Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
  • 新标点和合本 - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们召集回来,带到我所选择立为我名居所的地方。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们召集回来,带到我所选择立为我名居所的地方。’
  • 当代译本 - 但如果你们转向我,谨遵我的诫命,即使你们流落天涯,我也必从那里把你们召集到我选为我名所在之地。’
  • 圣经新译本 - 但如果你们回心转意归向我,谨守遵行我的诫命,即使在你们被赶逐的天边,我也必从那里把他们招聚回来,带他们到我选择给我的名居住的地方那里去。’
  • 中文标准译本 - 但如果你们回转归向我,谨守遵行我的诫命,你们那些被驱赶的人就算是在天边,我也会从那里把他们招聚起来,带到我所选择使我的名安居的地方。’
  • 现代标点和合本 - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • 和合本(拼音版) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • New International Version - but if you return to me and obey my commands, then even if your exiled people are at the farthest horizon, I will gather them from there and bring them to the place I have chosen as a dwelling for my Name.’
  • New International Reader's Version - But if you return to me, I will bring you back. If you obey my commands, I will gather you together again. I will bring you back from the farthest places on earth. I will bring you to the special place where I have chosen to put my Name.’
  • English Standard Version - but if you return to me and keep my commandments and do them, though your outcasts are in the uttermost parts of heaven, from there I will gather them and bring them to the place that I have chosen, to make my name dwell there.’
  • New Living Translation - But if you return to me and obey my commands and live by them, then even if you are exiled to the ends of the earth, I will bring you back to the place I have chosen for my name to be honored.’
  • Christian Standard Bible - But if you return to me and carefully observe my commands, even though your exiles were banished to the farthest horizon, I will gather them from there and bring them to the place where I chose to have my name dwell.”
  • New American Standard Bible - but if you return to Me and keep My commandments and do them, though those of you who have been scattered were in the most remote part of the heavens, I will gather them from there and bring them to the place where I have chosen to have My name dwell.’
  • New King James Version - but if you return to Me, and keep My commandments and do them, though some of you were cast out to the farthest part of the heavens, yet I will gather them from there, and bring them to the place which I have chosen as a dwelling for My name.’
  • Amplified Bible - but if you return to Me and keep My commandments and do them, though those of you who have been scattered are in the most remote part of the heavens, I will gather them from there and will bring them to the place where I have chosen for My Name to dwell.’
  • American Standard Version - but if ye return unto me, and keep my commandments and do them, though your outcasts were in the uttermost part of the heavens, yet will I gather them from thence, and will bring them unto the place that I have chosen, to cause my name to dwell there.
  • King James Version - But if ye turn unto me, and keep my commandments, and do them; though there were of you cast out unto the uttermost part of the heaven, yet will I gather them from thence, and will bring them unto the place that I have chosen to set my name there.
  • New English Translation - But if you repent and obey my commandments and do them, then even if your dispersed people are in the most remote location, I will gather them from there and bring them to the place I have chosen for my name to reside.’
  • World English Bible - but if you return to me, and keep my commandments and do them, though your outcasts were in the uttermost part of the heavens, yet I will gather them from there, and will bring them to the place that I have chosen, to cause my name to dwell there.’
