Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-nô-a, A-đu-lam và các thôn ấp phụ cận, La-ki và đồng ruộng chung quanh, A-xê-ca và các thôn ấp phụ cận. Như thế, người ta ở rải rác từ Bê-e-sê-ba cho đến thung lũng Hi-nôm.
  • 新标点和合本 - 撒挪亚、亚杜兰,和属这两处的村庄;拉吉和属拉吉的田地;亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒挪亚、亚杜兰和属它们的村庄、拉吉和所属的田地、亚西加和所属的乡镇;他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒挪亚、亚杜兰和属它们的村庄、拉吉和所属的田地、亚西加和所属的乡镇;他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 当代译本 - 撒挪亚、亚杜兰和它们周围的村庄,拉吉及其周围的田地,亚西加及其周围的村庄。他们居住的地方从别示巴一直延伸到欣嫩谷。
  • 圣经新译本 - 撒挪亚、亚杜兰和属于这两地的村庄,拉吉和属于拉吉的田地,亚西加和属于亚西加的乡村;他们安营居住的地方,从别是巴直到欣嫩谷。
  • 中文标准译本 - 撒挪亚、亚杜兰和它们附属的村庄, 拉吉和附属的郊野,亚西加和附属的村落。 他们支搭帐篷,从比尔-谢巴直到欣嫩子谷。
  • 现代标点和合本 - 撒挪亚、亚杜兰和属这两处的庄村,拉吉和属拉吉的田地,亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本(拼音版) - 撒挪亚、亚杜兰和属这两处的村庄;拉吉和属拉吉的田地;亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方,是从别是巴直到欣嫩谷。
  • New International Version - Zanoah, Adullam and their villages, in Lachish and its fields, and in Azekah and its settlements. So they were living all the way from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • New International Reader's Version - Zanoah and Adullam and their villages. Others lived in Lachish and its fields. Still others lived in Azekah and its settlements. So the people of Judah were living all the way from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • English Standard Version - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its villages. So they encamped from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • New Living Translation - Zanoah, and Adullam with their surrounding villages. They also lived in Lachish with its nearby fields and Azekah with its surrounding villages. So the people of Judah were living all the way from Beersheba in the south to the valley of Hinnom.
  • Christian Standard Bible - Zanoah and Adullam with their settlements; in Lachish with its fields and Azekah and its surrounding villages. So they settled from Beer-sheba to Hinnom Valley.
  • New American Standard Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, Azekah and its towns. So they camped from Beersheba as far as the Valley of Hinnom.
  • New King James Version - Zanoah, Adullam, and their villages; in Lachish and its fields; in Azekah and its villages. They dwelt from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • Amplified Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its towns. So they camped from Beersheba as far as the Hinnom Valley.
  • American Standard Version - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and the fields thereof, Azekah and the towns thereof. So they encamped from Beer-sheba unto the valley of Hinnom.
  • King James Version - Zanoah, Adullam, and in their villages, at Lachish, and the fields thereof, at Azekah, and in the villages thereof. And they dwelt from Beer–sheba unto the valley of Hinnom.
  • New English Translation - Zanoah, Adullam and their settlements, in Lachish and its fields, and in Azekah and its villages. So they were encamped from Beer Sheba to the Valley of Hinnom.
  • World English Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its towns. So they encamped from Beersheba to the valley of Hinnom.
