Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就跑遍那整个地区,听到他在哪里,就把有病的人用褥子抬到哪里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就跑遍那整个地区,听到他在哪里,就把有病的人用褥子抬到哪里。
  • 当代译本 - 他们跑遍那一带地方,用垫子把生病的人抬来,听到耶稣在哪里,就把病人抬到哪里。
  • 圣经新译本 - 就跑遍那一带地方,把有病的人放在褥子上,听见他在哪里,就抬到哪里。
  • 中文标准译本 - 人们跑遍那整个地区,听到耶稣在哪里,就把有病的人用垫子抬到哪里。
  • 现代标点和合本 - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • 和合本(拼音版) - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • New International Version - They ran throughout that whole region and carried the sick on mats to wherever they heard he was.
  • New International Reader's Version - They ran through that whole area to bring to him those who were sick. They carried them on mats to where they heard he was.
  • English Standard Version - and ran about the whole region and began to bring the sick people on their beds to wherever they heard he was.
  • New Living Translation - and they ran throughout the whole area, carrying sick people on mats to wherever they heard he was.
  • Christian Standard Bible - They hurried throughout that region and began to carry the sick on mats to wherever they heard he was.
  • New American Standard Bible - and ran about that entire country and began carrying here and there on their pallets those who were sick, to wherever they heard He was.
  • New King James Version - ran through that whole surrounding region, and began to carry about on beds those who were sick to wherever they heard He was.
  • Amplified Bible - and ran throughout that surrounding countryside and began to carry around on their mats those who were sick, to any place where they heard He was.
  • American Standard Version - and ran round about that whole region, and began to carry about on their beds those that were sick, where they heard he was.
  • King James Version - And ran through that whole region round about, and began to carry about in beds those that were sick, where they heard he was.
  • New English Translation - They ran through that whole region and began to bring the sick on mats to wherever he was rumored to be.
  • World English Bible - and ran around that whole region, and began to bring those who were sick, on their mats, to where they heard he was.
  • 新標點和合本 - 就跑遍那一帶地方,聽見他在何處,便將有病的人用褥子擡到那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就跑遍那整個地區,聽到他在哪裏,就把有病的人用褥子抬到哪裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就跑遍那整個地區,聽到他在哪裏,就把有病的人用褥子抬到哪裏。
  • 當代譯本 - 他們跑遍那一帶地方,用墊子把生病的人抬來,聽到耶穌在哪裡,就把病人抬到哪裡。
  • 聖經新譯本 - 就跑遍那一帶地方,把有病的人放在褥子上,聽見他在哪裡,就抬到哪裡。
  • 呂振中譯本 - 就跑遍那全地區,將有病的人 放 在鋪蓋上隨帶着,聽見他在甚麼地方就到甚麼地方去。
  • 中文標準譯本 - 人們跑遍那整個地區,聽到耶穌在哪裡,就把有病的人用墊子抬到哪裡。
  • 現代標點和合本 - 就跑遍那一帶地方,聽見他在何處,便將有病的人用褥子抬到那裡。
  • 文理和合譯本 - 周馳四境、聞其所在、以牀舁病者、就之、
  • 文理委辦譯本 - 周馳四方、以床舁病者、聞耶穌所在、徧就之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遍馳四周、以榻舁病者、聞耶穌所在、遂就之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 視其所寓、遍傳全境、輒有舁病者以就。
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguieron por toda aquella región y, adonde oían que él estaba, le llevaban en camillas a los que tenían enfermedades.
  • 현대인의 성경 - 온 지방으로 뛰어다니며 병자들을 자리에 누인 채로 예수님이 계시는 곳에 데려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на циновках больных.
  • Восточный перевод - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • La Bible du Semeur 2015 - parcoururent toute la région pour annoncer sa venue. Ils lui amenaient les malades sur des brancards, dès qu’ils apprenaient son arrivée quelque part.
  • リビングバイブル - その地方全体に、イエスがおいでになったことを告げ知らせたので、寝たままの病人が次々に、イエスのもとに運ばれて来ました。
  • Nestle Aland 28 - περιέδραμον ὅλην τὴν χώραν ἐκείνην καὶ ἤρξαντο ἐπὶ τοῖς κραβάττοις τοὺς κακῶς ἔχοντας περιφέρειν ὅπου ἤκουον ὅτι ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περιέδραμον ὅλην τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ ἤρξαντο ἐπὶ τοῖς κραβάττοις τοὺς κακῶς ἔχοντας περιφέρειν, ὅπου ἤκουον ὅτι ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Eles percorriam toda aquela região e levavam os doentes em macas para onde ouviam que ele estava.
  • Hoffnung für alle - Von überall holten sie die Kranken, um sie auf ihren Tragen dahin zu bringen, wo sie Jesus gerade vermuteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงวิ่งไปทั่วแคว้นนำบรรดาคนเจ็บป่วยวางบนที่นอนและหามไปยังทุกที่ที่ได้ยินว่าพระองค์เสด็จไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​วิ่ง​กัน​ไป​ทั่ว​แว่นแคว้น และ​เมื่อ​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​อยู่​ที่​ไหน ก็​พา​กัน​หาม​พวก​คนป่วย​บน​เปลหาม​ไป​หา​พระ​องค์
交叉引用
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Mác 3:9 - Chúa Giê-xu dặn các môn đệ chuẩn bị một chiếc thuyền, phòng khi bị dân chúng xô đẩy thì Ngài lên thuyền.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就跑遍那整个地区,听到他在哪里,就把有病的人用褥子抬到哪里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就跑遍那整个地区,听到他在哪里,就把有病的人用褥子抬到哪里。
  • 当代译本 - 他们跑遍那一带地方,用垫子把生病的人抬来,听到耶稣在哪里,就把病人抬到哪里。
  • 圣经新译本 - 就跑遍那一带地方,把有病的人放在褥子上,听见他在哪里,就抬到哪里。
  • 中文标准译本 - 人们跑遍那整个地区,听到耶稣在哪里,就把有病的人用垫子抬到哪里。
  • 现代标点和合本 - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • 和合本(拼音版) - 就跑遍那一带地方,听见他在何处,便将有病的人用褥子抬到那里。
  • New International Version - They ran throughout that whole region and carried the sick on mats to wherever they heard he was.
