Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dắt anh ra khỏi đám đông, đặt ngón tay vào lỗ tai và lấy nước bọt thấm vào lưỡi anh,
  • 新标点和合本 - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 当代译本 - 耶稣就带他离开众人走到一边,用指头伸进他的耳朵,又吐唾沫抹他的舌头,
  • 圣经新译本 - 耶稣把他从人群中带到一边,用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 中文标准译本 - 耶稣把他从人群中单独带到一边去,用指头伸进他的耳朵,吐唾沫来抹他的舌头,
  • 现代标点和合本 - 耶稣领他离开众人到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • New International Version - After he took him aside, away from the crowd, Jesus put his fingers into the man’s ears. Then he spit and touched the man’s tongue.
  • New International Reader's Version - Jesus took the man to one side, away from the crowd. He put his fingers into the man’s ears. Then he spit and touched the man’s tongue.
  • English Standard Version - And taking him aside from the crowd privately, he put his fingers into his ears, and after spitting touched his tongue.
  • New Living Translation - Jesus led him away from the crowd so they could be alone. He put his fingers into the man’s ears. Then, spitting on his own fingers, he touched the man’s tongue.
  • Christian Standard Bible - So he took him away from the crowd in private. After putting his fingers in the man’s ears and spitting, he touched his tongue.
  • New American Standard Bible - And Jesus took him aside from the crowd, by himself, and put His fingers in his ears, and after spitting, He touched his tongue with the saliva;
  • New King James Version - And He took him aside from the multitude, and put His fingers in his ears, and He spat and touched his tongue.
  • Amplified Bible - Jesus, taking him aside by himself, away from the crowd, put His fingers into the man’s ears, and after spitting, He touched the man’s tongue [with the saliva];
  • American Standard Version - And he took him aside from the multitude privately, and put his fingers into his ears, and he spat, and touched his tongue;
  • King James Version - And he took him aside from the multitude, and put his fingers into his ears, and he spit, and touched his tongue;
  • New English Translation - After Jesus took him aside privately, away from the crowd, he put his fingers in the man’s ears, and after spitting, he touched his tongue.
  • World English Bible - He took him aside from the multitude, privately, and put his fingers into his ears, and he spat, and touched his tongue.
  • 新標點和合本 - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 當代譯本 - 耶穌就帶他離開眾人走到一邊,用指頭伸進他的耳朵,又吐唾沫抹他的舌頭,
  • 聖經新譯本 - 耶穌把他從人群中帶到一邊,用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 呂振中譯本 - 耶穌暗暗地領他離開羣眾、到一邊去,就用指頭放進他的 兩 耳中,吐唾沫點觸他的舌頭,
  • 中文標準譯本 - 耶穌把他從人群中單獨帶到一邊去,用指頭伸進他的耳朵,吐唾沫來抹他的舌頭,
  • 現代標點和合本 - 耶穌領他離開眾人到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 文理和合譯本 - 耶穌引之離眾、至僻處、以指探其耳、唾而捫其舌、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌引之離眾至僻處、以指探其耳、唾而捫其舌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌引之離眾至僻處、以指探其耳、唾而按其舌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌引之出人叢、至僻處、以指探其耳、唾而按其舌、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús lo apartó de la multitud para estar a solas con él, le puso los dedos en los oídos y le tocó la lengua con saliva.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그 사람을 따로 데리고 가서 손가락을 그의 두 귀에 넣고 또 손가락에 침을 뱉어 그의 혀를 만지셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус отвел его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся к языку человека.
  • Восточный перевод - Иса отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus l’emmena seul avec lui, loin de la foule : après avoir posé ses doigts sur les oreilles du malade, il les humecta de salive et lui toucha la langue ;
  • リビングバイブル - イエスはその男を群衆の中から連れ出し、自分の指を彼の両耳に差し入れ、それからつばをして、彼の舌にさわられました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπολαβόμενος αὐτὸν ἀπὸ τοῦ ὄχλου κατ’ ἰδίαν ἔβαλεν τοὺς δακτύλους αὐτοῦ εἰς τὰ ὦτα αὐτοῦ καὶ πτύσας ἥψατο τῆς γλώσσης αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπολαβόμενος αὐτὸν ἀπὸ τοῦ ὄχλου κατ’ ἰδίαν, ἔβαλεν τοὺς δακτύλους αὐτοῦ εἰς τὰ ὦτα αὐτοῦ, καὶ πτύσας, ἥψατο τῆς γλώσσης αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Depois de levá-lo à parte, longe da multidão, Jesus colocou os dedos nos ouvidos dele. Em seguida, cuspiu e tocou na língua do homem.
