Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • 新标点和合本 - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 荒芜,荒凉,全然荒废, 人心害怕,双膝颤抖, 腰部疼痛,脸都变色。
  • 和合本2010(神版-简体) - 荒芜,荒凉,全然荒废, 人心害怕,双膝颤抖, 腰部疼痛,脸都变色。
  • 当代译本 - 尼尼微被洗劫一空! 沦为废墟! 一片荒凉! 人们胆战心惊,双膝哆嗦, 浑身发抖,面色苍白。
  • 圣经新译本 - 现在却空虚、荒凉,一无所有; 人心惊惶,两膝发抖, 全身疼痛, 面无血色。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • New International Version - She is pillaged, plundered, stripped! Hearts melt, knees give way, bodies tremble, every face grows pale.
  • New International Reader's Version - Nineveh is destroyed, robbed and stripped! Hearts melt away in fear. Knees give way. Bodies tremble with fear. Everyone’s face turns pale.
  • English Standard Version - Desolate! Desolation and ruin! Hearts melt and knees tremble; anguish is in all loins; all faces grow pale!
  • New Living Translation - Soon the city is plundered, empty, and ruined. Hearts melt and knees shake. The people stand aghast, their faces pale and trembling.
  • Christian Standard Bible - Desolation, decimation, devastation! Hearts melt, knees tremble, insides churn, every face grows pale!
  • New American Standard Bible - She is emptied! Yes, she is desolate and waste! Hearts are melting and knees wobbling! Also trembling is in the entire body, And all their faces have become pale!
  • New King James Version - She is empty, desolate, and waste! The heart melts, and the knees shake; Much pain is in every side, And all their faces are drained of color.
  • Amplified Bible - She is emptied! She is desolate and waste! Hearts melting [in fear] and knees knocking! Anguish is in the whole body, And the faces of all grow pale!
  • American Standard Version - She is empty, and void, and waste; and the heart melteth, and the knees smite together, and anguish is in all loins, and the faces of them all are waxed pale.
  • King James Version - She is empty, and void, and waste: and the heart melteth, and the knees smite together, and much pain is in all loins, and the faces of them all gather blackness.
  • New English Translation - Destruction, devastation, and desolation! Their hearts faint, their knees tremble, each stomach churns, each face turns pale!
  • World English Bible - She is empty, void, and waste. The heart melts, the knees knock together, their bodies and faces have grown pale.
  • 新標點和合本 - 尼尼微現在空虛荒涼, 人心消化,雙膝相碰, 腰都疼痛,臉都變色。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 荒蕪,荒涼,全然荒廢, 人心害怕,雙膝顫抖, 腰部疼痛,臉都變色。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 荒蕪,荒涼,全然荒廢, 人心害怕,雙膝顫抖, 腰部疼痛,臉都變色。
  • 當代譯本 - 尼尼微被洗劫一空! 淪為廢墟! 一片荒涼! 人們膽戰心驚,雙膝哆嗦, 渾身發抖,面色蒼白。
  • 聖經新譯本 - 現在卻空虛、荒涼,一無所有; 人心驚惶,兩膝發抖, 全身疼痛, 面無血色。
  • 呂振中譯本 - 空空如也,空空、荒蕪! 人人 膽戰心驚,雙膝軟顫, 腰都扭轉難過, 臉都失色變青!
  • 現代標點和合本 - 尼尼微現在空虛荒涼, 人心消化,雙膝相碰, 腰都疼痛,臉都變色。
  • 文理和合譯本 - 邑既空虛荒涼、人心消沮、兩膝相觸、腰間痛楚、面俱失色、
  • 文理委辦譯本 - 城邑空虛、變為荒土、人皆喪膽、兩股戰慄、腰骨殊痛、悚惶變色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 邑全然空虛、變為荒邱、居民膽怯、兩膝戰慄、彼此相擊、諸腰痛楚、諸面變色、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Destrucción, desolación, devastación! Desfallecen los corazones, tiemblan las rodillas, se estremecen los cuerpos, palidecen los rostros.
