逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- 新标点和合本 - 偷盗、凶杀、奸淫、贪婪、邪恶、诡诈、淫荡、嫉妒、谤讟、骄傲、狂妄。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 奸淫、贪婪、邪恶、诡诈、淫荡、嫉妒、毁谤、骄傲、狂妄。
- 和合本2010(神版-简体) - 奸淫、贪婪、邪恶、诡诈、淫荡、嫉妒、毁谤、骄傲、狂妄。
- 当代译本 - 通奸、贪婪、邪恶、诡诈、放荡、嫉妒、毁谤、骄傲、愚妄。
- 圣经新译本 - 奸淫、贪心、邪恶、诡诈、放荡、嫉妒、毁谤、骄傲、愚妄;
- 中文标准译本 - 通奸、贪心、恶意、欺诈、好色、嫉妒、毁谤、骄傲、愚妄,
- 现代标点和合本 - 偷盗、凶杀、奸淫、贪婪、邪恶、诡诈、淫荡、嫉妒、谤讟、骄傲、狂妄,
- 和合本(拼音版) - 偷盗、凶杀、奸淫、贪婪、邪恶、诡诈、淫荡、嫉妒、谤讟、骄傲、狂妄。
- New International Version - adultery, greed, malice, deceit, lewdness, envy, slander, arrogance and folly.
- New International Reader's Version - Adultery, greed, hate and cheating come from a person’s heart too. So do desires that are not pure, and wanting what belongs to others. And so do telling lies about others and being proud and being foolish.
- English Standard Version - coveting, wickedness, deceit, sensuality, envy, slander, pride, foolishness.
- New Living Translation - adultery, greed, wickedness, deceit, lustful desires, envy, slander, pride, and foolishness.
- Christian Standard Bible - adulteries, greed, evil actions, deceit, self-indulgence, envy, slander, pride, and foolishness.
- New American Standard Bible - deeds of greed, wickedness, deceit, indecent behavior, envy, slander, pride, and foolishness.
- New King James Version - thefts, covetousness, wickedness, deceit, lewdness, an evil eye, blasphemy, pride, foolishness.
- Amplified Bible - acts of greed and covetousness, wickedness, deceit, unrestrained conduct, envy and jealousy, slander and profanity, arrogance and self-righteousness and foolishness (poor judgment).
- American Standard Version - covetings, wickednesses, deceit, lasciviousness, an evil eye, railing, pride, foolishness:
- King James Version - Thefts, covetousness, wickedness, deceit, lasciviousness, an evil eye, blasphemy, pride, foolishness:
- New English Translation - adultery, greed, evil, deceit, debauchery, envy, slander, pride, and folly.
- World English Bible - covetings, wickedness, deceit, lustful desires, an evil eye, blasphemy, pride, and foolishness.
- 新標點和合本 - 偷盜、凶殺、姦淫、貪婪、邪惡、詭詐、淫蕩、嫉妒、謗讟、驕傲、狂妄。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 姦淫、貪婪、邪惡、詭詐、淫蕩、嫉妒、毀謗、驕傲、狂妄。
- 和合本2010(神版-繁體) - 姦淫、貪婪、邪惡、詭詐、淫蕩、嫉妒、毀謗、驕傲、狂妄。
- 當代譯本 - 通姦、貪婪、邪惡、詭詐、放蕩、嫉妒、毀謗、驕傲、愚妄。
- 聖經新譯本 - 姦淫、貪心、邪惡、詭詐、放蕩、嫉妒、毀謗、驕傲、愚妄;
- 呂振中譯本 - 姦淫、貪婪、邪惡、詭詐、邪蕩、小心眼兒、毁謗、狂傲、愚妄:
- 中文標準譯本 - 通姦、貪心、惡意、欺詐、好色、嫉妒、毀謗、驕傲、愚妄,
- 現代標點和合本 - 偷盜、凶殺、姦淫、貪婪、邪惡、詭詐、淫蕩、嫉妒、謗讟、驕傲、狂妄,
- 文理和合譯本 - 如苟合、盜竊、兇殺、淫亂、貪婪、惡毒、詭騙、邪侈、妒嫉、訕謗、驕傲、狂悖、
- 文理委辦譯本 - 貪婪、惡毒、詭騙、邪侈、疾視、訕謗、驕傲、狂悖、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 盜竊、貪婪、惡毒、詭詐、邪侈、疾視、褻瀆、驕傲、狂妄、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 穿窬、貪婪、乖戾、欺詐、邪色、嫉妒、訕主、驕傲、狂妄、
- Nueva Versión Internacional - la avaricia, la maldad, el engaño, el libertinaje, la envidia, la calumnia, la arrogancia y la necedad.