  • 新標點和合本 - 撒挪亞、亞杜蘭,和屬這兩處的村莊;拉吉和屬拉吉的田地;亞西加和屬亞西加的鄉村。他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒挪亞、亞杜蘭和屬它們的村莊、拉吉和所屬的田地、亞西加和所屬的鄉鎮;他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒挪亞、亞杜蘭和屬它們的村莊、拉吉和所屬的田地、亞西加和所屬的鄉鎮;他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 當代譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和它們周圍的村莊,拉吉及其周圍的田地,亞西加及其周圍的村莊。他們居住的地方從別示巴一直延伸到欣嫩谷。
  • 聖經新譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和屬於這兩地的村莊,拉吉和屬於拉吉的田地,亞西加和屬於亞西加的鄉村;他們安營居住的地方,從別是巴直到欣嫩谷。
  • 呂振中譯本 - 撒挪亞 、 亞杜蘭 、和屬這兩處的院莊, 拉吉 和屬 拉吉 的田地, 亞西加 和屬 亞西加 的廂鎮。他們紮住的是從 別是巴 直到 欣嫩 平谷。
  • 中文標準譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和它們附屬的村莊, 拉吉和附屬的郊野,亞西加和附屬的村落。 他們支搭帳篷,從比爾-謝巴直到欣嫩子谷。
  • 現代標點和合本 - 撒挪亞、亞杜蘭和屬這兩處的莊村,拉吉和屬拉吉的田地,亞西加和屬亞西加的鄉村。他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 文理和合譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭、及其鄉里、拉吉及其田畝、亞西加及其鄉里、張幕之所、自別是巴至欣嫩谷、
  • 文理委辦譯本 - 撒挪亞、亞士蘭、及其鄉里、拉吉及其田畝、亞西加及其鄉里、所居之地、自別是巴至欣嫩谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒挪亞 、 亞度蘭 、與屬此二地之鄉里、 拉吉 與其田畝、 亞西加 與其鄉里、 猶大 人所居之地、自 別是巴 直至 欣嫩 谷、
  • Nueva Versión Internacional - Zanoa, Adulán, Laquis y Azeca, es decir, desde Berseba hasta el valle de Hinón.
  • 현대인의 성경 - 사노아, 아둘람, 라기스, 아세가, 그리고 이상의 성들과 그 주변 마을이었다. 이와 같이 유다 사람들은 남쪽 브엘세바에서부터 북쪽 힌놈 골짜기에 이르는 지역에서 살았다.
  • Новый Русский Перевод - Заноахе, Адулламе и в их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в ее селениях. Они обитали от Вирсавии до долины Гинном.
  • Восточный перевод - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • La Bible du Semeur 2015 - à Zanoah, à Adoullam et les localités qui en dépendent, à Lakish et les fermes des environs, à Azéqa et les villages qui en dépendent. Ils occupèrent ainsi toute la région depuis Beer-Sheva jusqu’à la vallée de Hinnom.
  • Nova Versão Internacional - em Zanoa, em Adulão e seus povoados, em Laquis e seus arredores, e em Azeca e seus povoados. Eles se estabeleceram desde Berseba até o vale de Hinom.
  • Hoffnung für alle - Sanoach, Adullam mit den dazugehörigen Dörfern, Lachisch mit den umliegenden Feldern sowie Aseka und seinen Dörfern. Das Gebiet erstreckte sich von Beerscheba im Süden bis zum Hinnomtal im Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศาโนอาห์ อดุลลัมกับหมู่บ้านโดยรอบ ลาคีชและทุ่งหญ้าใกล้ๆ อาเซคาห์กับหมู่บ้านโดยรอบ กล่าวคืออาศัยอยู่ทั่วไปจากเบเออร์เชบาจดหุบเขาฮินโนม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศาโนอาห์ อดุลลาม​กับ​หมู่บ้าน​รอบๆ ลาคีช​และ​ไร่​นา อาเซคาห์​กับ​หมู่บ้าน​รอบๆ ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​ตั้ง​ค่าย​จาก​เบเออร์เช-บา​ถึง​หุบเขา​ฮินโนม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • Y-sai 37:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giô-suê 15:34 - Xa-nô-a, Ên-ga-nim, Tháp-bu-a, Ê-nam,
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-nô-a, A-đu-lam và các thôn ấp phụ cận, La-ki và đồng ruộng chung quanh, A-xê-ca và các thôn ấp phụ cận. Như thế, người ta ở rải rác từ Bê-e-sê-ba cho đến thung lũng Hi-nôm.
