Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • 新标点和合本 - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 当代译本 - 希律听到这些议论,就说:“被我斩首的约翰从死里复活了!”
  • 圣经新译本 - 希律听见就说:“是约翰,我砍了他的头,他又活了!”
  • 中文标准译本 - 但希律听了却说:“是被我砍了头的约翰!这个人 复活了!”
  • 现代标点和合本 - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本(拼音版) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • New International Version - But when Herod heard this, he said, “John, whom I beheaded, has been raised from the dead!”
  • New International Reader's Version - But when Herod heard this, he said, “I had John’s head cut off. And now he has been raised from the dead!”
  • English Standard Version - But when Herod heard of it, he said, “John, whom I beheaded, has been raised.”
  • New Living Translation - When Herod heard about Jesus, he said, “John, the man I beheaded, has come back from the dead.”
  • The Message - But Herod wouldn’t budge: “It’s John, sure enough. I cut off his head, and now he’s back, alive.”
  • Christian Standard Bible - When Herod heard of it, he said, “John, the one I beheaded, has been raised!”
  • New American Standard Bible - But when Herod heard about it, he kept saying, “John, whom I beheaded, has risen!”
  • New King James Version - But when Herod heard, he said, “This is John, whom I beheaded; he has been raised from the dead!”
  • Amplified Bible - But when Herod heard [of it], he kept saying, “John, whom I beheaded, has risen [from the dead]!”
  • American Standard Version - But Herod, when he heard thereof, said, John, whom I beheaded, he is risen.
  • King James Version - But when Herod heard thereof, he said, It is John, whom I beheaded: he is risen from the dead.
  • New English Translation - But when Herod heard this, he said, “John, whom I beheaded, has been raised!”
  • World English Bible - But Herod, when he heard this, said, “This is John, whom I beheaded. He has risen from the dead.”
  • 新標點和合本 - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 當代譯本 - 希律聽到這些議論,就說:「被我斬首的約翰從死裡復活了!」
  • 聖經新譯本 - 希律聽見就說:“是約翰,我砍了他的頭,他又活了!”
  • 呂振中譯本 - 希律 聽見了卻說:『是我所斬首的 約翰 ,他活了起來。』
  • 中文標準譯本 - 但希律聽了卻說:「是被我砍了頭的約翰!這個人 復活了!」
  • 現代標點和合本 - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 文理和合譯本 - 惟希律則曰、我所斬之約翰起矣、
  • 文理委辦譯本 - 希律聞斯言、曰、是我所斬之約翰、死而復生耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 希律 聞之曰、是我所斬之 約翰 由死復活矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 聞之、則曰:『是必吾所斬之 如望 復活矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando Herodes oyó esto, exclamó: «¡Juan, al que yo mandé que le cortaran la cabeza, ha resucitado!»
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 듣고 “내가 목 베어 죽인 요한이 다시 살아났다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Иоанн, которого я обезглавил, он воскрес из мертвых.
  • Восточный перевод - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхия, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхия, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхьё, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - De son côté, Hérode, qui entendait tout cela, se disait : C’est celui que j’ai fait décapiter, c’est Jean, et il est ressuscité !
  • リビングバイブル - しかしヘロデは、「いや、あれはわしが処刑したヨハネに違いない。ヨハネが死人の中から生き返ったのだ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ Ἡρῴδης ἔλεγεν· ὃν ἐγὼ ἀπεκεφάλισα Ἰωάννην, οὗτος ἠγέρθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ, ὁ Ἡρῴδης ἔλεγεν, ὅτι ὃν ἐγὼ ἀπεκεφάλισα, Ἰωάννην οὗτος ἠγέρθη!
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando Herodes ouviu essas coisas, disse: “João, o homem a quem decapitei, ressuscitou dos mortos!”
  • Hoffnung für alle - Aber Herodes hatte Angst, weil er überzeugt war: »Es ist Johannes, den ich enthaupten ließ. Er ist wieder lebendig geworden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเฮโรดได้ยินก็กล่าวว่า “นี่คือยอห์นที่เราสั่งให้ตัดศีรษะไป เขาเป็นขึ้นจากตายแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เฮโรด​ได้ยิน​ดังนั้น​จึง​กล่าว​ว่า “เขา​คือ​ยอห์น​ที่​เรา​สั่ง​ตัดหัว เขา​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย”
交叉引用
  • Lu-ca 9:9 - Hê-rốt nói: “Ta đã chém đầu Giăng rồi, còn người này là ai mà làm nhiều việc dị thường như thế?” Và vua tìm cách gặp Chúa.
  • Sáng Thế Ký 40:10 - Cây nho có ba nhánh, bắt đầu nứt lộc trổ hoa, và hoa biến thành từng chùm quả chín.
  • Sáng Thế Ký 40:11 - Đang cầm cái chén của vua Pha-ra-ôn trong tay, tôi liền hái nho, ép nước vào chén, và dâng lên vua.”
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Hê-rốt đã nghe tin về Chúa Giê-xu, nên ông nói: “Không, đây chính là Giăng mà ta chém đầu, nay ông ấy sống lại.”
  • 新标点和合本 - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 当代译本 - 希律听到这些议论,就说:“被我斩首的约翰从死里复活了!”
