Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • 新标点和合本 - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手,吃饭。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们曾看见他的门徒中有人用不洁净的手,就是没有洗的手吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们曾看见他的门徒中有人用不洁净的手,就是没有洗的手吃饭。
  • 当代译本 - 他们看到祂的一些门徒吃饭前没有照礼仪洗手。
  • 圣经新译本 - 他们看见他的门徒有人用不洁的手,就是没有洗过的手吃饭,
  • 中文标准译本 - 他们看见耶稣的一些门徒用不洁净的手,就是没有洗过的手吃饭 。
  • 现代标点和合本 - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手吃饭。(
  • New International Version - and saw some of his disciples eating food with hands that were defiled, that is, unwashed.
  • New International Reader's Version - They saw some of his disciples eating food with “unclean” hands. That means they were not washed.
  • English Standard Version - they saw that some of his disciples ate with hands that were defiled, that is, unwashed.
  • New Living Translation - They noticed that some of his disciples failed to follow the Jewish ritual of hand washing before eating.
  • Christian Standard Bible - They observed that some of his disciples were eating bread with unclean  — that is, unwashed — hands.
  • New American Standard Bible - and saw that some of His disciples were eating their bread with unholy hands, that is, unwashed.
  • New King James Version - Now when they saw some of His disciples eat bread with defiled, that is, with unwashed hands, they found fault.
  • Amplified Bible - and they had seen that some of His disciples ate their bread with [ceremonially] impure hands, that is, unwashed [and defiled according to Jewish religious ritual].
  • American Standard Version - and had seen that some of his disciples ate their bread with defiled, that is, unwashen, hands.
  • King James Version - And when they saw some of his disciples eat bread with defiled, that is to say, with unwashen, hands, they found fault.
  • New English Translation - And they saw that some of Jesus’ disciples ate their bread with unclean hands, that is, unwashed.
  • World English Bible - Now when they saw some of his disciples eating bread with defiled, that is unwashed, hands, they found fault.
  • 新標點和合本 - 他們曾看見他的門徒中有人用俗手,就是沒有洗的手,吃飯。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們曾看見他的門徒中有人用不潔淨的手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們曾看見他的門徒中有人用不潔淨的手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 當代譯本 - 他們看到祂的一些門徒吃飯前沒有照禮儀洗手。
  • 聖經新譯本 - 他們看見他的門徒有人用不潔的手,就是沒有洗過的手吃飯,
  • 呂振中譯本 - 他們曾看見他的門徒有人用俗污的手、就是沒有洗的手、喫飯。
  • 中文標準譯本 - 他們看見耶穌的一些門徒用不潔淨的手,就是沒有洗過的手吃飯 。
  • 現代標點和合本 - 他們曾看見他的門徒中有人用俗手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 文理和合譯本 - 見其徒有以俗手而食者、即未盥手也、
  • 文理委辦譯本 - 見其門徒數人、不潔手而食、即未盥手也、故責之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見其門徒中有人、不潔手、即未盥手而食、遂責之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 偶見諸徒以俗手取食;所謂俗手者、即未盥手也。
  • Nueva Versión Internacional - y vieron a algunos de sus discípulos que comían con manos impuras, es decir, sin habérselas lavado.
  • 현대인의 성경 - 제자 가운데 몇 사람이 손을 씻지 않고 음식 먹는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Они обратили внимание, что некоторые ученики Иисуса принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми руками.
  • Восточный перевод - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исы принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исы принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исо принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils remarquèrent que certains de ses disciples prenaient leur repas avec des mains « impures », c’est-à-dire qu’ils ne s’étaient pas lavé les mains. (
  • リビングバイブル - そして、イエスの弟子の中に、ユダヤの食前のしきたりを守らない者がいるのを見つけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδόντες τινὰς τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ὅτι κοιναῖς χερσίν, τοῦτ’ ἔστιν ἀνίπτοις, ἐσθίουσιν τοὺς ἄρτους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδόντες τινὰς τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ὅτι κοιναῖς χερσίν, τοῦτ’ ἔστιν ἀνίπτοις, ἐσθίουσιν τοὺς ἄρτους.
  • Nova Versão Internacional - viram alguns dos seus discípulos comerem com as mãos impuras, isto é, por lavar.
  • Hoffnung für alle - Dabei entdeckten sie, dass einige seiner Jünger mit ungewaschenen Händen aßen. Dadurch verletzten sie die jüdischen Speisevorschriften und wurden unrein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเห็นสาวกบางคนของพระองค์รับประทานอาหารโดยไม่ได้ล้างมือซึ่งถือว่า “เป็นมลทิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เห็น​ว่า​สาวก​บาง​คน​ของ​พระ​องค์​ใช้​มือ​ที่​เป็น​มลทิน​รับประทาน​อาหาร คือ​ไม่​ได้​ล้าง​มือ​ก่อน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
  • 新标点和合本 - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手,吃饭。(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们曾看见他的门徒中有人用不洁净的手,就是没有洗的手吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们曾看见他的门徒中有人用不洁净的手,就是没有洗的手吃饭。
  • 当代译本 - 他们看到祂的一些门徒吃饭前没有照礼仪洗手。
  • 圣经新译本 - 他们看见他的门徒有人用不洁的手,就是没有洗过的手吃饭,
  • 中文标准译本 - 他们看见耶稣的一些门徒用不洁净的手,就是没有洗过的手吃饭 。
  • 现代标点和合本 - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 他们曾看见他的门徒中有人用俗手,就是没有洗的手吃饭。(
  • New International Version - and saw some of his disciples eating food with hands that were defiled, that is, unwashed.
