Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • 新标点和合本 - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的碎屑装满了多少个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的碎屑装满了多少个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 当代译本 - 我掰开五个饼分给五千人吃的时候,你们捡了多少篮的零碎呢?” 门徒答道:“十二篮。”
  • 圣经新译本 - 我擘开那五个饼给五千人吃,你们收拾的零碎装满了几个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 中文标准译本 - 当我掰开那五个饼给五千人的时候,你们收拾的碎块装满了几个篮子呢?” 门徒们回答说:“十二个。”
  • 现代标点和合本 - 我掰开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本(拼音版) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • New International Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many basketfuls of pieces did you pick up?” “Twelve,” they replied.
  • New International Reader's Version - Earlier I broke five loaves for the 5,000. How many baskets of pieces did you pick up?” “Twelve,” they replied.
  • English Standard Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces did you take up?” They said to him, “Twelve.”
  • New Living Translation - When I fed the 5,000 with five loaves of bread, how many baskets of leftovers did you pick up afterward?” “Twelve,” they said.
  • Christian Standard Bible - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of leftovers did you collect?” “Twelve,” they told him.
  • New American Standard Bible - when I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces you picked up?” They *said to Him, “Twelve.”
  • New King James Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of fragments did you take up?” They said to Him, “Twelve.”
  • Amplified Bible - when I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces you picked up?” They answered, “Twelve.”
  • American Standard Version - When I brake the five loaves among the five thousand, how many baskets full of broken pieces took ye up? They say unto him, Twelve.
  • King James Version - When I brake the five loaves among five thousand, how many baskets full of fragments took ye up? They say unto him, Twelve.
  • New English Translation - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of pieces did you pick up?” They replied, “Twelve.”
  • World English Bible - When I broke the five loaves among the five thousand, how many baskets full of broken pieces did you take up?” They told him, “Twelve.”
  • 新標點和合本 - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的零碎裝滿了多少籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的碎屑裝滿了多少個籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的碎屑裝滿了多少個籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 當代譯本 - 我掰開五個餅分給五千人吃的時候,你們撿了多少籃的零碎呢?」 門徒答道:「十二籃。」
  • 聖經新譯本 - 我擘開那五個餅給五千人吃,你們收拾的零碎裝滿了幾個籃子呢?”他們說:“十二個。”
  • 呂振中譯本 - 我擘開五個餅給五千人,你們撿起碎片兒來,幾籃子滿滿呢?』他們對他說:『十二籃子。』
  • 中文標準譯本 - 當我掰開那五個餅給五千人的時候,你們收拾的碎塊裝滿了幾個籃子呢?」 門徒們回答說:「十二個。」
  • 現代標點和合本 - 我掰開那五個餅分給五千人,你們收拾的零碎裝滿了多少籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 文理和合譯本 - 我擘五餅予五千人、爾拾屑盈幾筐乎、對曰、十二、
  • 文理委辦譯本 - 我擘五餅分五千人、拾屑盈幾筐乎、曰、十二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我擘五餅分五千人、爾拾餘屑盈幾筐、對曰、十二、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍憶予昔以五餅分食五千人、爾檢其餘得若干筐?』曰:『十二。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando partí los cinco panes para los cinco mil, ¿cuántas canastas llenas de pedazos recogieron? —Doce —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 내가 빵 다섯 개로 5,000명을 먹였을 때 남은 조각을 몇 광주리나 거뒀느냐?” 그때 제자들이 “열두 광주리입니다” 하고 대답하자 예수님은 다시 물으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Я разделил пять хлебов на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand j’ai partagé les cinq pains entre les cinq mille hommes, combien de paniers pleins de morceaux avez-vous emportés ? – Douze, répondirent-ils.
  • リビングバイブル - 五つのパンを五千人に食べさせた時、余ったパン切れは幾かごになりましたか。」「十二かごです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτε τοὺς πέντε ἄρτους ἔκλασα εἰς τοὺς πεντακισχιλίους, πόσους κοφίνους κλασμάτων πλήρεις ἤρατε; λέγουσιν αὐτῷ· δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε τοὺς πέντε ἄρτους ἔκλασα εἰς τοὺς πεντακισχιλίους, πόσους κοφίνους κλασμάτων πλήρεις ἤρατε? λέγουσιν αὐτῷ, δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - Quando eu parti os cinco pães para os cinco mil, quantos cestos cheios de pedaços vocês recolheram?” “Doze”, responderam eles.
