逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
- 新标点和合本 - 狮子的洞和少壮狮子喂养之处在哪里呢? 公狮母狮小狮游行、无人惊吓之地在哪里呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 狮子的洞, 幼狮喂养之处在哪里呢? 公狮、母狮、小狮出入, 无人使它们惊吓之地在哪里呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 狮子的洞, 幼狮喂养之处在哪里呢? 公狮、母狮、小狮出入, 无人使它们惊吓之地在哪里呢?
- 当代译本 - 如今那狮子的洞穴, 那喂养猛狮的地方在哪里呢? 从前,雄狮、母狮和幼狮曾在那里出入, 无人惊扰。
- 圣经新译本 - 狮子的洞穴在哪里? 喂养幼狮的地方在哪里? 公狮、母狮和幼狮不受惊吓之处,可以闲游的地方又在哪里呢?
- 现代标点和合本 - 狮子的洞和少壮狮子喂养之处在哪里呢? 公狮、母狮、小狮游行,无人惊吓之地在哪里呢?
- 和合本(拼音版) - 狮子的洞和少壮狮子喂养之处在哪里呢? 公狮、母狮、小狮游行,无人惊吓之地在哪里呢?
- New International Version - Where now is the lions’ den, the place where they fed their young, where the lion and lioness went, and the cubs, with nothing to fear?
- New International Reader's Version - Assyria is like a lion. Where is the lions’ den now? Where did they feed their cubs? Where did all the lions go? In their den they had nothing to fear.
- English Standard Version - Where is the lions’ den, the feeding place of the young lions, where the lion and lioness went, where his cubs were, with none to disturb?
- New Living Translation - Where now is that great Nineveh, that den filled with young lions? It was a place where people—like lions and their cubs— walked freely and without fear.
- Christian Standard Bible - Where is the lions’ lair, or the feeding ground of the young lions, where the lion and lioness prowled, and the lion’s cub, with nothing to frighten them away?
- New American Standard Bible - Where is the den of the lions And the feeding place of the young lions, Where the lion, lioness, and lion’s cub went With nothing to disturb them?
- New King James Version - Where is the dwelling of the lions, And the feeding place of the young lions, Where the lion walked, the lioness and lion’s cub, And no one made them afraid?
- Amplified Bible - Where is the den of the lions (Assyria) And the feeding place of the young lions, Where the lion, lioness, and lion’s cub prowled With nothing to fear?
- American Standard Version - Where is the den of the lions, and the feeding-place of the young lions, where the lion and the lioness walked, the lion’s whelp, and none made them afraid?
- King James Version - Where is the dwelling of the lions, and the feedingplace of the young lions, where the lion, even the old lion, walked, and the lion's whelp, and none made them afraid?
- New English Translation - Where now is the den of the lions, the feeding place of the young lions, where the lion, lioness, and lion cub once prowled and no one disturbed them?
- World English Bible - Where is the den of the lions, and the feeding place of the young lions, where the lion and the lioness walked, the lion’s cubs, and no one made them afraid?
- 新標點和合本 - 獅子的洞和少壯獅子餵養之處在哪裏呢? 公獅母獅小獅遊行、無人驚嚇之地在哪裏呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 獅子的洞, 幼獅餵養之處在哪裏呢? 公獅、母獅、小獅出入, 無人使牠們驚嚇之地在哪裏呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 獅子的洞, 幼獅餵養之處在哪裏呢? 公獅、母獅、小獅出入, 無人使牠們驚嚇之地在哪裏呢?
- 當代譯本 - 如今那獅子的洞穴, 那餵養猛獅的地方在哪裡呢? 從前,雄獅、母獅和幼獅曾在那裡出入, 無人驚擾。
- 聖經新譯本 - 獅子的洞穴在哪裡? 餵養幼獅的地方在哪裡? 公獅、母獅和幼獅不受驚嚇之處,可以閒遊的地方又在哪裡呢?
