Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • 新标点和合本 - 亚述王啊,你的牧人睡觉; 你的贵胄安歇; 你的人民散在山间,无人招聚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王啊, 你的牧人睡觉, 你的贵族躺卧 , 你的百姓散在山间, 无人招聚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王啊, 你的牧人睡觉, 你的贵族躺卧 , 你的百姓散在山间, 无人招聚。
  • 当代译本 - 亚述王啊! 你的牧人沉睡,贵族酣眠, 你的百姓分散在群山上, 无人招聚他们。
  • 圣经新译本 - 亚述王啊!你的牧人睡觉, 你的贵族安歇, 你的子民分散在各山上, 没有人招聚他们。
  • 现代标点和合本 - 亚述王啊,你的牧人睡觉, 你的贵胄安歇, 你的人民散在山间无人招聚。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王啊,你的牧人睡觉, 你的贵胄安歇, 你的人民散在山间,无人招聚。
  • New International Version - King of Assyria, your shepherds slumber; your nobles lie down to rest. Your people are scattered on the mountains with no one to gather them.
  • New International Reader's Version - King of Assyria, your leaders are asleep. Your nobles lie down to rest. Your people are scattered on the mountains. No one is left to gather them together.
  • English Standard Version - Your shepherds are asleep, O king of Assyria; your nobles slumber. Your people are scattered on the mountains with none to gather them.
  • New Living Translation - Your shepherds are asleep, O Assyrian king; your princes lie dead in the dust. Your people are scattered across the mountains with no one to gather them together.
  • The Message - King of Assyria! Your shepherd-leaders, in charge of caring for your people, Are busy doing everything else but. They’re not doing their job, And your people are scattered and lost. There’s no one to look after them. You’re past the point of no return. Your wound is fatal. When the story of your fate gets out, the whole world will applaud and cry “Encore!” Your cruel evil has seeped into every nook and cranny of the world. Everyone has felt it and suffered.
  • Christian Standard Bible - King of Assyria, your shepherds slumber; your officers sleep. Your people are scattered across the mountains with no one to gather them together.
  • New American Standard Bible - Your shepherds are sleeping, O king of Assyria; Your officers are lying down. Your people are scattered on the mountains And there is no one to gather them.
  • New King James Version - Your shepherds slumber, O king of Assyria; Your nobles rest in the dust. Your people are scattered on the mountains, And no one gathers them.
  • Amplified Bible - Your shepherds are asleep, O king of Assyria; Your nobles are lying down [in death]. Your people are scattered on the mountains And there is no one to gather them.
  • American Standard Version - Thy shepherds slumber, O king of Assyria; thy nobles are at rest; thy people are scattered upon the mountains, and there is none to gather them.
  • King James Version - Thy shepherds slumber, O king of Assyria: thy nobles shall dwell in the dust: thy people is scattered upon the mountains, and no man gathereth them.
  • New English Translation - Your shepherds are sleeping, O king of Assyria! Your officers are slumbering! Your people are scattered like sheep on the mountains and there is no one to regather them!
  • World English Bible - Your shepherds slumber, king of Assyria. Your nobles lie down. Your people are scattered on the mountains, and there is no one to gather them.
  • 新標點和合本 - 亞述王啊,你的牧人睡覺; 你的貴冑安歇; 你的人民散在山間,無人招聚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王啊, 你的牧人睡覺, 你的貴族躺臥 , 你的百姓散在山間, 無人招聚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王啊, 你的牧人睡覺, 你的貴族躺臥 , 你的百姓散在山間, 無人招聚。
  • 當代譯本 - 亞述王啊! 你的牧人沉睡,貴族酣眠, 你的百姓分散在群山上, 無人招聚他們。
  • 聖經新譯本 - 亞述王啊!你的牧人睡覺, 你的貴族安歇, 你的子民分散在各山上, 沒有人招聚他們。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王啊,你的牧民者在睡覺呢! 你的貴族在安歇着呢! 你的人民四散在山間, 無人招聚呢!