  • 新标点和合本 - 撒挪亚、亚杜兰,和属这两处的村庄;拉吉和属拉吉的田地;亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒挪亚、亚杜兰和属它们的村庄、拉吉和所属的田地、亚西加和所属的乡镇;他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒挪亚、亚杜兰和属它们的村庄、拉吉和所属的田地、亚西加和所属的乡镇;他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 当代译本 - 撒挪亚、亚杜兰和它们周围的村庄,拉吉及其周围的田地,亚西加及其周围的村庄。他们居住的地方从别示巴一直延伸到欣嫩谷。
  • 圣经新译本 - 撒挪亚、亚杜兰和属于这两地的村庄,拉吉和属于拉吉的田地,亚西加和属于亚西加的乡村;他们安营居住的地方,从别是巴直到欣嫩谷。
  • 中文标准译本 - 撒挪亚、亚杜兰和它们附属的村庄, 拉吉和附属的郊野,亚西加和附属的村落。 他们支搭帐篷,从比尔-谢巴直到欣嫩子谷。
  • 现代标点和合本 - 撒挪亚、亚杜兰和属这两处的庄村,拉吉和属拉吉的田地,亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方是从别是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本(拼音版) - 撒挪亚、亚杜兰和属这两处的村庄;拉吉和属拉吉的田地;亚西加和属亚西加的乡村。他们所住的地方,是从别是巴直到欣嫩谷。
  • New International Version - Zanoah, Adullam and their villages, in Lachish and its fields, and in Azekah and its settlements. So they were living all the way from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • New International Reader's Version - Zanoah and Adullam and their villages. Others lived in Lachish and its fields. Still others lived in Azekah and its settlements. So the people of Judah were living all the way from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • English Standard Version - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its villages. So they encamped from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • New Living Translation - Zanoah, and Adullam with their surrounding villages. They also lived in Lachish with its nearby fields and Azekah with its surrounding villages. So the people of Judah were living all the way from Beersheba in the south to the valley of Hinnom.
  • Christian Standard Bible - Zanoah and Adullam with their settlements; in Lachish with its fields and Azekah and its surrounding villages. So they settled from Beer-sheba to Hinnom Valley.
  • New American Standard Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, Azekah and its towns. So they camped from Beersheba as far as the Valley of Hinnom.
  • New King James Version - Zanoah, Adullam, and their villages; in Lachish and its fields; in Azekah and its villages. They dwelt from Beersheba to the Valley of Hinnom.
  • Amplified Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its towns. So they camped from Beersheba as far as the Hinnom Valley.
  • American Standard Version - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and the fields thereof, Azekah and the towns thereof. So they encamped from Beer-sheba unto the valley of Hinnom.
  • King James Version - Zanoah, Adullam, and in their villages, at Lachish, and the fields thereof, at Azekah, and in the villages thereof. And they dwelt from Beer–sheba unto the valley of Hinnom.
  • New English Translation - Zanoah, Adullam and their settlements, in Lachish and its fields, and in Azekah and its villages. So they were encamped from Beer Sheba to the Valley of Hinnom.
  • World English Bible - Zanoah, Adullam, and their villages, Lachish and its fields, and Azekah and its towns. So they encamped from Beersheba to the valley of Hinnom.
