Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ni-ni-ve giống như một hồ nứt cạn nước! Dân chúng chạy trốn. Có tiếng hô: “Dừng lại! Dừng lại!” nhưng không ai quay lại.
  • 新标点和合本 - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子; 现在居民却都逃跑。 虽有人呼喊说:“站住!站住!” 却无人回顾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼尼微自古以来 如同聚水的池子; 现在居民都在逃跑 。 “站住!站住!” 却无人回转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼尼微自古以来 如同聚水的池子; 现在居民都在逃跑 。 “站住!站住!” 却无人回转。
  • 当代译本 - 尼尼微城自古以来就像聚水的池子, 如今居民却像泄漏的池水四散奔逃。 虽有人喊:“站住!站住!” 却无人回头。
  • 圣经新译本 - 自古以来,尼尼微一直都像个聚水的池, 但现在居民却不断溃逃(全句或参照《七十士译本》作 “尼尼微像个水池,她的水不断流出”); 虽然有人呼叫:“止住!止住!” 却没有回转的。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子, 现在居民却都逃跑。 虽有人呼喊说“站住!站住!”, 却无人回顾。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子。 现在居民却都逃跑, 虽有人呼喊说:“站住!站住!” 却无人回顾。
  • New International Version - Nineveh is like a pool whose water is draining away. “Stop! Stop!” they cry, but no one turns back.
  • New International Reader's Version - Nineveh is like a pool whose water is draining away. “Stop running away!” someone cries out. But no one turns back.
  • English Standard Version - Nineveh is like a pool whose waters run away. “Halt! Halt!” they cry, but none turns back.
  • New Living Translation - Nineveh is like a leaking water reservoir! The people are slipping away. “Stop, stop!” someone shouts, but no one even looks back.
  • Christian Standard Bible - Nineveh has been like a pool of water from her first days, but they are fleeing. “Stop! Stop!” they cry, but no one turns back.
  • New American Standard Bible - Though Nineveh was like a pool of water throughout her days, Yet they are fleeing; “Stop, stop,” But no one turns back.
  • New King James Version - Though Nineveh of old was like a pool of water, Now they flee away. “Halt! Halt!” they cry; But no one turns back.
  • Amplified Bible - Though Nineveh was like a pool of water throughout her days, Now her inhabitants are fleeing; “Stop! Stop!” [a few cry,] But no one turns back.
  • American Standard Version - But Nineveh hath been from of old like a pool of water: yet they flee away. Stand, stand, they cry; but none looketh back.
  • King James Version - But Nineveh is of old like a pool of water: yet they shall flee away. Stand, stand, shall they cry; but none shall look back.
  • New English Translation - Nineveh was like a pool of water throughout her days, but now her people are running away; she cries out: “Stop! Stop!” – but no one turns back.
  • World English Bible - But Nineveh has been from of old like a pool of water, yet they flee away. “Stop! Stop!” they cry, but no one looks back.
  • 新標點和合本 - 尼尼微自古以來充滿人民, 如同聚水的池子; 現在居民卻都逃跑。 雖有人呼喊說:站住!站住! 卻無人回顧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼尼微自古以來 如同聚水的池子; 現在居民都在逃跑 。 「站住!站住!」 卻無人回轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼尼微自古以來 如同聚水的池子; 現在居民都在逃跑 。 「站住!站住!」 卻無人回轉。
  • 當代譯本 - 尼尼微城自古以來就像聚水的池子, 如今居民卻像洩漏的池水四散奔逃。 雖有人喊:「站住!站住!」 卻無人回頭。
  • 聖經新譯本 - 自古以來,尼尼微一直都像個聚水的池, 但現在居民卻不斷潰逃(全句或參照《七十士譯本》作 “尼尼微像個水池,她的水不斷流出”); 雖然有人呼叫:“止住!止住!” 卻沒有回轉的。
  • 呂振中譯本 - 尼尼微 像個水池! 都是水啊 ,她! 其人民 都在流亡出來呢! 有聲音喊着說 : 『站住!站住!』 卻沒有人轉臉回顧。
  • 現代標點和合本 - 尼尼微自古以來充滿人民, 如同聚水的池子, 現在居民卻都逃跑。 雖有人呼喊說「站住!站住!」, 卻無人回顧。
  • 文理和合譯本 - 伊古以來、尼尼微若匯水之沼、今居民逃遁、或呼之曰、止止、無回顧者、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、尼尼微邑若滙水之區、今民逃遁、呼之使止、彼不敢回顧焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 自古 滿人 、若池 滿 水、今皆逃遁、 人呼之曰、 止也、止也、無人回顧、
  • Nueva Versión Internacional - Nínive es como un estanque roto cuyas aguas se derraman. «¡Deténganse! ¡Deténganse!», les gritan, pero nadie vuelve atrás.
