Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no nê.
  • 新标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 当代译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 圣经新译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 中文标准译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 现代标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本(拼音版) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • New International Version - They all ate and were satisfied,
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted,
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was satisfied.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied;
  • New King James Version - So they all ate and were filled.
  • Amplified Bible - They all ate and were satisfied.
  • American Standard Version - And they all ate, and were filled.
  • King James Version - And they did all eat, and were filled.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied,
  • World English Bible - They all ate, and were filled.
  • 新標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 當代譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 聖經新譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 呂振中譯本 - 眾人都喫,並且喫飽了;
  • 中文標準譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 現代標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾食且飽、
  • Nueva Versión Internacional - Comieron todos hasta quedar satisfechos,
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 모두 실컷 먹고
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété.
  • リビングバイブル - 群衆は、もうこれ以上は食べられないというほど十分に食べました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos,
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người đều ăn no nê.
  • 新标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 当代译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 圣经新译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 中文标准译本 - 大家都吃了,并且吃饱了。
  • 现代标点和合本 - 他们都吃,并且吃饱了。
  • 和合本(拼音版) - 他们都吃,并且吃饱了。
  • New International Version - They all ate and were satisfied,
  • New International Reader's Version - All of them ate and were satisfied.
  • English Standard Version - And they all ate and were satisfied.
  • New Living Translation - They all ate as much as they wanted,
  • Christian Standard Bible - Everyone ate and was satisfied.
  • New American Standard Bible - And they all ate and were satisfied;
  • New King James Version - So they all ate and were filled.
  • Amplified Bible - They all ate and were satisfied.
  • American Standard Version - And they all ate, and were filled.
  • King James Version - And they did all eat, and were filled.
  • New English Translation - They all ate and were satisfied,
  • World English Bible - They all ate, and were filled.
  • 新標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 當代譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 聖經新譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 呂振中譯本 - 眾人都喫,並且喫飽了;
  • 中文標準譯本 - 大家都吃了,並且吃飽了。
  • 現代標點和合本 - 他們都吃,並且吃飽了。
  • 文理和合譯本 - 皆食而飽、
  • 文理委辦譯本 - 皆食而飽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆食而飽、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾食且飽、
  • Nueva Versión Internacional - Comieron todos hasta quedar satisfechos,
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 모두 실컷 먹고
  • Новый Русский Перевод - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ели и насытились,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ели и насытились,
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde mangea à satiété.
  • リビングバイブル - 群衆は、もうこれ以上は食べられないというほど十分に食べました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔφαγον πάντες καὶ ἐχορτάσθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Todos comeram e ficaram satisfeitos,
  • Hoffnung für alle - Alle aßen und wurden satt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทุกคนได้กินอิ่มหนำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทุก​คน​ได้​รับประทาน​กัน​จน​อิ่มหนำ
  • Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
  • Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
  • Ma-thi-ơ 15:37 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng đầy bảy giỏ.
  • Ma-thi-ơ 15:38 - Số người ăn bánh được 4.000, chưa kể phụ nữ, thiếu nhi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Mác 8:8 - Sau khi tất cả đều ăn no, người ta lượm thức ăn thừa, đựng được bảy giỏ.
  • Mác 8:9 - Riêng số đàn ông dự bữa ăn ấy vào khoảng 4.000 người, rồi Chúa Giê-xu cho họ ra về sau khi ăn xong.
  • Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
  • Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
圣经
资源
计划
奉献