  • New International Reader's Version - They ran through that whole area to bring to him those who were sick. They carried them on mats to where they heard he was.
  • English Standard Version - and ran about the whole region and began to bring the sick people on their beds to wherever they heard he was.
  • New Living Translation - and they ran throughout the whole area, carrying sick people on mats to wherever they heard he was.
  • Christian Standard Bible - They hurried throughout that region and began to carry the sick on mats to wherever they heard he was.
  • New American Standard Bible - and ran about that entire country and began carrying here and there on their pallets those who were sick, to wherever they heard He was.
  • New King James Version - ran through that whole surrounding region, and began to carry about on beds those who were sick to wherever they heard He was.
  • Amplified Bible - and ran throughout that surrounding countryside and began to carry around on their mats those who were sick, to any place where they heard He was.
  • American Standard Version - and ran round about that whole region, and began to carry about on their beds those that were sick, where they heard he was.
  • King James Version - And ran through that whole region round about, and began to carry about in beds those that were sick, where they heard he was.
  • New English Translation - They ran through that whole region and began to bring the sick on mats to wherever he was rumored to be.
  • World English Bible - and ran around that whole region, and began to bring those who were sick, on their mats, to where they heard he was.
  • 新標點和合本 - 就跑遍那一帶地方,聽見他在何處,便將有病的人用褥子擡到那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就跑遍那整個地區,聽到他在哪裏,就把有病的人用褥子抬到哪裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就跑遍那整個地區,聽到他在哪裏,就把有病的人用褥子抬到哪裏。
  • 當代譯本 - 他們跑遍那一帶地方,用墊子把生病的人抬來,聽到耶穌在哪裡,就把病人抬到哪裡。
  • 聖經新譯本 - 就跑遍那一帶地方,把有病的人放在褥子上,聽見他在哪裡,就抬到哪裡。
  • 呂振中譯本 - 就跑遍那全地區,將有病的人 放 在鋪蓋上隨帶着,聽見他在甚麼地方就到甚麼地方去。
  • 中文標準譯本 - 人們跑遍那整個地區,聽到耶穌在哪裡,就把有病的人用墊子抬到哪裡。
  • 現代標點和合本 - 就跑遍那一帶地方,聽見他在何處,便將有病的人用褥子抬到那裡。
  • 文理和合譯本 - 周馳四境、聞其所在、以牀舁病者、就之、
  • 文理委辦譯本 - 周馳四方、以床舁病者、聞耶穌所在、徧就之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遍馳四周、以榻舁病者、聞耶穌所在、遂就之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 視其所寓、遍傳全境、輒有舁病者以就。
  • Nueva Versión Internacional - Lo siguieron por toda aquella región y, adonde oían que él estaba, le llevaban en camillas a los que tenían enfermedades.
  • 현대인의 성경 - 온 지방으로 뛰어다니며 병자들을 자리에 누인 채로 예수님이 계시는 곳에 데려왔다.
  • Новый Русский Перевод - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на циновках больных.
  • Восточный перевод - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обежали всю округу, рассказывая, где Он находится, и туда стали приносить на носилках больных.
  • La Bible du Semeur 2015 - parcoururent toute la région pour annoncer sa venue. Ils lui amenaient les malades sur des brancards, dès qu’ils apprenaient son arrivée quelque part.
  • リビングバイブル - その地方全体に、イエスがおいでになったことを告げ知らせたので、寝たままの病人が次々に、イエスのもとに運ばれて来ました。
  • Nestle Aland 28 - περιέδραμον ὅλην τὴν χώραν ἐκείνην καὶ ἤρξαντο ἐπὶ τοῖς κραβάττοις τοὺς κακῶς ἔχοντας περιφέρειν ὅπου ἤκουον ὅτι ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περιέδραμον ὅλην τὴν χώραν ἐκείνην, καὶ ἤρξαντο ἐπὶ τοῖς κραβάττοις τοὺς κακῶς ἔχοντας περιφέρειν, ὅπου ἤκουον ὅτι ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Eles percorriam toda aquela região e levavam os doentes em macas para onde ouviam que ele estava.
  • Hoffnung für alle - Von überall holten sie die Kranken, um sie auf ihren Tragen dahin zu bringen, wo sie Jesus gerade vermuteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงวิ่งไปทั่วแคว้นนำบรรดาคนเจ็บป่วยวางบนที่นอนและหามไปยังทุกที่ที่ได้ยินว่าพระองค์เสด็จไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​วิ่ง​กัน​ไป​ทั่ว​แว่นแคว้น และ​เมื่อ​ทราบ​ว่า​พระ​องค์​อยู่​ที่​ไหน ก็​พา​กัน​หาม​พวก​คนป่วย​บน​เปลหาม​ไป​หา​พระ​องค์
  • Mác 2:1 - Mấy ngày sau, Chúa Giê-xu về thành Ca-bê-na-um. Mọi người hay tin Chúa trở về,
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Mác 3:9 - Chúa Giê-xu dặn các môn đệ chuẩn bị một chiếc thuyền, phòng khi bị dân chúng xô đẩy thì Ngài lên thuyền.
  • Mác 3:10 - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
圣经
资源
计划
奉献