Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒们聚集到耶稣那里,把一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒们聚集到耶稣那里,把一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 当代译本 - 使徒们聚集在耶稣身边,向祂报告他们一切的工作和教导。
  • 圣经新译本 - 使徒们回来聚集在耶稣跟前,把他们所作和所教导的一切都报告给他听。
  • 中文标准译本 - 使徒们聚集到耶稣那里,把他们所做的和教导的一切告诉了他。
  • 现代标点和合本 - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本(拼音版) - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所作的事、所传的道全告诉他。
  • New International Version - The apostles gathered around Jesus and reported to him all they had done and taught.
  • New International Reader's Version - The apostles gathered around Jesus. They told him all they had done and taught.
  • English Standard Version - The apostles returned to Jesus and told him all that they had done and taught.
  • New Living Translation - The apostles returned to Jesus from their ministry tour and told him all they had done and taught.
  • The Message - The apostles then rendezvoused with Jesus and reported on all that they had done and taught. Jesus said, “Come off by yourselves; let’s take a break and get a little rest.” For there was constant coming and going. They didn’t even have time to eat.
  • Christian Standard Bible - The apostles gathered around Jesus and reported to him all that they had done and taught.
  • New American Standard Bible - The apostles *gathered together with Jesus; and they reported to Him all that they had done and taught.
  • New King James Version - Then the apostles gathered to Jesus and told Him all things, both what they had done and what they had taught.
  • Amplified Bible - The apostles [who had been sent out on a mission] gathered together with Jesus and told Him everything that they had done and taught.
  • American Standard Version - And the apostles gather themselves together unto Jesus; and they told him all things, whatsoever they had done, and whatsoever they had taught.
  • King James Version - And the apostles gathered themselves together unto Jesus, and told him all things, both what they had done, and what they had taught.
  • New English Translation - Then the apostles gathered around Jesus and told him everything they had done and taught.
  • World English Bible - The apostles gathered themselves together to Jesus, and they told him all things, whatever they had done, and whatever they had taught.
  • 新標點和合本 - 使徒聚集到耶穌那裏,將一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒們聚集到耶穌那裏,把一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒們聚集到耶穌那裏,把一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 當代譯本 - 使徒們聚集在耶穌身邊,向祂報告他們一切的工作和教導。
  • 聖經新譯本 - 使徒們回來聚集在耶穌跟前,把他們所作和所教導的一切都報告給他聽。
  • 呂振中譯本 - 使徒聚集到耶穌跟前,將他們所作所教訓的一切事報告他。
  • 中文標準譯本 - 使徒們聚集到耶穌那裡,把他們所做的和教導的一切告訴了他。
  • 現代標點和合本 - 使徒聚集到耶穌那裡,將一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 文理和合譯本 - 使徒集就耶穌、悉以所行所教告之、
  • 文理委辦譯本 - 十二使徒集就耶穌、悉以所行所教復之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒集就耶穌、悉以所行所教告之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒既集、以奉命傳道及所行事報耶穌、
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles se reunieron con Jesús y le contaron lo que habían hecho y enseñado.
  • 현대인의 성경 - 한편 사도들이 돌아와 자기들이 행하고 가르친 모든 일을 예수님께 보고하였다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы возвратились к Иисусу и рассказали Ему обо всем, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод - Посланники Исы возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники Исы возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Исо возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur retour, les apôtres se réunirent auprès de Jésus et lui rendirent compte de tout ce qu’ils avaient fait, et de tout ce qu’ils avaient enseigné.
  • リビングバイブル - さて、十二人の弟子は旅を終えてイエスのもとに帰り、自分たちのしてきたこと、また、行った先々で人々に教えたことなどを、くわしく報告しました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ συνάγονται οἱ ἀπόστολοι πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ ἀπήγγειλαν αὐτῷ πάντα ὅσα ἐποίησαν καὶ ὅσα ἐδίδαξαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνάγονται οἱ ἀπόστολοι πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ ἀπήγγειλαν αὐτῷ, πάντα ὅσα ἐποίησαν καὶ ὅσα ἐδίδαξαν.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos reuniram-se a Jesus e lhe relataram tudo o que tinham feito e ensinado.
  • Hoffnung für alle - Die zwölf Apostel kehrten zu Jesus zurück und erzählten ihm, was sie auf ihrer Reise getan und den Menschen verkündet hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายอัครทูตมาเข้าเฝ้าพระเยซูและทูลรายงานสิ่งทั้งปวงที่พวกเขาได้ทำและสั่งสอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​อัครทูต​ชุมนุม​ร่วม​กับ​พระ​เยซู และ​รายงาน​พระ​องค์​ถึง​สิ่ง​ทั้ง​ปวง​ที่​พวก​เขา​ได้​แสดง​และ​สั่งสอน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • Mác 6:13 - Họ đuổi quỷ, xức dầu, chữa lành nhiều người bệnh.
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Lu-ca 9:10 - Các sứ đồ trở về trình báo công việc. Nghe xong, Chúa đem riêng họ đến thành Bết-sai-đa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các sứ đồ trở về phúc trình với Chúa Giê-xu mọi điều họ đã làm và giảng dạy.
  • 新标点和合本 - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使徒们聚集到耶稣那里,把一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使徒们聚集到耶稣那里,把一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 当代译本 - 使徒们聚集在耶稣身边,向祂报告他们一切的工作和教导。
  • 圣经新译本 - 使徒们回来聚集在耶稣跟前,把他们所作和所教导的一切都报告给他听。
  • 中文标准译本 - 使徒们聚集到耶稣那里,把他们所做的和教导的一切告诉了他。
  • 现代标点和合本 - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所做的事、所传的道全告诉他。
  • 和合本(拼音版) - 使徒聚集到耶稣那里,将一切所作的事、所传的道全告诉他。
  • New International Version - The apostles gathered around Jesus and reported to him all they had done and taught.