  • 新標點和合本 - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們招聚回來,帶到我所選擇立為我名的居所。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們召集回來,帶到我所選擇立為我名居所的地方。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們召集回來,帶到我所選擇立為我名居所的地方。』
  • 當代譯本 - 但如果你們轉向我,謹遵我的誡命,即使你們流落天涯,我也必從那裡把你們召集到我選為我名所在之地。』
  • 聖經新譯本 - 但如果你們回心轉意歸向我,謹守遵行我的誡命,即使在你們被趕逐的天邊,我也必從那裡把他們招聚回來,帶他們到我選擇給我的名居住的地方那裡去。’
  • 呂振中譯本 - 你們若回轉來歸向我,謹守遵行我的誡命,那你們被趕散的人即使在天邊,我也必從那裏將他們招集回來,將他們帶到我所選擇使我名居住的地方。」
  • 中文標準譯本 - 但如果你們回轉歸向我,謹守遵行我的誡命,你們那些被驅趕的人就算是在天邊,我也會從那裡把他們招聚起來,帶到我所選擇使我的名安居的地方。』
  • 現代標點和合本 - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裡將他們招聚回來,帶到我所選擇立為我名的居所。』
  • 文理和合譯本 - 如其歸我、守我誡命、而遵行之、爾之亡人、雖在天涯、我必由彼集之、導至所簡以寄我名之所、請爾憶之、
  • 文理委辦譯本 - 爾諭僕摩西云、若民犯罪、必散於列邦、如其翻然悔改、遵我誡命、雖被逐至天涯、我必由彼安集之、使復歸所簡之地、為籲我名之所、請爾毋忘斯言焉、
  • Nueva Versión Internacional - pero, si se vuelven a mí, y obedecen y ponen en práctica mis mandamientos, aunque hayan sido llevados al lugar más apartado del mundo los recogeré y los haré volver al lugar donde he decidido habitar”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희가 나에게 돌아와 내 명령에 순종하면 너희가 비록 멀리 포로로 잡혀가 있을지라도 내가 경배를 받으려고 택한 곳으로 너희를 다시 불러모을 것이다.’ 여호와여, 이제 주께서 하신 이 말씀을 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - но если вы вернетесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу их оттуда и приведу на место, которое Я избрал обителью для Моего имени».
  • Восточный перевод - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous revenez à moi pour obéir à mes commandements et les appliquer, alors, même si vous vous trouvez éloignés jusqu’aux extrémités de la terre, je vous rassemblerai, et je vous ramènerai de là au lieu que j’ai choisi pour y établir ma présence. »
  • リビングバイブル - しかし、わたしのもとに立ち返り、わたしのおきてに従うなら、たとえ地の果てからでも、あなたがたをエルサレムへ連れ戻そう。エルサレムこそ、わたしが住む場所として選んだ地だからだ。』
  • Nova Versão Internacional - mas, se voltarem para mim, obedecerem aos meus mandamentos e os puserem em prática, mesmo que vocês estejam espalhados pelos lugares mais distantes debaixo do céu, de lá eu os reunirei e os trarei para o lugar que escolhi para estabelecer o meu nome”.
  • Hoffnung für alle - wenn ihr aber wieder zu mir umkehrt und meine Gebote befolgt, dann lasse ich euch in euer Land zurückkehren, auch wenn ich euch bis ans Ende der Erde vertrieben habe. Ich bringe euch an den Ort, den ich erwählt habe, um dort selbst zu wohnen .‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าหันกลับมาหาเราและเชื่อฟังคำสั่งของเรา ถึงแม้เจ้าจะตกเป็นเชลยในแดนไกลสุดขอบฟ้า เราก็จะรวบรวมเจ้าทั้งหลายกลับสู่สถานที่นี้ ซึ่งเราได้เลือกเป็นที่สถาปนานามของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พวก​เจ้า​กลับ​มา​หา​เรา รักษา​คำ​บัญญัติ​ของ​เรา และ​ปฏิบัติ​ตาม ถึง​แม้​ว่า​พวก​ที่​ถูก​เนรเทศ​ไป​ไกล​สุด​ฟากฟ้า​ก็​ตาม เรา​ก็​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา​กลับ​มา​ยัง​ที่​ซึ่ง​เรา​ได้​เลือก​ไว้ เพื่อ​ยกย่อง​นาม​ของ​เรา​ที่​นั่น’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu các ngươi trở lại cùng Ta, tuân hành các điều răn, dù các ngươi có bị tản mác ở tận phương trời xa xăm, Ta cũng sẽ đem các ngươi về đất Ta chọn, nơi Ta ngự.’