  • 현대인의 성경 - 니느웨가 모조리 약탈을 당하고 파괴되어 황폐해졌으므로 두려워서 사람들의 마음이 녹고 무릎이 떨리며 온 몸에 맥이 풀리고 얼굴이 창백해진다.
  • Новый Русский Перевод - Разграблен, опустошен и разорен город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pillez tout son argent ╵et raflez tout son or ! Ses richesses sont sans limite, elle est remplie ╵d’objets précieux de toutes sortes.
  • リビングバイブル - まもなく、この町は人っ子一人いない 散乱状態となる。 心は恐怖におののき、ひざは震え、 彼らはぼう然として青ざめる。
  • Nova Versão Internacional - Ah! Devastação! Destruição! Desolação! Os corações se derretem, os joelhos vacilam, todos os corpos tremem e o rosto de todos empalidece!
  • Hoffnung für alle - Plündert, ihr Soldaten! Nehmt euch Silber und Gold, denn die Stadt ist voll davon; ihr findet die kostbarsten Schätze!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันถูกปล้นทำลาย ถูกริบของมีค่าไปหมด! หัวใจก็อ่อนล้า แข้งขาก็สิ้นแรง เนื้อตัวสั่นเทาและทุกคนหน้าซีดเซียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​รกร้าง ความ​วิบัติ และ​ความ​หายนะ ตกใจ​กลัว​และ​เข่า​อ่อน หวั่น​หวาด ทุก​คน​หน้า​ซีดเผือด
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • 新标点和合本 - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 荒芜,荒凉,全然荒废, 人心害怕,双膝颤抖, 腰部疼痛,脸都变色。
  • 和合本2010(神版-简体) - 荒芜,荒凉,全然荒废, 人心害怕,双膝颤抖, 腰部疼痛,脸都变色。
  • 当代译本 - 尼尼微被洗劫一空! 沦为废墟! 一片荒凉! 人们胆战心惊,双膝哆嗦, 浑身发抖,面色苍白。
  • 圣经新译本 - 现在却空虚、荒凉,一无所有; 人心惊惶,两膝发抖, 全身疼痛, 面无血色。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微现在空虚荒凉, 人心消化,双膝相碰, 腰都疼痛,脸都变色。
  • New International Version - She is pillaged, plundered, stripped! Hearts melt, knees give way, bodies tremble, every face grows pale.
  • New International Reader's Version - Nineveh is destroyed, robbed and stripped! Hearts melt away in fear. Knees give way. Bodies tremble with fear. Everyone’s face turns pale.
  • English Standard Version - Desolate! Desolation and ruin! Hearts melt and knees tremble; anguish is in all loins; all faces grow pale!
  • New Living Translation - Soon the city is plundered, empty, and ruined. Hearts melt and knees shake. The people stand aghast, their faces pale and trembling.
  • Christian Standard Bible - Desolation, decimation, devastation! Hearts melt, knees tremble, insides churn, every face grows pale!
  • New American Standard Bible - She is emptied! Yes, she is desolate and waste! Hearts are melting and knees wobbling! Also trembling is in the entire body, And all their faces have become pale!
  • New King James Version - She is empty, desolate, and waste! The heart melts, and the knees shake; Much pain is in every side, And all their faces are drained of color.
  • Amplified Bible - She is emptied! She is desolate and waste! Hearts melting [in fear] and knees knocking! Anguish is in the whole body, And the faces of all grow pale!
  • American Standard Version - She is empty, and void, and waste; and the heart melteth, and the knees smite together, and anguish is in all loins, and the faces of them all are waxed pale.
  • King James Version - She is empty, and void, and waste: and the heart melteth, and the knees smite together, and much pain is in all loins, and the faces of them all gather blackness.
  • New English Translation - Destruction, devastation, and desolation! Their hearts faint, their knees tremble, each stomach churns, each face turns pale!
  • World English Bible - She is empty, void, and waste. The heart melts, the knees knock together, their bodies and faces have grown pale.
