逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kỵ binh xông tới, gươm giáo sáng ngời. Vô số người ngã gục, hàng đống thây người, vô số người chết, người đi bộ vấp phải xác chết.
- 新标点和合本 - 马兵争先,刀剑发光, 枪矛闪烁,被杀的甚多, 尸首成了大堆, 尸骸无数,人碰着而跌倒,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 骑兵争先,刀剑发光, 枪矛闪烁,被杀的甚多, 尸首成堆,尸骸无数, 人因尸骸而绊跌,
- 和合本2010(神版-简体) - 骑兵争先,刀剑发光, 枪矛闪烁,被杀的甚多, 尸首成堆,尸骸无数, 人因尸骸而绊跌,
- 当代译本 - 骑士冲锋,刀光闪闪,矛枪生辉; 被杀者众多,尸骨成堆, 人们被遍地的尸体绊倒。
- 圣经新译本 - 骑兵腾跃冲锋; 刀剑烁烁发亮, 枪矛闪闪生光; 被杀的人众多, 死尸成堆; 尸体无数, 众人都被尸体绊倒。
- 现代标点和合本 - 马兵争先,刀剑发光, 枪矛闪烁,被杀的甚多, 尸首成了大堆, 尸骸无数,人碰着而跌倒;
- 和合本(拼音版) - 马兵争先,刀剑发光, 枪矛闪烁,被杀的甚多, 尸首成了大堆, 尸骸无数,人碰着而跌倒;
- New International Version - Charging cavalry, flashing swords and glittering spears! Many casualties, piles of dead, bodies without number, people stumbling over the corpses—
- New International Reader's Version - Horsemen attack! Swords flash! Spears gleam! Many people die. Dead bodies pile up. They can’t even be counted. People trip over them.
- English Standard Version - Horsemen charging, flashing sword and glittering spear, hosts of slain, heaps of corpses, dead bodies without end— they stumble over the bodies!
- New Living Translation - See the flashing swords and glittering spears as the charioteers charge past! There are countless casualties, heaps of bodies— so many bodies that people stumble over them.
- Christian Standard Bible - Charging horseman, flashing sword, shining spear; heaps of slain, mounds of corpses, dead bodies without end — they stumble over their dead.
- New American Standard Bible - Horsemen charging, Swords flashing, spears gleaming, Many killed, a mass of corpses, And there is no end to the dead bodies— They stumble over the dead bodies!
- New King James Version - Horsemen charge with bright sword and glittering spear. There is a multitude of slain, A great number of bodies, Countless corpses— They stumble over the corpses—
- Amplified Bible - Horsemen charging, Swords flashing, spears gleaming, Many slain, a mass of corpses, No end of corpses— The horsemen stumble over the corpses!
- American Standard Version - the horseman mounting, and the flashing sword, and the glittering spear, and a multitude of slain, and a great heap of corpses, and there is no end of the bodies; they stumble upon their bodies;—
- King James Version - The horseman lifteth up both the bright sword and the glittering spear: and there is a multitude of slain, and a great number of carcases; and there is none end of their corpses; they stumble upon their corpses:
- New English Translation - The charioteers will charge ahead; their swords will flash and their spears will glimmer! There will be many people slain; there will be piles of the dead, and countless casualties – so many that people will stumble over the corpses.
- World English Bible - the horseman mounting, and the flashing sword, the glittering spear, and a multitude of slain, and a great heap of corpses, and there is no end of the bodies. They stumble on their bodies,
- 新標點和合本 - 馬兵爭先,刀劍發光, 槍矛閃爍,被殺的甚多, 屍首成了大堆, 屍骸無數,人碰着而跌倒,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 騎兵爭先,刀劍發光, 槍矛閃爍,被殺的甚多, 屍首成堆,屍骸無數, 人因屍骸而絆跌,
- 和合本2010(神版-繁體) - 騎兵爭先,刀劍發光, 槍矛閃爍,被殺的甚多, 屍首成堆,屍骸無數, 人因屍骸而絆跌,
- 當代譯本 - 騎士衝鋒,刀光閃閃,矛槍生輝; 被殺者眾多,屍骨成堆, 人們被遍地的屍體絆倒。
- 聖經新譯本 - 騎兵騰躍衝鋒; 刀劍爍爍發亮, 槍矛閃閃生光; 被殺的人眾多, 死屍成堆; 屍體無數, 眾人都被屍體絆倒。
- 呂振中譯本 - 軍馬騰躍着衝鋒; 刀劍閃閃發光, 槍矛爍爍發亮; 被刺殺的眾多, 屍首堆疊慘重; 屍身 任數 不盡, 人都跌在屍首 堆 上!