  • 新标点和合本 - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们召集回来,带到我所选择立为我名居所的地方。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们召集回来,带到我所选择立为我名居所的地方。’
  • 当代译本 - 但如果你们转向我,谨遵我的诫命,即使你们流落天涯,我也必从那里把你们召集到我选为我名所在之地。’
  • 圣经新译本 - 但如果你们回心转意归向我,谨守遵行我的诫命,即使在你们被赶逐的天边,我也必从那里把他们招聚回来,带他们到我选择给我的名居住的地方那里去。’
  • 中文标准译本 - 但如果你们回转归向我,谨守遵行我的诫命,你们那些被驱赶的人就算是在天边,我也会从那里把他们招聚起来,带到我所选择使我的名安居的地方。’
  • 现代标点和合本 - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • 和合本(拼音版) - 但你们若归向我,谨守遵行我的诫命,你们被赶散的人虽在天涯,我也必从那里将他们招聚回来,带到我所选择立为我名的居所。’
  • New International Version - but if you return to me and obey my commands, then even if your exiled people are at the farthest horizon, I will gather them from there and bring them to the place I have chosen as a dwelling for my Name.’
  • New International Reader's Version - But if you return to me, I will bring you back. If you obey my commands, I will gather you together again. I will bring you back from the farthest places on earth. I will bring you to the special place where I have chosen to put my Name.’
  • English Standard Version - but if you return to me and keep my commandments and do them, though your outcasts are in the uttermost parts of heaven, from there I will gather them and bring them to the place that I have chosen, to make my name dwell there.’
  • New Living Translation - But if you return to me and obey my commands and live by them, then even if you are exiled to the ends of the earth, I will bring you back to the place I have chosen for my name to be honored.’
  • Christian Standard Bible - But if you return to me and carefully observe my commands, even though your exiles were banished to the farthest horizon, I will gather them from there and bring them to the place where I chose to have my name dwell.”
  • New American Standard Bible - but if you return to Me and keep My commandments and do them, though those of you who have been scattered were in the most remote part of the heavens, I will gather them from there and bring them to the place where I have chosen to have My name dwell.’
  • New King James Version - but if you return to Me, and keep My commandments and do them, though some of you were cast out to the farthest part of the heavens, yet I will gather them from there, and bring them to the place which I have chosen as a dwelling for My name.’
  • Amplified Bible - but if you return to Me and keep My commandments and do them, though those of you who have been scattered are in the most remote part of the heavens, I will gather them from there and will bring them to the place where I have chosen for My Name to dwell.’
  • American Standard Version - but if ye return unto me, and keep my commandments and do them, though your outcasts were in the uttermost part of the heavens, yet will I gather them from thence, and will bring them unto the place that I have chosen, to cause my name to dwell there.
  • King James Version - But if ye turn unto me, and keep my commandments, and do them; though there were of you cast out unto the uttermost part of the heaven, yet will I gather them from thence, and will bring them unto the place that I have chosen to set my name there.
  • New English Translation - But if you repent and obey my commandments and do them, then even if your dispersed people are in the most remote location, I will gather them from there and bring them to the place I have chosen for my name to reside.’
  • World English Bible - but if you return to me, and keep my commandments and do them, though your outcasts were in the uttermost part of the heavens, yet I will gather them from there, and will bring them to the place that I have chosen, to cause my name to dwell there.’