  • 新標點和合本 - 尼尼微現在空虛荒涼, 人心消化,雙膝相碰, 腰都疼痛,臉都變色。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 荒蕪,荒涼,全然荒廢, 人心害怕,雙膝顫抖, 腰部疼痛,臉都變色。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 荒蕪,荒涼,全然荒廢, 人心害怕,雙膝顫抖, 腰部疼痛,臉都變色。
  • 當代譯本 - 尼尼微被洗劫一空! 淪為廢墟! 一片荒涼! 人們膽戰心驚,雙膝哆嗦, 渾身發抖,面色蒼白。
  • 聖經新譯本 - 現在卻空虛、荒涼,一無所有; 人心驚惶,兩膝發抖, 全身疼痛, 面無血色。
  • 呂振中譯本 - 空空如也,空空、荒蕪! 人人 膽戰心驚,雙膝軟顫, 腰都扭轉難過, 臉都失色變青!
  • 現代標點和合本 - 尼尼微現在空虛荒涼, 人心消化,雙膝相碰, 腰都疼痛,臉都變色。
  • 文理和合譯本 - 邑既空虛荒涼、人心消沮、兩膝相觸、腰間痛楚、面俱失色、
  • 文理委辦譯本 - 城邑空虛、變為荒土、人皆喪膽、兩股戰慄、腰骨殊痛、悚惶變色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 邑全然空虛、變為荒邱、居民膽怯、兩膝戰慄、彼此相擊、諸腰痛楚、諸面變色、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Destrucción, desolación, devastación! Desfallecen los corazones, tiemblan las rodillas, se estremecen los cuerpos, palidecen los rostros.
  • 현대인의 성경 - 니느웨가 모조리 약탈을 당하고 파괴되어 황폐해졌으므로 두려워서 사람들의 마음이 녹고 무릎이 떨리며 온 몸에 맥이 풀리고 얼굴이 창백해진다.
  • Новый Русский Перевод - Разграблен, опустошен и разорен город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разграблен, опустошён и разорён город. Сердца людей замирают от страха, колени трясутся, дрожат тела, и у всех бледнеют лица.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pillez tout son argent ╵et raflez tout son or ! Ses richesses sont sans limite, elle est remplie ╵d’objets précieux de toutes sortes.
  • リビングバイブル - まもなく、この町は人っ子一人いない 散乱状態となる。 心は恐怖におののき、ひざは震え、 彼らはぼう然として青ざめる。
  • Nova Versão Internacional - Ah! Devastação! Destruição! Desolação! Os corações se derretem, os joelhos vacilam, todos os corpos tremem e o rosto de todos empalidece!
  • Hoffnung für alle - Plündert, ihr Soldaten! Nehmt euch Silber und Gold, denn die Stadt ist voll davon; ihr findet die kostbarsten Schätze!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันถูกปล้นทำลาย ถูกริบของมีค่าไปหมด! หัวใจก็อ่อนล้า แข้งขาก็สิ้นแรง เนื้อตัวสั่นเทาและทุกคนหน้าซีดเซียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​รกร้าง ความ​วิบัติ และ​ความ​หายนะ ตกใจ​กลัว​และ​เข่า​อ่อน หวั่น​หวาด ทุก​คน​หน้า​ซีดเผือด
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Giê-rê-mi 51:62 - Rồi cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã phán sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn đến nỗi không còn một sinh vật nào sống sót. Nó sẽ bị bỏ hoang vĩnh viễn.’
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Y-sai 14:23 - “Ta sẽ khiến Ba-by-lôn thành nơi ở của cú vọ, đầy ao nước đọng và đầm lầy. Ta sẽ quét sạch đất bằng chổi hủy diệt. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Y-sai 34:10 - Cuộc đoán phạt Ê-đôm sẽ không bao giờ dứt; khói bay lên cho đến đời đời. Đất sẽ bị bỏ hoang đời này sang đời khác. Không một ai sống ở đó nữa.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
圣经
资源
计划
奉献