逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
- 新标点和合本 - 耶和华如此说: “尼尼微虽然势力充足,人数繁多, 也被剪除,归于无有。 犹大啊,我虽然使你受苦, 却不再使你受苦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “他们虽然势力强大,人数众多, 也要被剪除,归于无有。 我虽曾使你受苦, 却不再使你受苦。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “他们虽然势力强大,人数众多, 也要被剪除,归于无有。 我虽曾使你受苦, 却不再使你受苦。
- 当代译本 - 耶和华说: “尽管尼尼微势力强大、人口众多, 但必被铲除,化为乌有。 我的子民啊,我使你们受了苦, 但必不再使你们受苦。
- 圣经新译本 - 耶和华这样说: 尼尼微人虽然装备完整, 人数众多, 他们仍必被剪除, 这样就完了。 我既然使你受过苦, 就一定不再叫你受苦了。
- 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “尼尼微虽然势力充足,人数繁多, 也被剪除,归于无有。 犹大啊,我虽然使你受苦, 却不再使你受苦。
- 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “尼尼微虽然势力充足,人数繁多, 也被剪除,归于无有。 犹大啊,我虽然使你受苦, 却不再使你受苦。
- New International Version - This is what the Lord says: “Although they have allies and are numerous, they will be destroyed and pass away. Although I have afflicted you, Judah, I will afflict you no more.
- New International Reader's Version - The Lord says, “His army has many soldiers. Other nations are helping them. But they will be destroyed and pass away. Judah, I punished you. But I will not do it anymore.
- English Standard Version - Thus says the Lord, “Though they are at full strength and many, they will be cut down and pass away. Though I have afflicted you, I will afflict you no more.
- New Living Translation - This is what the Lord says: “Though the Assyrians have many allies, they will be destroyed and disappear. O my people, I have punished you before, but I will not punish you again.
- The Message - And God has something to say about all this: “Even though you’re on top of the world, With all the applause and all the votes, you’ll be mowed down flat. “I’ve afflicted you, Judah, true, but I won’t afflict you again. From now on I’m taking the yoke from your neck and splitting it up for kindling. I’m cutting you free from the ropes of your bondage.” * * *
- Christian Standard Bible - This is what the Lord says: Though they are strong and numerous, they will still be mowed down, and he will pass away. Though I have punished you, I will punish you no longer.
- New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Though they are at full strength and so they are many, So also they will be cut off and pass away. Though I have afflicted you, I will afflict you no longer.
- New King James Version - Thus says the Lord: “Though they are safe, and likewise many, Yet in this manner they will be cut down When he passes through. Though I have afflicted you, I will afflict you no more;
- Amplified Bible - This is what the Lord says, “Though they are at full strength and many in number, Even so, they will be cut off and pass away. Though I have afflicted you and caused you grief [O Jerusalem], I will afflict you no longer.
- American Standard Version - Thus saith Jehovah: Though they be in full strength, and likewise many, even so shall they be cut down, and he shall pass away. Though I have afflicted thee, I will afflict thee no more.
- King James Version - Thus saith the Lord; Though they be quiet, and likewise many, yet thus shall they be cut down, when he shall pass through. Though I have afflicted thee, I will afflict thee no more.
- New English Translation - This is what the Lord says: “Even though they are powerful – and what is more, even though their army is numerous – nevertheless, they will be destroyed and trickle away! Although I afflicted you, I will afflict you no more.
- World English Bible - Yahweh says: “Though they be in full strength, and likewise many, even so they will be cut down, and he shall pass away. Though I have afflicted you, I will afflict you no more.