- 현대인의 성경 - 간음, 지나친 욕심, 악독, 속임수, 방탕, 시기, 중상 모략, 교만, 어리석음이 나온다.
- Новый Русский Перевод - супружеская неверность, жадность, злоба, коварство, распутство, зависть , клевета, надменность и безрассудство.
- Восточный перевод - супружеская неверность, жадность, злоба, коварство, распутство, завистливое око , клевета, надменность и безрассудство.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - супружеская неверность, жадность, злоба, коварство, распутство, завистливое око , клевета, надменность и безрассудство.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - супружеская неверность, жадность, злоба, коварство, распутство, завистливое око , клевета, надменность и безрассудство.
- La Bible du Semeur 2015 - les adultères, l’envie, la méchanceté, la tromperie, le vice, la jalousie, le blasphème , l’orgueil, et toutes sortes de comportements insensés.
- リビングバイブル - 貪欲、邪悪、あざむき、好色、ねたみ、悪口、高慢、あらゆる愚かさ、それらのものはみな、人の心の中からあふれ出ます。
- Nestle Aland 28 - μοιχεῖαι, πλεονεξίαι, πονηρίαι, δόλος, ἀσέλγεια, ὀφθαλμὸς πονηρός, βλασφημία, ὑπερηφανία, ἀφροσύνη·
- unfoldingWord® Greek New Testament - μοιχεῖαι, πλεονεξίαι, πονηρίαι, δόλος, ἀσέλγεια, ὀφθαλμὸς, πονηρός, βλασφημία, ὑπερηφανία, ἀφροσύνη.
- Nova Versão Internacional - as cobiças, as maldades, o engano, a devassidão, a inveja, a calúnia, a arrogância e a insensatez.
- Hoffnung für alle - Ehebruch, Habsucht, Bosheit, Betrügerei, ausschweifendes Leben, Neid, Verleumdung, Überheblichkeit und Unvernunft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความโลภ การมุ่งร้าย การฉ้อฉล ราคะตัณหา ความอิจฉา การนินทาว่าร้าย ความหยิ่งจองหอง ความโฉดเขลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การแสดงออกถึงความโลภและการปองร้าย รวมทั้งการหลอกลวง ความมักมากในกาม การอิจฉา การใส่ร้าย ความหยิ่งยโส และความเขลา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Châm Ngôn 12:23 - Người khôn chẳng khoe khoang tri thức, người khờ thường bộc lộ dại dột.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
- Châm Ngôn 24:9 - Âm mưu của người dại là tội lỗi; người nhạo báng bị người ta ghê tởm.
- Châm Ngôn 22:15 - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
- 1 Phi-e-rơ 2:15 - Đức Chúa Trời muốn anh chị em sống cuộc đời lương thiện để làm câm lặng những người dại dột thường nói lời dốt nát chống lại anh em.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
- Truyền Đạo 7:25 - Tôi tìm kiếm khắp nơi, quyết tâm tìm kiếm sự khôn ngoan và tìm hiểu nguyên lý muôn vật. Tôi đã quyết tâm để chứng tỏ rằng gian ác là ngu dốt và dại dột là điên rồ.
- 1 Sa-mu-ên 18:8 - Nghe thế, Sau-lơ giận lắm. Vua nói: “Người ta tán tụng Đa-vít giết hàng vạn, còn ta chỉ có hàng nghìn. Kế đến họ sẽ tôn nó làm vua của mình!”
- 1 Sa-mu-ên 18:9 - Từ hôm ấy, Sau-lơ thường nhìn Đa-vít với con mắt ganh tị.
- 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
- Châm Ngôn 23:6 - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
- Châm Ngôn 28:22 - Người tham lam chạy theo của cải làm giàu, chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.
- 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”