  • 圣经新译本 - 希律听见就说:“是约翰,我砍了他的头,他又活了!”
  • 中文标准译本 - 但希律听了却说:“是被我砍了头的约翰!这个人 复活了!”
  • 现代标点和合本 - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • 和合本(拼音版) - 希律听见却说:“是我所斩的约翰,他复活了。”
  • New International Version - But when Herod heard this, he said, “John, whom I beheaded, has been raised from the dead!”
  • New International Reader's Version - But when Herod heard this, he said, “I had John’s head cut off. And now he has been raised from the dead!”
  • English Standard Version - But when Herod heard of it, he said, “John, whom I beheaded, has been raised.”
  • New Living Translation - When Herod heard about Jesus, he said, “John, the man I beheaded, has come back from the dead.”
  • The Message - But Herod wouldn’t budge: “It’s John, sure enough. I cut off his head, and now he’s back, alive.”
  • Christian Standard Bible - When Herod heard of it, he said, “John, the one I beheaded, has been raised!”
  • New American Standard Bible - But when Herod heard about it, he kept saying, “John, whom I beheaded, has risen!”
  • New King James Version - But when Herod heard, he said, “This is John, whom I beheaded; he has been raised from the dead!”
  • Amplified Bible - But when Herod heard [of it], he kept saying, “John, whom I beheaded, has risen [from the dead]!”
  • American Standard Version - But Herod, when he heard thereof, said, John, whom I beheaded, he is risen.
  • King James Version - But when Herod heard thereof, he said, It is John, whom I beheaded: he is risen from the dead.
  • New English Translation - But when Herod heard this, he said, “John, whom I beheaded, has been raised!”
  • World English Bible - But Herod, when he heard this, said, “This is John, whom I beheaded. He has risen from the dead.”
  • 新標點和合本 - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 當代譯本 - 希律聽到這些議論,就說:「被我斬首的約翰從死裡復活了!」
  • 聖經新譯本 - 希律聽見就說:“是約翰,我砍了他的頭,他又活了!”
  • 呂振中譯本 - 希律 聽見了卻說:『是我所斬首的 約翰 ,他活了起來。』
  • 中文標準譯本 - 但希律聽了卻說:「是被我砍了頭的約翰!這個人 復活了!」
  • 現代標點和合本 - 希律聽見卻說:「是我所斬的約翰,他復活了。」
  • 文理和合譯本 - 惟希律則曰、我所斬之約翰起矣、
  • 文理委辦譯本 - 希律聞斯言、曰、是我所斬之約翰、死而復生耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 希律 聞之曰、是我所斬之 約翰 由死復活矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 聞之、則曰:『是必吾所斬之 如望 復活矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando Herodes oyó esto, exclamó: «¡Juan, al que yo mandé que le cortaran la cabeza, ha resucitado!»
  • 현대인의 성경 - 헤롯은 듣고 “내가 목 베어 죽인 요한이 다시 살아났다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Иоанн, которого я обезглавил, он воскрес из мертвых.
  • Восточный перевод - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхия, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхия, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти разговоры, Ирод решил: – Это Яхьё, которого я обезглавил, он воскрес из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - De son côté, Hérode, qui entendait tout cela, se disait : C’est celui que j’ai fait décapiter, c’est Jean, et il est ressuscité !
  • リビングバイブル - しかしヘロデは、「いや、あれはわしが処刑したヨハネに違いない。ヨハネが死人の中から生き返ったのだ」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - ἀκούσας δὲ ὁ Ἡρῴδης ἔλεγεν· ὃν ἐγὼ ἀπεκεφάλισα Ἰωάννην, οὗτος ἠγέρθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούσας δὲ, ὁ Ἡρῴδης ἔλεγεν, ὅτι ὃν ἐγὼ ἀπεκεφάλισα, Ἰωάννην οὗτος ἠγέρθη!
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando Herodes ouviu essas coisas, disse: “João, o homem a quem decapitei, ressuscitou dos mortos!”
  • Hoffnung für alle - Aber Herodes hatte Angst, weil er überzeugt war: »Es ist Johannes, den ich enthaupten ließ. Er ist wieder lebendig geworden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเฮโรดได้ยินก็กล่าวว่า “นี่คือยอห์นที่เราสั่งให้ตัดศีรษะไป เขาเป็นขึ้นจากตายแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เฮโรด​ได้ยิน​ดังนั้น​จึง​กล่าว​ว่า “เขา​คือ​ยอห์น​ที่​เรา​สั่ง​ตัดหัว เขา​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย”
  • Lu-ca 9:9 - Hê-rốt nói: “Ta đã chém đầu Giăng rồi, còn người này là ai mà làm nhiều việc dị thường như thế?” Và vua tìm cách gặp Chúa.
  • Sáng Thế Ký 40:10 - Cây nho có ba nhánh, bắt đầu nứt lộc trổ hoa, và hoa biến thành từng chùm quả chín.
  • Sáng Thế Ký 40:11 - Đang cầm cái chén của vua Pha-ra-ôn trong tay, tôi liền hái nho, ép nước vào chén, và dâng lên vua.”
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
圣经
资源
计划
奉献