- 新標點和合本 - 耶和華如此說: 尼尼微雖然勢力充足,人數繁多, 也被剪除,歸於無有。 猶大啊,我雖然使你受苦, 卻不再使你受苦。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「他們雖然勢力強大,人數眾多, 也要被剪除,歸於無有。 我雖曾使你受苦, 卻不再使你受苦。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「他們雖然勢力強大,人數眾多, 也要被剪除,歸於無有。 我雖曾使你受苦, 卻不再使你受苦。
- 當代譯本 - 耶和華說: 「儘管尼尼微勢力強大、人口眾多, 但必被剷除,化為烏有。 我的子民啊,我使你們受了苦, 但必不再使你們受苦。
- 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: 尼尼微人雖然裝備完整, 人數眾多, 他們仍必被剪除, 這樣就完了。 我既然使你受過苦, 就一定不再叫你受苦了。
- 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『他的 軍兵 雖曾完整一時, 卻必有多麼多就被剪除多麼多, 而他 們 就這樣過去了。 嘿 ,我必使你受挫折, 免得再使你受挫折 。 猶大 啊 ,
- 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「尼尼微雖然勢力充足,人數繁多, 也被剪除,歸於無有。 猶大啊,我雖然使你受苦, 卻不再使你受苦。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、敵雖力足人多、亦將見滅、歸於烏有、我昔雖苦爾、不復苦爾矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、敵雖眾多、安然無恙、亦必殲滅、歸於烏有、惟爾小民、昔遭患難、皆不遇害、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、彼 彼即尼尼微人 雖力盛、而且眾多、亦必翦滅、歸於烏有、 猶大 民歟、 昔我降災於爾、不復降災於爾、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Aunque los asirios sean fuertes y numerosos, serán arrancados y morirán. Y a ti, Judá, aunque te he afligido, no volveré a afligirte.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “앗시리아 사람들이 아무리 강하고 수가 많아도 그들은 멸망하여 사라질 것이다. 유다야, 지금까지 내가 너를 괴롭혔으나 더 이상 너를 괴롭히지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Хотя у них есть союзники и их великое множество, они будут уничтожены и исчезнут, а тебя, Иудея, раньше Я отягощал, но впредь уже не стану.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Хотя они сильны и многочисленны, они будут уничтожены и исчезнут, а тебя, Иудея, раньше Я отягощал, но впредь уже не стану.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Хотя они сильны и многочисленны, они будут уничтожены и исчезнут, а тебя, Иудея, раньше Я отягощал, но впредь уже не стану.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Хотя они сильны и многочисленны, они будут уничтожены и исчезнут, а тебя, Иудея, раньше Я отягощал, но впредь уже не стану.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit ceci : Bien que vos ennemis ╵soient au complet et très nombreux, ils n’en seront pas moins ╵moissonnés sans retour ╵et ils disparaîtront. Si je t’ai humilié, ╵ô peuple de Juda, je ne le ferai plus.
- リビングバイブル - 主は、少しも恐れていない。 主はこう宣言する。 「何百万もの強力な軍隊を組織しても、 消えうせる。 わたしの民よ。あなたはもう十分に罰を受けた。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Apesar de serem fortes e numerosos, serão ceifados e destruídos; mas você, Judá, embora eu a tenha afligido, não a afligirei mais.
- Hoffnung für alle - Doch jetzt spricht der Herr zu Jerusalem: »Wenn deine Feinde wieder anrücken und all ihre Truppen aufbieten, sollen sie niedergemäht werden wie die Halme auf einem Feld. Ich habe dich hart bestraft, doch nun ist es genug damit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ “แม้พวกเขามีพันธมิตรและมีจำนวนมาก พวกเขาก็จะถูกโค่นและสูญสิ้นไป ยูดาห์เอ๋ย ถึงแม้เราให้เจ้าทุกข์ร้อน แต่เราจะไม่ให้เจ้าทุกข์ร้อนอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “ถึงแม้ว่า พวกเขาเข้มแข็งและมีจำนวนมาก พวกเขาจะถูกโค่นลง และสิ้นไป แม้ว่าเราได้ทำให้เจ้ารับทุกข์ทรมานแล้ว เราจะไม่กระทำต่อเจ้าเช่นนั้นอีก
交叉引用
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
- Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
- Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
- Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
- Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
- Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
- Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
- Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
- Y-sai 17:14 - Vào buổi tối Ít-ra-ên trông chờ trong khiếp sợ, nhưng vừa bình minh kẻ thù chẳng còn ai. Đó là phần cho quân cướp phá, là số phận cho những người đã hủy diệt chúng ta.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Đa-ni-ên 11:10 - Các hoàng tử phương bắc lại động viên toàn lực, đem quân đội đông đảo, tràn ngập Ít-ra-ên và tấn công vào căn cứ quân sự quan trọng nhất của phương nam.
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Giô-ên 2:19 - Chúa Hằng Hữu sẽ đáp lời: “Này! Ta gửi cho các con lúa, rượu nho, và dầu ô-liu, đủ thỏa mãn nhu cầu của các con. Các con sẽ không còn là đề tài để các dân tộc khác sỉ nhục mình nữa.