  • Hoffnung für alle - wie ich die fünf Brote an fünftausend Menschen ausgeteilt habe? Wie viele Körbe mit Resten habt ihr da gefüllt?« Sie antworteten: »Zwölf.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราหักขนมปังห้าก้อนให้คนห้าพันคน พวกท่านเก็บที่เหลือได้กี่ตะกร้า?” พวกเขาทูลว่า “สิบสองตะกร้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​บิ​ขนมปัง 5 ก้อน​ให้​คน 5,000 คน เจ้า​เก็บ​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้​เต็ม​กี่​ตะกร้า” พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “12 ตะกร้า”
交叉引用
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Mác 6:39 - Chúa Giê-xu ra lệnh cho dân chúng ngồi xuống từng nhóm trên bãi cỏ.
  • Mác 6:40 - Họ ngồi thành từng nhóm năm mươi hoặc một trăm người.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Lu-ca 9:12 - Trời gần tối, mười hai sứ đồ đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho dân chúng giải tán để họ có thể vào làng xóm gần đây mua thức ăn và tìm chỗ nghỉ đêm, vì nơi này hoang vắng quá!”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Lu-ca 9:14 - Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000 người. Chúa Giê-xu đáp: “Các con cho họ ngồi từng nhóm năm mươi người.”
  • Lu-ca 9:15 - Các môn đệ vâng lời, cho dân chúng ngồi xếp hàng.
  • Lu-ca 9:16 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ, phân phát cho dân chúng.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • Ma-thi-ơ 14:18 - Chúa phán: “Đem lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • 新标点和合本 - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的碎屑装满了多少个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的碎屑装满了多少个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 当代译本 - 我掰开五个饼分给五千人吃的时候,你们捡了多少篮的零碎呢?” 门徒答道:“十二篮。”
  • 圣经新译本 - 我擘开那五个饼给五千人吃,你们收拾的零碎装满了几个篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 中文标准译本 - 当我掰开那五个饼给五千人的时候,你们收拾的碎块装满了几个篮子呢?” 门徒们回答说:“十二个。”
  • 现代标点和合本 - 我掰开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • 和合本(拼音版) - 我擘开那五个饼分给五千人,你们收拾的零碎装满了多少篮子呢?”他们说:“十二个。”
  • New International Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many basketfuls of pieces did you pick up?” “Twelve,” they replied.
  • New International Reader's Version - Earlier I broke five loaves for the 5,000. How many baskets of pieces did you pick up?” “Twelve,” they replied.
  • English Standard Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces did you take up?” They said to him, “Twelve.”
  • New Living Translation - When I fed the 5,000 with five loaves of bread, how many baskets of leftovers did you pick up afterward?” “Twelve,” they said.
  • Christian Standard Bible - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of leftovers did you collect?” “Twelve,” they told him.
  • New American Standard Bible - when I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces you picked up?” They *said to Him, “Twelve.”
  • New King James Version - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of fragments did you take up?” They said to Him, “Twelve.”
  • Amplified Bible - when I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of broken pieces you picked up?” They answered, “Twelve.”
  • American Standard Version - When I brake the five loaves among the five thousand, how many baskets full of broken pieces took ye up? They say unto him, Twelve.
  • King James Version - When I brake the five loaves among five thousand, how many baskets full of fragments took ye up? They say unto him, Twelve.
  • New English Translation - When I broke the five loaves for the five thousand, how many baskets full of pieces did you pick up?” They replied, “Twelve.”
  • World English Bible - When I broke the five loaves among the five thousand, how many baskets full of broken pieces did you take up?” They told him, “Twelve.”