  • 현대인의 성경 - 니느웨는 물이 모인 연못처럼 많은 사람들로 붐비더니 이제는 그들이 달아나고 있다. “멈춰라! 멈춰라!” 하고 외쳐도 돌아보는 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ниневия – как убывающий водоем: словно прорвавшаяся вода, бегут из нее люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не возвращается.
  • Восточный перевод - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans l’eau, ses pierres se répandent, on emmène la princesse en exil . Ses suivantes gémissent ╵comme des colombes plaintives, elles se frappent la poitrine.
  • リビングバイブル - ニネベは水のもれる水槽のようだ。 兵士たちは町を見捨てて、こっそり逃げ出す。 呼び戻すことはできない。 「止まれ、止まれ」とニネベが叫んでも、 彼らは走り続ける。
  • Nova Versão Internacional - Nínive é como um açude antigo cujas águas estão vazando. “Parem, parem”, eles gritam, mas ninguém sequer olha para trás.
  • Hoffnung für alle - Dann reißen die Feinde der Königin die Kleider vom Leib und führen sie gefangen weg. Ihre Dienerinnen klagen wie verängstigte Tauben und schlagen sich verzweifelt an die Brust.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นีนะเวห์เป็นเหมือนสระ และน้ำกำลังจะไหลออกไปหมด พวกเขาร้องว่า “หยุดก่อน! หยุดก่อน!” แต่ไม่มีใครหันกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นีนะเวห์​เป็น​เหมือน​สระ​น้ำ ที่​น้ำ​ไหล​ทะลัก​ออก พวก​เขา​ร้อง​ว่า “หยุด หยุด” แต่​ไม่​มี​สักคน​ที่​หัน​กลับ
交叉引用
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ni-ni-ve giống như một hồ nứt cạn nước! Dân chúng chạy trốn. Có tiếng hô: “Dừng lại! Dừng lại!” nhưng không ai quay lại.
  • 新标点和合本 - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子; 现在居民却都逃跑。 虽有人呼喊说:“站住!站住!” 却无人回顾。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 尼尼微自古以来 如同聚水的池子; 现在居民都在逃跑 。 “站住!站住!” 却无人回转。
  • 和合本2010(神版-简体) - 尼尼微自古以来 如同聚水的池子; 现在居民都在逃跑 。 “站住!站住!” 却无人回转。
  • 当代译本 - 尼尼微城自古以来就像聚水的池子, 如今居民却像泄漏的池水四散奔逃。 虽有人喊:“站住!站住!” 却无人回头。
  • 圣经新译本 - 自古以来,尼尼微一直都像个聚水的池, 但现在居民却不断溃逃(全句或参照《七十士译本》作 “尼尼微像个水池,她的水不断流出”); 虽然有人呼叫:“止住!止住!” 却没有回转的。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子, 现在居民却都逃跑。 虽有人呼喊说“站住!站住!”, 却无人回顾。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微自古以来充满人民, 如同聚水的池子。 现在居民却都逃跑, 虽有人呼喊说:“站住!站住!” 却无人回顾。
  • New International Version - Nineveh is like a pool whose water is draining away. “Stop! Stop!” they cry, but no one turns back.
  • New International Reader's Version - Nineveh is like a pool whose water is draining away. “Stop running away!” someone cries out. But no one turns back.
  • English Standard Version - Nineveh is like a pool whose waters run away. “Halt! Halt!” they cry, but none turns back.
  • New Living Translation - Nineveh is like a leaking water reservoir! The people are slipping away. “Stop, stop!” someone shouts, but no one even looks back.
  • Christian Standard Bible - Nineveh has been like a pool of water from her first days, but they are fleeing. “Stop! Stop!” they cry, but no one turns back.
  • New American Standard Bible - Though Nineveh was like a pool of water throughout her days, Yet they are fleeing; “Stop, stop,” But no one turns back.
  • New King James Version - Though Nineveh of old was like a pool of water, Now they flee away. “Halt! Halt!” they cry; But no one turns back.
  • Amplified Bible - Though Nineveh was like a pool of water throughout her days, Now her inhabitants are fleeing; “Stop! Stop!” [a few cry,] But no one turns back.
  • American Standard Version - But Nineveh hath been from of old like a pool of water: yet they flee away. Stand, stand, they cry; but none looketh back.