- 現代標點和合本 - 馬兵爭先,刀劍發光, 槍矛閃爍,被殺的甚多, 屍首成了大堆, 屍骸無數,人碰著而跌倒;
- 文理和合譯本 - 騎兵衝突、劍光芒、戈閃爍、被殺者多、尸身堆積、屍骸無數、人蹶於上、
- 文理委辦譯本 - 騎卒踴躍、戈矛閃爍、尸相枕藉、骸骨無數、人蹶於上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 騎卒踴躍、刀鎗閃爍、被殺者極多、倒斃者甚眾、屍骸無數、人蹶於上、 人蹶於上或作人因屍骸躓蹶而顛仆
- Nueva Versión Internacional - la carga de la caballería, el fulgor de las espadas, el centellear de las lanzas, la multitud de muertos, los cuerpos amontonados, los cadáveres por doquier, en los que todos tropiezan.
- 현대인의 성경 - 격돌하는 기병, 번쩍이는 칼, 빛나는 창, 수많은 사상자, 시체더미, 헤아릴 수 없는 주검들, 시체에 걸려 넘어지는 사람들!
- Новый Русский Перевод - Несется конница, сверкают мечи, блестят копья! Множество пораженных, целые груды трупов, мертвым телам нет числа, люди спотыкаются об эти тела.
- Восточный перевод - Несётся конница, сверкают мечи, блестят копья! Множество поражённых, целые груды трупов, мёртвым телам нет числа, люди спотыкаются об эти тела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Несётся конница, сверкают мечи, блестят копья! Множество поражённых, целые груды трупов, мёртвым телам нет числа, люди спотыкаются об эти тела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Несётся конница, сверкают мечи, блестят копья! Множество поражённых, целые груды трупов, мёртвым телам нет числа, люди спотыкаются об эти тела.
- La Bible du Semeur 2015 - Charge des cavaliers ! Flamboiement des épées ! Eclairs des lances ! Blessés sans nombre ! Amas de corps ! A perte de vue : des cadavres ! On trébuche sur les cadavres.
- リビングバイブル - 騎兵が振りかざす剣と槍が、きらめいているのを見よ。 死人が通りに横たわっている。 どこもかしこも死体の山だ。 人々はそれにつまずいて転び、ようやく置き上がり、 再び倒れる。
- Nova Versão Internacional - Cavaleiros atacando, espadas reluzentes e lanças cintilantes! Muitos mortos, montanhas de cadáveres, corpos sem conta, gente tropeçando por cima deles!
- Hoffnung für alle - Die Reiter preschen vorwärts, Schwerter glänzen, Speere blitzen auf. Das Schlachtfeld ist übersät mit Gefallenen, man stolpert über Berge von Leichen; niemand kann sie mehr zählen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทหารม้าเข้าประจัญบาน ดาบแวบวาบ และหอกวาววับ! ผู้บาดเจ็บล้มตายก่ายกอง ซากศพนับไม่ถ้วน ผู้คนเดินสะดุดศพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทหารม้ารุดหน้าไป ดาบวาววับ และหอกประกายวูบวาบ คนถูกฆ่าตายมากมาย ศพกองเป็นพะเนิน ร่างคนเกลื่อนกลาด ผู้คนสะดุดร่างคนตาย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
- Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
- Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
- Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
- Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
- Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
- Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
- Na-hum 2:4 - Các chiến xa chạy như bão trong các đường phố, qua lại vùn vụt trên các thông lộ. Mỗi chiếc đều sáng lòe như bó đuốc và chạy nhanh như chớp.
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.