  • New International Reader's Version - They saw some of his disciples eating food with “unclean” hands. That means they were not washed.
  • English Standard Version - they saw that some of his disciples ate with hands that were defiled, that is, unwashed.
  • New Living Translation - They noticed that some of his disciples failed to follow the Jewish ritual of hand washing before eating.
  • Christian Standard Bible - They observed that some of his disciples were eating bread with unclean  — that is, unwashed — hands.
  • New American Standard Bible - and saw that some of His disciples were eating their bread with unholy hands, that is, unwashed.
  • New King James Version - Now when they saw some of His disciples eat bread with defiled, that is, with unwashed hands, they found fault.
  • Amplified Bible - and they had seen that some of His disciples ate their bread with [ceremonially] impure hands, that is, unwashed [and defiled according to Jewish religious ritual].
  • American Standard Version - and had seen that some of his disciples ate their bread with defiled, that is, unwashen, hands.
  • King James Version - And when they saw some of his disciples eat bread with defiled, that is to say, with unwashen, hands, they found fault.
  • New English Translation - And they saw that some of Jesus’ disciples ate their bread with unclean hands, that is, unwashed.
  • World English Bible - Now when they saw some of his disciples eating bread with defiled, that is unwashed, hands, they found fault.
  • 新標點和合本 - 他們曾看見他的門徒中有人用俗手,就是沒有洗的手,吃飯。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們曾看見他的門徒中有人用不潔淨的手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們曾看見他的門徒中有人用不潔淨的手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 當代譯本 - 他們看到祂的一些門徒吃飯前沒有照禮儀洗手。
  • 聖經新譯本 - 他們看見他的門徒有人用不潔的手,就是沒有洗過的手吃飯,
  • 呂振中譯本 - 他們曾看見他的門徒有人用俗污的手、就是沒有洗的手、喫飯。
  • 中文標準譯本 - 他們看見耶穌的一些門徒用不潔淨的手,就是沒有洗過的手吃飯 。
  • 現代標點和合本 - 他們曾看見他的門徒中有人用俗手,就是沒有洗的手吃飯。
  • 文理和合譯本 - 見其徒有以俗手而食者、即未盥手也、
  • 文理委辦譯本 - 見其門徒數人、不潔手而食、即未盥手也、故責之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見其門徒中有人、不潔手、即未盥手而食、遂責之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 偶見諸徒以俗手取食;所謂俗手者、即未盥手也。
  • Nueva Versión Internacional - y vieron a algunos de sus discípulos que comían con manos impuras, es decir, sin habérselas lavado.
  • 현대인의 성경 - 제자 가운데 몇 사람이 손을 씻지 않고 음식 먹는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Они обратили внимание, что некоторые ученики Иисуса принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми руками.
  • Восточный перевод - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исы принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исы принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обратили внимание, что некоторые ученики Исо принимали пищу ритуально нечистыми, то есть неомытыми, руками .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils remarquèrent que certains de ses disciples prenaient leur repas avec des mains « impures », c’est-à-dire qu’ils ne s’étaient pas lavé les mains. (
  • リビングバイブル - そして、イエスの弟子の中に、ユダヤの食前のしきたりを守らない者がいるのを見つけました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδόντες τινὰς τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ὅτι κοιναῖς χερσίν, τοῦτ’ ἔστιν ἀνίπτοις, ἐσθίουσιν τοὺς ἄρτους
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδόντες τινὰς τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ὅτι κοιναῖς χερσίν, τοῦτ’ ἔστιν ἀνίπτοις, ἐσθίουσιν τοὺς ἄρτους.
  • Nova Versão Internacional - viram alguns dos seus discípulos comerem com as mãos impuras, isto é, por lavar.
  • Hoffnung für alle - Dabei entdeckten sie, dass einige seiner Jünger mit ungewaschenen Händen aßen. Dadurch verletzten sie die jüdischen Speisevorschriften und wurden unrein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเห็นสาวกบางคนของพระองค์รับประทานอาหารโดยไม่ได้ล้างมือซึ่งถือว่า “เป็นมลทิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เห็น​ว่า​สาวก​บาง​คน​ของ​พระ​องค์​ใช้​มือ​ที่​เป็น​มลทิน​รับประทาน​อาหาร คือ​ไม่​ได้​ล้าง​มือ​ก่อน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Đa-ni-ên 6:4 - Các quần thần và thượng thư cố tìm cách để tố cáo Đa-ni-ên về việc nước, nhưng không tìm thấy một lỗi lầm nào vì Đa-ni-ên liêm khiết và trung tín, không bao giờ phạm lỗi.
  • Đa-ni-ên 6:5 - Cuối cùng họ bảo nhau: “Chúng ta không thể nào tìm ra một lỗi lầm gì để tố cáo Đa-ni-ên, chỉ còn cách dùng luật lệ tôn giáo của nó để hạ nó.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Ma-thi-ơ 7:3 - Sao các con nhìn thấy cái dằm trong mắt người khác mà không biết có cả khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:4 - Sao các con dám nói: ‘Này anh, để tôi lấy cái dằm trong mắt cho anh’ khi chính các con không thấy khúc gỗ trong mắt mình?
  • Ma-thi-ơ 7:5 - Hạng đạo đức giả! Trước hết phải lấy cái dằm ra khỏi mắt mình, mới có thể thấy rõ và giúp đỡ người khác.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
圣经
资源
计划
奉献