- 呂振中譯本 - 獅子的洞在哪裏? 少壯獅子的穴 在何處 ? 公獅母獅漫遊之地、 少獅子 之所在 、 無人驚嚇 之處 、 都在何方呢 ?
- 現代標點和合本 - 獅子的洞和少壯獅子餵養之處在哪裡呢? 公獅、母獅、小獅遊行,無人驚嚇之地在哪裡呢?
- 文理和合譯本 - 獅穴與稚獅養育之區、牡獅牝獅稚獅遊行、無人恫喝之所、今安在哉、
- 文理委辦譯本 - 今也牝獅之穴安在、穉獅之洞何存、昔者牝獅牡獅、俱游於斯、無人叱之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今也牡獅之穴安在、壯獅養育 養育或作攫食 之處安在、昔者牡獅牝獅、以及穉獅、俱遊於斯、無人叱之、 叱之或作敢惹
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué fue de la guarida de los leones y de la cueva de los leoncillos, donde el león, la leona y sus cachorros se guarecían sin que nadie los perturbara?
- 현대인의 성경 - 사자가 자기 새끼들을 먹이던 굴이 지금 어디 있느냐? 전에는 수사자와 암사자가 새끼와 함께 다녀도 그들을 두렵게 할 자가 없었으며
- Новый Русский Перевод - Где же теперь Ниневия, что была как логово львов, как место, где выкармливают своих львят, по которому бродили лев, львица и львенок, и ничто их не пугало?
- Восточный перевод - Где же теперь Ниневия, что была как логово львов, как место, где выкармливают своих львят, по которому бродили лев, львица и львёнок, и ничто их не пугало?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где же теперь Ниневия, что была как логово львов, как место, где выкармливают своих львят, по которому бродили лев, львица и львёнок, и ничто их не пугало?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где же теперь Ниневия, что была как логово львов, как место, где выкармливают своих львят, по которому бродили лев, львица и львёнок, и ничто их не пугало?
- La Bible du Semeur 2015 - Sac, saccage et carnage ! Hélas ! Les cœurs défaillent et les genoux flageolent. Les voilà qui tremblent de tout leur corps. Les visages de tous ╵sont blancs comme des linges.
- リビングバイブル - 諸国の間でライオンのようにふるまい、 闘志と大胆さをみなぎらせていた町、 年老いて弱くなった者も、いたいけな子どもも 恐れることなく暮らしていた町、 あの偉大なニネベは今、どこにあるのか。
- Nova Versão Internacional - Onde está agora a toca dos leões? O lugar em que alimentavam seus filhotes, para onde iam o leão, a leoa e os leõezinhos, sem nada temer?
- Hoffnung für alle - Zertreten und zertrümmert bleibt Ninive zurück, überall herrscht Zerstörung. Die Überlebenden haben allen Mut verloren, ihre Knie zittern, sie krümmen sich vor Schmerz und sind totenbleich .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไหนล่ะถ้ำสิงโต ที่พวกมันเลี้ยงดูลูกอ่อน ไหนล่ะราชสีห์พ่อแม่ลูก ที่ไม่หวั่นเกรงสิ่งใด?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้ำสิงโตอยู่ไหน ที่สำหรับป้อนเหยื่อให้กับลูกน้อยของมัน ซึ่งเป็นที่สิงโตตัวผู้และตัวเมียเข้าไปอยู่ และไม่มีใครมารบกวนลูกๆ ของมัน
交叉引用
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
- Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
- Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
- Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
- Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
- Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
- Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
- Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
- Gióp 4:11 - Sư tử hung mạnh sẽ chết vì thiếu mồi, và đàn sư tử con sẽ tan tác.
- Na-hum 3:1 - Khốn thay cho Ni-ni-ve, thành phố đẫm máu và giả dối! Thành ấy đầy dẫy cướp bóc, và không bao giờ thiếu nạn nhân.
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
- Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.