  • 現代標點和合本 - 亞述王啊,你的牧人睡覺, 你的貴胄安歇, 你的人民散在山間無人招聚。
  • 文理和合譯本 - 亞述王乎、爾之民牧寢矣、爾之顯者休矣、民眾散於山間、無人集之、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王乎、爾之牧伯顯宦、俱偃而卧、爾之庶民、散於岡巒、不得復聚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王歟、爾之牧伯皆寢、爾之顯臣 顯臣或作英雄 偃臥、爾之庶民、散於山間、無人復集之、
  • Nueva Versión Internacional - Rey de Asiria, tus pastores están amodorrados, ¡tus tropas escogidas se echaron a dormir! Tu pueblo anda disperso por los montes, y no hay quien lo reúna.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕아, 네 목자들은 죽었고 네 귀족들도 영원히 잠들었으며 네 백성들은 산에 흩어졌는데도 그들을 모을 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ассирии, спят твои пастухи , отдыхают твои приближенные. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Roi d’Assyrie, ╵tes dirigeants sont endormis ╵de leur dernier sommeil. Tes nobles sont couchés à terre, toutes tes troupes ╵sont dispersées sur les montagnes, et nul ne les rassemble.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王よ。 おまえの君主たちは、死んでちりの中に横たわる。 おまえの民は山の向こうに散らされる。 今、彼らを集める牧者はいない。
  • Nova Versão Internacional - Ó rei da Assíria, os seus pastores dormem; os seus nobres adormecem. O seu povo está espalhado pelos montes e não há ninguém para reuni-lo.
  • Hoffnung für alle - Du König von Assyrien, deine führenden Männer wachen nie wieder auf, deine Mächtigen liegen am Boden! Dein Volk ist über alle Berge zerstreut wie Schafe, die keinen Hirten mehr haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อัสซีเรียเอ๋ย บรรดาคนเลี้ยงแกะ ของเจ้าหลับใหล พวกเจ้านายเอนกายลงพักผ่อน ประชาชนของเจ้าถูกทำให้กระจัดกระจายไปตามภูเขาต่างๆ ไม่มีใครรวบรวมกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์​ของ​อัสซีเรีย​เอ๋ย บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​ท่าน​นอน​หลับ ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​เอน​กาย​พัก ประชาชน​ของ​ท่าน​กระจัด​กระจาย​ไป​บน​ภูเขา โดย​ไม่​มี​ใคร​มา​รวบ​รวม​พวก​เขา​เข้า​ด้วย​กัน​ได้
交叉引用
  • Na-hum 2:5 - Vua triệu tập các quân đội; họ vấp ngã khi chạy ra các chiến lũy, khiên thuẫn sẵn sàng.
  • Na-hum 2:6 - Các sông cái sẽ bật mở! Cung điện sẽ đổ sập!
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • 新标点和合本 - 亚述王啊,你的牧人睡觉; 你的贵胄安歇; 你的人民散在山间,无人招聚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王啊, 你的牧人睡觉, 你的贵族躺卧 , 你的百姓散在山间, 无人招聚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王啊, 你的牧人睡觉, 你的贵族躺卧 , 你的百姓散在山间, 无人招聚。
  • 当代译本 - 亚述王啊! 你的牧人沉睡,贵族酣眠, 你的百姓分散在群山上, 无人招聚他们。
  • 圣经新译本 - 亚述王啊!你的牧人睡觉, 你的贵族安歇, 你的子民分散在各山上, 没有人招聚他们。
  • 现代标点和合本 - 亚述王啊,你的牧人睡觉, 你的贵胄安歇, 你的人民散在山间无人招聚。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王啊,你的牧人睡觉, 你的贵胄安歇, 你的人民散在山间,无人招聚。
  • New International Version - King of Assyria, your shepherds slumber; your nobles lie down to rest. Your people are scattered on the mountains with no one to gather them.
  • New International Reader's Version - King of Assyria, your leaders are asleep. Your nobles lie down to rest. Your people are scattered on the mountains. No one is left to gather them together.
  • English Standard Version - Your shepherds are asleep, O king of Assyria; your nobles slumber. Your people are scattered on the mountains with none to gather them.
  • New Living Translation - Your shepherds are asleep, O Assyrian king; your princes lie dead in the dust. Your people are scattered across the mountains with no one to gather them together.
  • The Message - King of Assyria! Your shepherd-leaders, in charge of caring for your people, Are busy doing everything else but. They’re not doing their job, And your people are scattered and lost. There’s no one to look after them. You’re past the point of no return. Your wound is fatal. When the story of your fate gets out, the whole world will applaud and cry “Encore!” Your cruel evil has seeped into every nook and cranny of the world. Everyone has felt it and suffered.
  • Christian Standard Bible - King of Assyria, your shepherds slumber; your officers sleep. Your people are scattered across the mountains with no one to gather them together.
  • New American Standard Bible - Your shepherds are sleeping, O king of Assyria; Your officers are lying down. Your people are scattered on the mountains And there is no one to gather them.
  • New King James Version - Your shepherds slumber, O king of Assyria; Your nobles rest in the dust. Your people are scattered on the mountains, And no one gathers them.
  • Amplified Bible - Your shepherds are asleep, O king of Assyria; Your nobles are lying down [in death]. Your people are scattered on the mountains And there is no one to gather them.