  • New International Reader's Version - The apostles gathered around Jesus. They told him all they had done and taught.
  • English Standard Version - The apostles returned to Jesus and told him all that they had done and taught.
  • New Living Translation - The apostles returned to Jesus from their ministry tour and told him all they had done and taught.
  • The Message - The apostles then rendezvoused with Jesus and reported on all that they had done and taught. Jesus said, “Come off by yourselves; let’s take a break and get a little rest.” For there was constant coming and going. They didn’t even have time to eat.
  • Christian Standard Bible - The apostles gathered around Jesus and reported to him all that they had done and taught.
  • New American Standard Bible - The apostles *gathered together with Jesus; and they reported to Him all that they had done and taught.
  • New King James Version - Then the apostles gathered to Jesus and told Him all things, both what they had done and what they had taught.
  • Amplified Bible - The apostles [who had been sent out on a mission] gathered together with Jesus and told Him everything that they had done and taught.
  • American Standard Version - And the apostles gather themselves together unto Jesus; and they told him all things, whatsoever they had done, and whatsoever they had taught.
  • King James Version - And the apostles gathered themselves together unto Jesus, and told him all things, both what they had done, and what they had taught.
  • New English Translation - Then the apostles gathered around Jesus and told him everything they had done and taught.
  • World English Bible - The apostles gathered themselves together to Jesus, and they told him all things, whatever they had done, and whatever they had taught.
  • 新標點和合本 - 使徒聚集到耶穌那裏,將一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使徒們聚集到耶穌那裏,把一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使徒們聚集到耶穌那裏,把一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 當代譯本 - 使徒們聚集在耶穌身邊,向祂報告他們一切的工作和教導。
  • 聖經新譯本 - 使徒們回來聚集在耶穌跟前,把他們所作和所教導的一切都報告給他聽。
  • 呂振中譯本 - 使徒聚集到耶穌跟前,將他們所作所教訓的一切事報告他。
  • 中文標準譯本 - 使徒們聚集到耶穌那裡,把他們所做的和教導的一切告訴了他。
  • 現代標點和合本 - 使徒聚集到耶穌那裡,將一切所做的事、所傳的道全告訴他。
  • 文理和合譯本 - 使徒集就耶穌、悉以所行所教告之、
  • 文理委辦譯本 - 十二使徒集就耶穌、悉以所行所教復之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒集就耶穌、悉以所行所教告之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒既集、以奉命傳道及所行事報耶穌、
  • Nueva Versión Internacional - Los apóstoles se reunieron con Jesús y le contaron lo que habían hecho y enseñado.
  • 현대인의 성경 - 한편 사도들이 돌아와 자기들이 행하고 가르친 모든 일을 예수님께 보고하였다.
  • Новый Русский Перевод - Апостолы возвратились к Иисусу и рассказали Ему обо всем, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод - Посланники Исы возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланники Исы возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланники Исо возвратились к Нему и рассказали Ему обо всём, что они делали и чему учили народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - A leur retour, les apôtres se réunirent auprès de Jésus et lui rendirent compte de tout ce qu’ils avaient fait, et de tout ce qu’ils avaient enseigné.
  • リビングバイブル - さて、十二人の弟子は旅を終えてイエスのもとに帰り、自分たちのしてきたこと、また、行った先々で人々に教えたことなどを、くわしく報告しました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ συνάγονται οἱ ἀπόστολοι πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ ἀπήγγειλαν αὐτῷ πάντα ὅσα ἐποίησαν καὶ ὅσα ἐδίδαξαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνάγονται οἱ ἀπόστολοι πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ ἀπήγγειλαν αὐτῷ, πάντα ὅσα ἐποίησαν καὶ ὅσα ἐδίδαξαν.
  • Nova Versão Internacional - Os apóstolos reuniram-se a Jesus e lhe relataram tudo o que tinham feito e ensinado.
  • Hoffnung für alle - Die zwölf Apostel kehrten zu Jesus zurück und erzählten ihm, was sie auf ihrer Reise getan und den Menschen verkündet hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายอัครทูตมาเข้าเฝ้าพระเยซูและทูลรายงานสิ่งทั้งปวงที่พวกเขาได้ทำและสั่งสอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​อัครทูต​ชุมนุม​ร่วม​กับ​พระ​เยซู และ​รายงาน​พระ​องค์​ถึง​สิ่ง​ทั้ง​ปวง​ที่​พวก​เขา​ได้​แสดง​และ​สั่งสอน
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:19 - Tôi phục vụ Chúa cách khiêm nhường đổ nhiều nước mắt, chịu bao thử thách gian khổ do người Do Thái âm mưu hãm hại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 10:17 - Bảy mươi hai môn đệ trở về, mừng rỡ báo: “Thưa Chúa, nhờ Danh Chúa, ngay đến các quỷ cũng vâng phục chúng con!”
  • Lu-ca 6:13 - Đến sáng, Ngài gọi các môn đệ đến, chọn mười hai người làm sứ đồ. Dưới đây là tên của họ:
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Mác 6:12 - Các sứ đồ lên đường giảng dạy, khuyên giục mọi người phải ăn năn tội lỗi.
  • Mác 6:13 - Họ đuổi quỷ, xức dầu, chữa lành nhiều người bệnh.
  • Lu-ca 22:14 - Đến giờ dự lễ, Chúa Giê-xu ngồi ăn với các sứ đồ.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Lu-ca 9:10 - Các sứ đồ trở về trình báo công việc. Nghe xong, Chúa đem riêng họ đến thành Bết-sai-đa.
圣经
资源
计划
奉献