  • 新標點和合本 - 撒挪亞、亞杜蘭,和屬這兩處的村莊;拉吉和屬拉吉的田地;亞西加和屬亞西加的鄉村。他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒挪亞、亞杜蘭和屬它們的村莊、拉吉和所屬的田地、亞西加和所屬的鄉鎮;他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒挪亞、亞杜蘭和屬它們的村莊、拉吉和所屬的田地、亞西加和所屬的鄉鎮;他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 當代譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和它們周圍的村莊,拉吉及其周圍的田地,亞西加及其周圍的村莊。他們居住的地方從別示巴一直延伸到欣嫩谷。
  • 聖經新譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和屬於這兩地的村莊,拉吉和屬於拉吉的田地,亞西加和屬於亞西加的鄉村;他們安營居住的地方,從別是巴直到欣嫩谷。
  • 呂振中譯本 - 撒挪亞 、 亞杜蘭 、和屬這兩處的院莊, 拉吉 和屬 拉吉 的田地, 亞西加 和屬 亞西加 的廂鎮。他們紮住的是從 別是巴 直到 欣嫩 平谷。
  • 中文標準譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭和它們附屬的村莊, 拉吉和附屬的郊野,亞西加和附屬的村落。 他們支搭帳篷,從比爾-謝巴直到欣嫩子谷。
  • 現代標點和合本 - 撒挪亞、亞杜蘭和屬這兩處的莊村,拉吉和屬拉吉的田地,亞西加和屬亞西加的鄉村。他們所住的地方是從別是巴直到欣嫩谷。
  • 文理和合譯本 - 撒挪亞、亞杜蘭、及其鄉里、拉吉及其田畝、亞西加及其鄉里、張幕之所、自別是巴至欣嫩谷、
  • 文理委辦譯本 - 撒挪亞、亞士蘭、及其鄉里、拉吉及其田畝、亞西加及其鄉里、所居之地、自別是巴至欣嫩谷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒挪亞 、 亞度蘭 、與屬此二地之鄉里、 拉吉 與其田畝、 亞西加 與其鄉里、 猶大 人所居之地、自 別是巴 直至 欣嫩 谷、
  • Nueva Versión Internacional - Zanoa, Adulán, Laquis y Azeca, es decir, desde Berseba hasta el valle de Hinón.
  • 현대인의 성경 - 사노아, 아둘람, 라기스, 아세가, 그리고 이상의 성들과 그 주변 마을이었다. 이와 같이 유다 사람들은 남쪽 브엘세바에서부터 북쪽 힌놈 골짜기에 이르는 지역에서 살았다.
  • Новый Русский Перевод - Заноахе, Адулламе и в их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в ее селениях. Они обитали от Вирсавии до долины Гинном.
  • Восточный перевод - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Заноахе, Адулламе и их селениях, в Лахише и на его полях, в Азеке и в её селениях. Они обитали от Беэр-Шевы до долины Гинном.
  • La Bible du Semeur 2015 - à Zanoah, à Adoullam et les localités qui en dépendent, à Lakish et les fermes des environs, à Azéqa et les villages qui en dépendent. Ils occupèrent ainsi toute la région depuis Beer-Sheva jusqu’à la vallée de Hinnom.
  • Nova Versão Internacional - em Zanoa, em Adulão e seus povoados, em Laquis e seus arredores, e em Azeca e seus povoados. Eles se estabeleceram desde Berseba até o vale de Hinom.
  • Hoffnung für alle - Sanoach, Adullam mit den dazugehörigen Dörfern, Lachisch mit den umliegenden Feldern sowie Aseka und seinen Dörfern. Das Gebiet erstreckte sich von Beerscheba im Süden bis zum Hinnomtal im Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศาโนอาห์ อดุลลัมกับหมู่บ้านโดยรอบ ลาคีชและทุ่งหญ้าใกล้ๆ อาเซคาห์กับหมู่บ้านโดยรอบ กล่าวคืออาศัยอยู่ทั่วไปจากเบเออร์เชบาจดหุบเขาฮินโนม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศาโนอาห์ อดุลลาม​กับ​หมู่บ้าน​รอบๆ ลาคีช​และ​ไร่​นา อาเซคาห์​กับ​หมู่บ้าน​รอบๆ ดังนั้น​พวก​เขา​จึง​ตั้ง​ค่าย​จาก​เบเออร์เช-บา​ถึง​หุบเขา​ฮินโนม
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • Y-sai 37:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giô-suê 15:34 - Xa-nô-a, Ên-ga-nim, Tháp-bu-a, Ê-nam,
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Nê-hê-mi 3:13 - Ha-nun và những người ở Xa-nô-a sửa sang Cổng Thung Lũng, tra cánh, đóng chốt, cài then, và tu bổ một đoạn tường thành dài 450 mét cho đến tận Cổng Phân.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
圣经
资源
计划
奉献