逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử xé thịt cho đàn con, bóp họng thú rừng để thết đãi sư tử cái. Tích trữ đầy mồi trong hang trong động. Nhưng bây giờ Ni-ni-ve ở đâu?
- 新标点和合本 - 公狮为小狮撕碎许多食物, 为母狮掐死活物, 把撕碎的、掐死的充满它的洞穴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 公狮撕碎的足够给幼狮吃, 又为母狮掐死猎物, 把猎物塞满它的洞穴, 把撕碎的装满它的窝。
- 和合本2010(神版-简体) - 公狮撕碎的足够给幼狮吃, 又为母狮掐死猎物, 把猎物塞满它的洞穴, 把撕碎的装满它的窝。
- 当代译本 - 雄狮为幼狮撕碎充足的食物, 为母狮绞杀猎物, 洞穴里堆满猎物, 堆满撕碎的肉。
- 圣经新译本 - 公狮为幼狮撕碎足够的食物, 为母狮掐死活物; 把猎物塞满了它的洞, 把撕碎的填满了它的穴。
- 现代标点和合本 - 公狮为小狮撕碎许多食物, 为母狮掐死活物, 把撕碎的、掐死的充满它的洞穴。
- 和合本(拼音版) - 公狮为小狮撕碎许多食物, 为母狮掐死活物, 把撕碎的、掐死的充满它的洞穴。
- New International Version - The lion killed enough for his cubs and strangled the prey for his mate, filling his lairs with the kill and his dens with the prey.
- New International Reader's Version - The lion killed enough for his cubs to eat. He choked what he caught for his mate. He filled his home with what he had killed. He brought to his dens what he had caught.
- English Standard Version - The lion tore enough for his cubs and strangled prey for his lionesses; he filled his caves with prey and his dens with torn flesh.
- New Living Translation - The lion tore up meat for his cubs and strangled prey for his mate. He filled his den with prey, his caverns with his plunder.
- Christian Standard Bible - The lion mauled whatever its cubs needed and strangled prey for its lionesses. It filled up its dens with the kill, and its lairs with mauled prey.
- New American Standard Bible - The lion tore enough for his cubs, Killed enough prey for his lionesses, And filled his lairs with prey And his dens with torn flesh.
- New King James Version - The lion tore in pieces enough for his cubs, Killed for his lionesses, Filled his caves with prey, And his dens with flesh.
- Amplified Bible - The lion [of Assyria] tore enough for his cubs (Assyrian citizens), Killed [enough prey] for his lionesses, And filled his lairs with prey And his dens with torn flesh.
- American Standard Version - The lion did tear in pieces enough for his whelps, and strangled for his lionesses, and filled his caves with prey, and his dens with ravin.
- King James Version - The lion did tear in pieces enough for his whelps, and strangled for his lionesses, and filled his holes with prey, and his dens with ravin.
- New English Translation - The lion tore apart as much prey as his cubs needed and strangled prey to provide food for his lionesses; he filled his lairs with prey and his dens with torn flesh.
- World English Bible - The lion tore in pieces enough for his cubs, and strangled for his lionesses, and filled his caves with the kill, and his dens with prey.
- 新標點和合本 - 公獅為小獅撕碎許多食物, 為母獅掐死活物, 把撕碎的、掐死的充滿牠的洞穴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 公獅撕碎的足夠給幼獅吃, 又為母獅掐死獵物, 把獵物塞滿牠的洞穴, 把撕碎的裝滿牠的窩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 公獅撕碎的足夠給幼獅吃, 又為母獅掐死獵物, 把獵物塞滿牠的洞穴, 把撕碎的裝滿牠的窩。
- 當代譯本 - 雄獅為幼獅撕碎充足的食物, 為母獅絞殺獵物, 洞穴裡堆滿獵物, 堆滿撕碎的肉。
- 聖經新譯本 - 公獅為幼獅撕碎足夠的食物, 為母獅掐死活物; 把獵物塞滿了牠的洞, 把撕碎的填滿了牠的穴。
- 呂振中譯本 - 公獅為小獅子抓撕了足夠肉食, 為母獅掐死活物; 把抓撕的充滿其洞穴, 把撕裂的 塞滿 其穴窟。
- 現代標點和合本 - 公獅為小獅撕碎許多食物, 為母獅掐死活物, 把撕碎的、掐死的充滿牠的洞穴。
- 文理和合譯本 - 牡獅裂者、以給稚獅、攫者以予牝獅、以所裂者充其穴、以所攫者盈其洞、
- 文理委辦譯本 - 牡獅斷物、以子穉獅、牡獅攫物、以子牝獅、居處之穴中、所得之物充盈焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牡獅為穉獅搏食、為牝獅攫物、以所攫搏者、充其洞穴、以所噬斃者、盈其居處、
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué fue del león, que despedazaba para sus crías y estrangulaba para sus leonas, que llenaba de presas su caverna y de carne su guarida?
- 현대인의 성경 - 수사자가 암사자와 그 새끼를 위해 먹이를 잡아 갈기갈기 찢어서 그 굴을 먹이로 가득 채웠었다.
- Новый Русский Перевод - Лев растерзал достаточно добычи для своих детенышей и удавил жертву для своей львицы, наполнил добычею свои пещеры и жертвами – свое логово.
- Восточный перевод - Лев растерзал достаточно добычи для своих детёнышей и удавил жертву для своей львицы, наполнил добычею свои пещеры и жертвами – своё логово.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лев растерзал достаточно добычи для своих детёнышей и удавил жертву для своей львицы, наполнил добычею свои пещеры и жертвами – своё логово.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лев растерзал достаточно добычи для своих детёнышей и удавил жертву для своей львицы, наполнил добычею свои пещеры и жертвами – своё логово.
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’est devenu ╵cet antre du lion, ce domaine où les lionceaux ╵se repaissaient des proies que le lion ╵était allé chercher , sans qu’ils soient dérangés ?
- リビングバイブル - ニネベよ、かつての勇猛なライオンよ。 おまえは妻子に食べさせるために 多くの敵を押しつぶし、 町と家を分捕り物と奴隷でいっぱいにした。
- Nova Versão Internacional - Onde está o leão que caçava o bastante para os seus filhotes, estrangulava animais para as suas leoas e enchia as suas covas de presas e as suas tocas de vítimas?
- Hoffnung für alle - Was ist jetzt aus Ninive geworden? Die Stadt glich einer Löwenhöhle, in der man sicher und ungestört lebte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิงโตที่ฆ่าเหยื่อมาให้ลูกๆ ของมันอย่างเพียงพอ และคาบมาให้คู่ของมัน แล้วสะสมเหยื่อไว้เต็มถ้ำ สะสมสัตว์ที่มันฆ่าไว้เต็มรัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโตฉีกเหยื่อให้ลูกของมันกิน และกระชากคอเหยื่อให้คู่ของมัน มันเก็บเหยื่อจนเต็มที่ซ่อน และมีซากศพเต็มถ้ำของมัน
交叉引用
- Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
- Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
- Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
- Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
- Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.