  • Hoffnung für alle - Jesus führte den Kranken von der Menschenmenge weg. Er legte seine Finger in die Ohren des Mannes, berührte dessen Zunge mit Speichel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงพาเขาเลี่ยงออกไปจากฝูงชน เอานิ้วพระหัตถ์สอดเข้าไปในหูของชายผู้นั้น แล้วทรงบ้วนน้ำลายเอาไปแตะที่ลิ้นของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​พา​เขา​ออก​มา​จาก​ฝูง​ชน​ตาม​ลำพัง​และ​แยง​นิ้ว​ของ​พระ​องค์​เข้าไป​ใน​หู​ทั้ง​สอง​ของ​เขา บ้วน​น้ำลาย​ออก แล้ว​ใช้​น้ำลาย​แตะ​ลิ้น​ของ​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Mác 8:23 - Chúa Giê-xu nắm tay anh khiếm thị dắt ra khỏi làng, thoa nước bọt vào mắt, rồi đặt tay lên. Ngài hỏi: “Con thấy gì không?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dắt anh ra khỏi đám đông, đặt ngón tay vào lỗ tai và lấy nước bọt thấm vào lưỡi anh,
  • 新标点和合本 - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 当代译本 - 耶稣就带他离开众人走到一边,用指头伸进他的耳朵,又吐唾沫抹他的舌头,
  • 圣经新译本 - 耶稣把他从人群中带到一边,用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 中文标准译本 - 耶稣把他从人群中单独带到一边去,用指头伸进他的耳朵,吐唾沫来抹他的舌头,
  • 现代标点和合本 - 耶稣领他离开众人到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣领他离开众人,到一边去,就用指头探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌头,
  • New International Version - After he took him aside, away from the crowd, Jesus put his fingers into the man’s ears. Then he spit and touched the man’s tongue.
  • New International Reader's Version - Jesus took the man to one side, away from the crowd. He put his fingers into the man’s ears. Then he spit and touched the man’s tongue.
  • English Standard Version - And taking him aside from the crowd privately, he put his fingers into his ears, and after spitting touched his tongue.
  • New Living Translation - Jesus led him away from the crowd so they could be alone. He put his fingers into the man’s ears. Then, spitting on his own fingers, he touched the man’s tongue.
  • Christian Standard Bible - So he took him away from the crowd in private. After putting his fingers in the man’s ears and spitting, he touched his tongue.
  • New American Standard Bible - And Jesus took him aside from the crowd, by himself, and put His fingers in his ears, and after spitting, He touched his tongue with the saliva;
  • New King James Version - And He took him aside from the multitude, and put His fingers in his ears, and He spat and touched his tongue.
  • Amplified Bible - Jesus, taking him aside by himself, away from the crowd, put His fingers into the man’s ears, and after spitting, He touched the man’s tongue [with the saliva];
  • American Standard Version - And he took him aside from the multitude privately, and put his fingers into his ears, and he spat, and touched his tongue;
  • King James Version - And he took him aside from the multitude, and put his fingers into his ears, and he spit, and touched his tongue;
  • New English Translation - After Jesus took him aside privately, away from the crowd, he put his fingers in the man’s ears, and after spitting, he touched his tongue.
  • World English Bible - He took him aside from the multitude, privately, and put his fingers into his ears, and he spat, and touched his tongue.