  • American Standard Version - Thy shepherds slumber, O king of Assyria; thy nobles are at rest; thy people are scattered upon the mountains, and there is none to gather them.
  • King James Version - Thy shepherds slumber, O king of Assyria: thy nobles shall dwell in the dust: thy people is scattered upon the mountains, and no man gathereth them.
  • New English Translation - Your shepherds are sleeping, O king of Assyria! Your officers are slumbering! Your people are scattered like sheep on the mountains and there is no one to regather them!
  • World English Bible - Your shepherds slumber, king of Assyria. Your nobles lie down. Your people are scattered on the mountains, and there is no one to gather them.
  • 新標點和合本 - 亞述王啊,你的牧人睡覺; 你的貴冑安歇; 你的人民散在山間,無人招聚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王啊, 你的牧人睡覺, 你的貴族躺臥 , 你的百姓散在山間, 無人招聚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王啊, 你的牧人睡覺, 你的貴族躺臥 , 你的百姓散在山間, 無人招聚。
  • 當代譯本 - 亞述王啊! 你的牧人沉睡,貴族酣眠, 你的百姓分散在群山上, 無人招聚他們。
  • 聖經新譯本 - 亞述王啊!你的牧人睡覺, 你的貴族安歇, 你的子民分散在各山上, 沒有人招聚他們。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王啊,你的牧民者在睡覺呢! 你的貴族在安歇着呢! 你的人民四散在山間, 無人招聚呢!
  • 現代標點和合本 - 亞述王啊,你的牧人睡覺, 你的貴胄安歇, 你的人民散在山間無人招聚。
  • 文理和合譯本 - 亞述王乎、爾之民牧寢矣、爾之顯者休矣、民眾散於山間、無人集之、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王乎、爾之牧伯顯宦、俱偃而卧、爾之庶民、散於岡巒、不得復聚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王歟、爾之牧伯皆寢、爾之顯臣 顯臣或作英雄 偃臥、爾之庶民、散於山間、無人復集之、
  • Nueva Versión Internacional - Rey de Asiria, tus pastores están amodorrados, ¡tus tropas escogidas se echaron a dormir! Tu pueblo anda disperso por los montes, y no hay quien lo reúna.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아 왕아, 네 목자들은 죽었고 네 귀족들도 영원히 잠들었으며 네 백성들은 산에 흩어졌는데도 그들을 모을 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Царь Ассирии, спят твои пастухи , отдыхают твои приближенные. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Ассирии, спят твои правители , отдыхают твои приближённые. Твои люди рассеяны по горам, и некому их собрать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Roi d’Assyrie, ╵tes dirigeants sont endormis ╵de leur dernier sommeil. Tes nobles sont couchés à terre, toutes tes troupes ╵sont dispersées sur les montagnes, et nul ne les rassemble.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王よ。 おまえの君主たちは、死んでちりの中に横たわる。 おまえの民は山の向こうに散らされる。 今、彼らを集める牧者はいない。
  • Nova Versão Internacional - Ó rei da Assíria, os seus pastores dormem; os seus nobres adormecem. O seu povo está espalhado pelos montes e não há ninguém para reuni-lo.
  • Hoffnung für alle - Du König von Assyrien, deine führenden Männer wachen nie wieder auf, deine Mächtigen liegen am Boden! Dein Volk ist über alle Berge zerstreut wie Schafe, die keinen Hirten mehr haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์อัสซีเรียเอ๋ย บรรดาคนเลี้ยงแกะ ของเจ้าหลับใหล พวกเจ้านายเอนกายลงพักผ่อน ประชาชนของเจ้าถูกทำให้กระจัดกระจายไปตามภูเขาต่างๆ ไม่มีใครรวบรวมกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์​ของ​อัสซีเรีย​เอ๋ย บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ของ​ท่าน​นอน​หลับ ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​ท่าน​เอน​กาย​พัก ประชาชน​ของ​ท่าน​กระจัด​กระจาย​ไป​บน​ภูเขา โดย​ไม่​มี​ใคร​มา​รวบ​รวม​พวก​เขา​เข้า​ด้วย​กัน​ได้
  • Na-hum 2:5 - Vua triệu tập các quân đội; họ vấp ngã khi chạy ra các chiến lũy, khiên thuẫn sẵn sàng.
  • Na-hum 2:6 - Các sông cái sẽ bật mở! Cung điện sẽ đổ sập!
  • Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
  • Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 50:18 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Bây giờ, Ta sẽ hình phạt vua Ba-by-lôn và dân tộc nó, như Ta đã hình phạt vua A-sy-ri.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
圣经
资源
计划
奉献