  • 新標點和合本 - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的零碎裝滿了多少籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的碎屑裝滿了多少個籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我擘開那五個餅分給五千人,你們收拾的碎屑裝滿了多少個籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 當代譯本 - 我掰開五個餅分給五千人吃的時候,你們撿了多少籃的零碎呢?」 門徒答道:「十二籃。」
  • 聖經新譯本 - 我擘開那五個餅給五千人吃,你們收拾的零碎裝滿了幾個籃子呢?”他們說:“十二個。”
  • 呂振中譯本 - 我擘開五個餅給五千人,你們撿起碎片兒來,幾籃子滿滿呢?』他們對他說:『十二籃子。』
  • 中文標準譯本 - 當我掰開那五個餅給五千人的時候,你們收拾的碎塊裝滿了幾個籃子呢?」 門徒們回答說:「十二個。」
  • 現代標點和合本 - 我掰開那五個餅分給五千人,你們收拾的零碎裝滿了多少籃子呢?」他們說:「十二個。」
  • 文理和合譯本 - 我擘五餅予五千人、爾拾屑盈幾筐乎、對曰、十二、
  • 文理委辦譯本 - 我擘五餅分五千人、拾屑盈幾筐乎、曰、十二、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我擘五餅分五千人、爾拾餘屑盈幾筐、對曰、十二、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍憶予昔以五餅分食五千人、爾檢其餘得若干筐?』曰:『十二。』
  • Nueva Versión Internacional - Cuando partí los cinco panes para los cinco mil, ¿cuántas canastas llenas de pedazos recogieron? —Doce —respondieron.
  • 현대인의 성경 - 내가 빵 다섯 개로 5,000명을 먹였을 때 남은 조각을 몇 광주리나 거뒀느냐?” 그때 제자들이 “열두 광주리입니다” 하고 대답하자 예수님은 다시 물으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Я разделил пять хлебов на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я разделил пять лепёшек на пять тысяч человек, сколько полных корзин остатков вы набрали? – Двенадцать, – ответили ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - quand j’ai partagé les cinq pains entre les cinq mille hommes, combien de paniers pleins de morceaux avez-vous emportés ? – Douze, répondirent-ils.
  • リビングバイブル - 五つのパンを五千人に食べさせた時、余ったパン切れは幾かごになりましたか。」「十二かごです。」
  • Nestle Aland 28 - ὅτε τοὺς πέντε ἄρτους ἔκλασα εἰς τοὺς πεντακισχιλίους, πόσους κοφίνους κλασμάτων πλήρεις ἤρατε; λέγουσιν αὐτῷ· δώδεκα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε τοὺς πέντε ἄρτους ἔκλασα εἰς τοὺς πεντακισχιλίους, πόσους κοφίνους κλασμάτων πλήρεις ἤρατε? λέγουσιν αὐτῷ, δώδεκα.
  • Nova Versão Internacional - Quando eu parti os cinco pães para os cinco mil, quantos cestos cheios de pedaços vocês recolheram?” “Doze”, responderam eles.
  • Hoffnung für alle - wie ich die fünf Brote an fünftausend Menschen ausgeteilt habe? Wie viele Körbe mit Resten habt ihr da gefüllt?« Sie antworteten: »Zwölf.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราหักขนมปังห้าก้อนให้คนห้าพันคน พวกท่านเก็บที่เหลือได้กี่ตะกร้า?” พวกเขาทูลว่า “สิบสองตะกร้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​บิ​ขนมปัง 5 ก้อน​ให้​คน 5,000 คน เจ้า​เก็บ​อาหาร​ที่​เหลือ​ได้​เต็ม​กี่​ตะกร้า” พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “12 ตะกร้า”
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Mác 6:39 - Chúa Giê-xu ra lệnh cho dân chúng ngồi xuống từng nhóm trên bãi cỏ.
  • Mác 6:40 - Họ ngồi thành từng nhóm năm mươi hoặc một trăm người.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 6:42 - Mọi người đều ăn no nê.
  • Mác 6:43 - Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh và cá còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Mác 6:44 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn hôm đó lên đến 5.000 người.
  • Lu-ca 9:12 - Trời gần tối, mười hai sứ đồ đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho dân chúng giải tán để họ có thể vào làng xóm gần đây mua thức ăn và tìm chỗ nghỉ đêm, vì nơi này hoang vắng quá!”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Lu-ca 9:14 - Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000 người. Chúa Giê-xu đáp: “Các con cho họ ngồi từng nhóm năm mươi người.”
  • Lu-ca 9:15 - Các môn đệ vâng lời, cho dân chúng ngồi xếp hàng.
  • Lu-ca 9:16 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ, phân phát cho dân chúng.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
  • Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
  • Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • Ma-thi-ơ 14:18 - Chúa phán: “Đem lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
圣经
资源
计划
奉献