  • King James Version - But Nineveh is of old like a pool of water: yet they shall flee away. Stand, stand, shall they cry; but none shall look back.
  • New English Translation - Nineveh was like a pool of water throughout her days, but now her people are running away; she cries out: “Stop! Stop!” – but no one turns back.
  • World English Bible - But Nineveh has been from of old like a pool of water, yet they flee away. “Stop! Stop!” they cry, but no one looks back.
  • 新標點和合本 - 尼尼微自古以來充滿人民, 如同聚水的池子; 現在居民卻都逃跑。 雖有人呼喊說:站住!站住! 卻無人回顧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼尼微自古以來 如同聚水的池子; 現在居民都在逃跑 。 「站住!站住!」 卻無人回轉。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 尼尼微自古以來 如同聚水的池子; 現在居民都在逃跑 。 「站住!站住!」 卻無人回轉。
  • 當代譯本 - 尼尼微城自古以來就像聚水的池子, 如今居民卻像洩漏的池水四散奔逃。 雖有人喊:「站住!站住!」 卻無人回頭。
  • 聖經新譯本 - 自古以來,尼尼微一直都像個聚水的池, 但現在居民卻不斷潰逃(全句或參照《七十士譯本》作 “尼尼微像個水池,她的水不斷流出”); 雖然有人呼叫:“止住!止住!” 卻沒有回轉的。
  • 呂振中譯本 - 尼尼微 像個水池! 都是水啊 ,她! 其人民 都在流亡出來呢! 有聲音喊着說 : 『站住!站住!』 卻沒有人轉臉回顧。
  • 現代標點和合本 - 尼尼微自古以來充滿人民, 如同聚水的池子, 現在居民卻都逃跑。 雖有人呼喊說「站住!站住!」, 卻無人回顧。
  • 文理和合譯本 - 伊古以來、尼尼微若匯水之沼、今居民逃遁、或呼之曰、止止、無回顧者、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、尼尼微邑若滙水之區、今民逃遁、呼之使止、彼不敢回顧焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 自古 滿人 、若池 滿 水、今皆逃遁、 人呼之曰、 止也、止也、無人回顧、
  • Nueva Versión Internacional - Nínive es como un estanque roto cuyas aguas se derraman. «¡Deténganse! ¡Deténganse!», les gritan, pero nadie vuelve atrás.
  • 현대인의 성경 - 니느웨는 물이 모인 연못처럼 많은 사람들로 붐비더니 이제는 그들이 달아나고 있다. “멈춰라! 멈춰라!” 하고 외쳐도 돌아보는 자가 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ниневия – как убывающий водоем: словно прорвавшаяся вода, бегут из нее люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не возвращается.
  • Восточный перевод - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ниневия – как убывающий водоём: словно прорвавшаяся вода, бегут из неё люди. «Стойте! Стойте!» – кричат им, но никто не останавливается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dans l’eau, ses pierres se répandent, on emmène la princesse en exil . Ses suivantes gémissent ╵comme des colombes plaintives, elles se frappent la poitrine.
  • リビングバイブル - ニネベは水のもれる水槽のようだ。 兵士たちは町を見捨てて、こっそり逃げ出す。 呼び戻すことはできない。 「止まれ、止まれ」とニネベが叫んでも、 彼らは走り続ける。
  • Nova Versão Internacional - Nínive é como um açude antigo cujas águas estão vazando. “Parem, parem”, eles gritam, mas ninguém sequer olha para trás.
  • Hoffnung für alle - Dann reißen die Feinde der Königin die Kleider vom Leib und führen sie gefangen weg. Ihre Dienerinnen klagen wie verängstigte Tauben und schlagen sich verzweifelt an die Brust.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นีนะเวห์เป็นเหมือนสระ และน้ำกำลังจะไหลออกไปหมด พวกเขาร้องว่า “หยุดก่อน! หยุดก่อน!” แต่ไม่มีใครหันกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นีนะเวห์​เป็น​เหมือน​สระ​น้ำ ที่​น้ำ​ไหล​ทะลัก​ออก พวก​เขา​ร้อง​ว่า “หยุด หยุด” แต่​ไม่​มี​สักคน​ที่​หัน​กลับ
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 51:30 - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
  • Giê-rê-mi 50:16 - Hãy lấy khỏi Ba-by-lôn tất cả ai gieo giống; hãy đuổi đi tất cả con gặt. Vì sợ lưỡi gươm của kẻ thù, mà mọi người sẽ bỏ chạy và trốn về quê hương mình.”
  • Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
圣经
资源
计划
奉献