭司,包括約拿單的兒子撒迦利亞,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 聖經新譯本 - 還有拿著號筒的祭司:約拿單的兒子撒迦利亞;約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 呂振中譯本 - 還有專門帶着號筒的祭司: 約拿單 的兒子 撒迦利亞 ; 約拿單 是 示瑪雅 的兒子, 示瑪雅 是 瑪他尼 的兒子, 瑪他尼 是 米該亞 的兒子, 米該亞 是 撒刻 的兒子, 撒刻 是 亞薩 的兒子;
  • 中文標準譯本 - 還有一些祭司子弟拿著號筒,其中有: 撒迦利亞,他是約拿單的兒子,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪塔尼亞的兒子,瑪塔尼亞是米該亞的兒子,米該亞是扎克爾的兒子,扎克爾是亞薩的兒子;
  • 現代標點和合本 - 還有些吹號之祭司的子孫約拿單的兒子撒迦利亞,約拿單是示瑪雅的兒子,示瑪雅是瑪他尼的兒子,瑪他尼是米該亞的兒子,米該亞是撒刻的兒子,撒刻是亞薩的兒子;
  • 文理和合譯本 - 祭司之子數人執角、即約拿單子撒迦利亞、約拿單乃示瑪雅子、示瑪雅乃瑪他尼子、瑪他尼乃米該亞子、米該亞乃撒刻子、撒刻乃亞薩子、
  • 文理委辦譯本 - 祭司之子、撒加利亞執角、乃屬亞薩族、撒刻耳孫、米該雅玄孫、馬大尼曾孫、示罵雅孫、約拿單子也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有屬祭司族者數人、咸執角、即 約拿單 子 撒迦利亞 、 約拿單 乃 示瑪雅 子、 示瑪雅 乃 瑪他尼 子、 瑪他尼 乃 米該雅 子、 米該雅 乃 撒古珥 子、 撒古珥 乃 亞薩 子、
  • Nueva Versión Internacional - A estos los acompañaban los siguientes sacerdotes, que llevaban trompetas: Zacarías hijo de Jonatán, hijo de Semaías, hijo de Matanías, hijo de Micaías, hijo de Zacur, hijo de Asaf,
  • 현대인의 성경 - 나팔을 가진 몇몇 제사장들, 그리고 요나단의 아들이며 스마야의 손자이고 맛다냐의 증손이요 미가야의 현손이며 삭굴의 5대손이요 아삽의 6대손인 스가랴와
  • Новый Русский Перевод - и еще несколько молодых священников с трубами: Захария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михая, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Асафа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и ещё несколько молодых священнослужителей с трубами: Закария, сын Ионафана, сына Шемаи, сына Маттании, сына Михея, сына Заккура, сына Ософа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis venaient des prêtres munis de trompettes : Zacharie, fils de Jonathan, qui avait pour ascendants Shemaya, Mattania, Michée et Zakkour, Asaph,
  • リビングバイブル - ラッパを吹き鳴らしたのは、祭司ゼカリヤでした。ゼカリヤの父はヨナタンで、順次シェマヤ、マタヌヤ、ミカヤ、ザクル、アサフとさかのぼります。このほか、シェマヤ、アザルエル、ミラライ、ギラライ、マアイ、ネタヌエル、ユダ、ハナニも、ラッパを吹きました。使った楽器はダビデ王の楽器のものでした。行進の先頭には、祭司エズラが立ちました。
  • Nova Versão Internacional - e alguns sacerdotes com trombetas, além de Zacarias, filho de Jônatas, neto de Semaías, bisneto de Matanias, que era filho de Micaías, neto de Zacur, bisneto de Asafe,
  • Hoffnung für alle - Sie bliesen die Trompeten. Danach kamen Secharja, der über Jonatan, Schemaja, Mattanja, Michaja und Sakkur von Asaf abstammte,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รวมทั้งปุโรหิตผู้เป่าแตรกับเศคาริยาห์บุตรโยนาธาน ผู้เป็นบุตรของเชไมอาห์ ผู้เป็นบุตรของมัททานิยาห์ ผู้เป็นบุตรของมีคายาห์ ผู้เป็นบุตรของศักเกอร์ ผู้เป็นบุตรของอาสาฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บุตร​บาง​คน​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​ถือ​แตรยาว ได้​แก่ เศคาริยาห์​บุตร​โยนาธาน โยนาธาน​เป็น​บุตร​ของ​เชไมยาห์ เชไมยาห์​เป็น​บุตร​ของ​มัทธานิยาห์ มัทธานิยาห์​เป็น​บุตร​ของ​มิคายาห์ มิคายาห์​เป็น​บุตร​ของ​ศัคเคอร์ ศัคเคอร์​เป็น​บุตร​ของ​อาสาฟ
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • 1 Sử Ký 26:11 - Các con trai khác của ông gồm Hinh-kia (thứ hai), Tê-ba-lia (thứ ba), và Xa-cha-ri (thứ tư). Các con trai và bà con của Hô-sa lo việc canh giữ cửa, tổng cộng là mười ba người.
  • Giô-suê 6:4 - Bảy thầy tế lễ cầm kèn bằng sừng đi trước Hòm Giao Ước. Đến ngày thứ bảy, toàn quân sẽ đi quanh thành bảy vòng trước khi các thầy tế lễ thổi kèn.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
  • 1 Sử Ký 6:40 - Mi-ca-ên, Ba-sê-gia, Manh-ki-gia,
  • 1 Sử Ký 6:41 - Ét-ni, Xê-ra, A-đa-gia,
  • 1 Sử Ký 6:42 - Ê-than, Xim-ma, Si-mê-i,
  • 1 Sử Ký 6:43 - Gia-hát, Ghẹt-sôn, và Lê-vi.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
圣经
资源
计划
奉献