  • 新標點和合本 - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們招聚回來,帶到我所選擇立為我名的居所。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們召集回來,帶到我所選擇立為我名居所的地方。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裏將他們召集回來,帶到我所選擇立為我名居所的地方。』
  • 當代譯本 - 但如果你們轉向我,謹遵我的誡命,即使你們流落天涯,我也必從那裡把你們召集到我選為我名所在之地。』
  • 聖經新譯本 - 但如果你們回心轉意歸向我,謹守遵行我的誡命,即使在你們被趕逐的天邊,我也必從那裡把他們招聚回來,帶他們到我選擇給我的名居住的地方那裡去。’
  • 呂振中譯本 - 你們若回轉來歸向我,謹守遵行我的誡命,那你們被趕散的人即使在天邊,我也必從那裏將他們招集回來,將他們帶到我所選擇使我名居住的地方。」
  • 中文標準譯本 - 但如果你們回轉歸向我,謹守遵行我的誡命,你們那些被驅趕的人就算是在天邊,我也會從那裡把他們招聚起來,帶到我所選擇使我的名安居的地方。』
  • 現代標點和合本 - 但你們若歸向我,謹守遵行我的誡命,你們被趕散的人雖在天涯,我也必從那裡將他們招聚回來,帶到我所選擇立為我名的居所。』
  • 文理和合譯本 - 如其歸我、守我誡命、而遵行之、爾之亡人、雖在天涯、我必由彼集之、導至所簡以寄我名之所、請爾憶之、
  • 文理委辦譯本 - 爾諭僕摩西云、若民犯罪、必散於列邦、如其翻然悔改、遵我誡命、雖被逐至天涯、我必由彼安集之、使復歸所簡之地、為籲我名之所、請爾毋忘斯言焉、
  • Nueva Versión Internacional - pero, si se vuelven a mí, y obedecen y ponen en práctica mis mandamientos, aunque hayan sido llevados al lugar más apartado del mundo los recogeré y los haré volver al lugar donde he decidido habitar”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희가 나에게 돌아와 내 명령에 순종하면 너희가 비록 멀리 포로로 잡혀가 있을지라도 내가 경배를 받으려고 택한 곳으로 너희를 다시 불러모을 것이다.’ 여호와여, 이제 주께서 하신 이 말씀을 기억하소서.
  • Новый Русский Перевод - но если вы вернетесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу их оттуда и приведу на место, которое Я избрал обителью для Моего имени».
  • Восточный перевод - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - но если вы вернётесь ко Мне и станете слушаться Моих повелений, то даже если ваши изгнанники будут находиться на краю земли, Я соберу вас оттуда и приведу на место, которое Я избрал, чтобы Мне там поклонялись» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si vous revenez à moi pour obéir à mes commandements et les appliquer, alors, même si vous vous trouvez éloignés jusqu’aux extrémités de la terre, je vous rassemblerai, et je vous ramènerai de là au lieu que j’ai choisi pour y établir ma présence. »
  • リビングバイブル - しかし、わたしのもとに立ち返り、わたしのおきてに従うなら、たとえ地の果てからでも、あなたがたをエルサレムへ連れ戻そう。エルサレムこそ、わたしが住む場所として選んだ地だからだ。』
  • Nova Versão Internacional - mas, se voltarem para mim, obedecerem aos meus mandamentos e os puserem em prática, mesmo que vocês estejam espalhados pelos lugares mais distantes debaixo do céu, de lá eu os reunirei e os trarei para o lugar que escolhi para estabelecer o meu nome”.
  • Hoffnung für alle - wenn ihr aber wieder zu mir umkehrt und meine Gebote befolgt, dann lasse ich euch in euer Land zurückkehren, auch wenn ich euch bis ans Ende der Erde vertrieben habe. Ich bringe euch an den Ort, den ich erwählt habe, um dort selbst zu wohnen .‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าหันกลับมาหาเราและเชื่อฟังคำสั่งของเรา ถึงแม้เจ้าจะตกเป็นเชลยในแดนไกลสุดขอบฟ้า เราก็จะรวบรวมเจ้าทั้งหลายกลับสู่สถานที่นี้ ซึ่งเราได้เลือกเป็นที่สถาปนานามของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พวก​เจ้า​กลับ​มา​หา​เรา รักษา​คำ​บัญญัติ​ของ​เรา และ​ปฏิบัติ​ตาม ถึง​แม้​ว่า​พวก​ที่​ถูก​เนรเทศ​ไป​ไกล​สุด​ฟากฟ้า​ก็​ตาม เรา​ก็​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา​กลับ​มา​ยัง​ที่​ซึ่ง​เรา​ได้​เลือก​ไว้ เพื่อ​ยกย่อง​นาม​ของ​เรา​ที่​นั่น’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:5 - Chúa sẽ đem anh em về quê cha đất tổ, cho anh em chiếm lại quê hương. Ngài sẽ cho anh em thịnh vượng, đông đúc hơn cả thời cha ông mình.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Giê-rê-mi 29:11 - Vì Ta biết chương trình Ta hoạch định cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Đó là chương trình thịnh vượng, không phải là tai họa, các con có một tương lai sáng sủa và một niềm hy vọng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
圣经
资源
计划
奉献