  • 新標點和合本 - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌領他離開眾人,到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 當代譯本 - 耶穌就帶他離開眾人走到一邊,用指頭伸進他的耳朵,又吐唾沫抹他的舌頭,
  • 聖經新譯本 - 耶穌把他從人群中帶到一邊,用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 呂振中譯本 - 耶穌暗暗地領他離開羣眾、到一邊去,就用指頭放進他的 兩 耳中,吐唾沫點觸他的舌頭,
  • 中文標準譯本 - 耶穌把他從人群中單獨帶到一邊去,用指頭伸進他的耳朵,吐唾沫來抹他的舌頭,
  • 現代標點和合本 - 耶穌領他離開眾人到一邊去,就用指頭探他的耳朵,吐唾沫抹他的舌頭,
  • 文理和合譯本 - 耶穌引之離眾、至僻處、以指探其耳、唾而捫其舌、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌引之離眾至僻處、以指探其耳、唾而捫其舌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌引之離眾至僻處、以指探其耳、唾而按其舌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌引之出人叢、至僻處、以指探其耳、唾而按其舌、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús lo apartó de la multitud para estar a solas con él, le puso los dedos en los oídos y le tocó la lengua con saliva.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그 사람을 따로 데리고 가서 손가락을 그의 두 귀에 넣고 또 손가락에 침을 뱉어 그의 혀를 만지셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус отвел его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся к языку человека.
  • Восточный перевод - Иса отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо отвёл его в сторону, вложил Свои пальцы ему в уши, затем сплюнул Себе на пальцы и прикоснулся ими к языку человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus l’emmena seul avec lui, loin de la foule : après avoir posé ses doigts sur les oreilles du malade, il les humecta de salive et lui toucha la langue ;
  • リビングバイブル - イエスはその男を群衆の中から連れ出し、自分の指を彼の両耳に差し入れ、それからつばをして、彼の舌にさわられました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπολαβόμενος αὐτὸν ἀπὸ τοῦ ὄχλου κατ’ ἰδίαν ἔβαλεν τοὺς δακτύλους αὐτοῦ εἰς τὰ ὦτα αὐτοῦ καὶ πτύσας ἥψατο τῆς γλώσσης αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπολαβόμενος αὐτὸν ἀπὸ τοῦ ὄχλου κατ’ ἰδίαν, ἔβαλεν τοὺς δακτύλους αὐτοῦ εἰς τὰ ὦτα αὐτοῦ, καὶ πτύσας, ἥψατο τῆς γλώσσης αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Depois de levá-lo à parte, longe da multidão, Jesus colocou os dedos nos ouvidos dele. Em seguida, cuspiu e tocou na língua do homem.
  • Hoffnung für alle - Jesus führte den Kranken von der Menschenmenge weg. Er legte seine Finger in die Ohren des Mannes, berührte dessen Zunge mit Speichel,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงพาเขาเลี่ยงออกไปจากฝูงชน เอานิ้วพระหัตถ์สอดเข้าไปในหูของชายผู้นั้น แล้วทรงบ้วนน้ำลายเอาไปแตะที่ลิ้นของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​พา​เขา​ออก​มา​จาก​ฝูง​ชน​ตาม​ลำพัง​และ​แยง​นิ้ว​ของ​พระ​องค์​เข้าไป​ใน​หู​ทั้ง​สอง​ของ​เขา บ้วน​น้ำลาย​ออก แล้ว​ใช้​น้ำลาย​แตะ​ลิ้น​ของ​เขา
  • 2 Các Vua 4:4 - đem về nhà, đóng cửa lại, cùng với các con chị đổ dầu vào các bình không này, bình nào đầy hãy để riêng ra.”
  • 2 Các Vua 4:5 - Chị ấy vâng lời, làm theo những điều được chỉ bảo. Các con mang bình đến cho chị đổ dầu vào, hết bình này đến bình khác,
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
  • 1 Các Vua 17:19 - Nhưng Ê-li bảo: “Hãy trao nó cho tôi.” Ông bế đứa con từ tay mẹ nó, đem nó lên gác chỗ ông ở, và đặt nó lên giường.
  • 1 Các Vua 17:20 - Ông kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Sao Chúa giáng họa trên bà góa này, người đã mở cửa tiếp con, gây ra cái chết cho con bà?”
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Mác 8:23 - Chúa Giê-xu nắm tay anh khiếm thị dắt ra khỏi làng, thoa nước bọt vào mắt, rồi đặt tay lên. Ngài hỏi: “Con thấy gì không?”
圣经
资源
计划
奉献