逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người phụ nữ run rẩy, sợ hãi, biết mình đã lành bệnh, đến quỳ dưới chân Chúa, trình bày tất cả sự thật.
- 新标点和合本 - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐惧战兢,来俯伏在耶稣跟前,将实情全告诉他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐惧战兢,来俯伏在耶稣跟前,将实情全告诉他。
- 和合本2010(神版-简体) - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐惧战兢,来俯伏在耶稣跟前,将实情全告诉他。
- 当代译本 - 那妇人害怕得发抖,知道在自己身上发生了什么,就上前俯伏在耶稣脚前,将实情说了出来。
- 圣经新译本 - 那女人知道在她身上所成就的事,就恐惧战兢地前来向耶稣俯伏,把实情全告诉了他。
- 中文标准译本 - 那妇人知道发生在自己身上的事,就惧怕起来,战战兢兢地上前俯伏在耶稣面前,把真实情况全告诉了他。
- 现代标点和合本 - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐惧战兢,来俯伏在耶稣跟前,将实情全告诉他。
- 和合本(拼音版) - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐惧战兢,来俯伏在耶稣跟前,将实情全告诉他。
- New International Version - Then the woman, knowing what had happened to her, came and fell at his feet and, trembling with fear, told him the whole truth.
- New International Reader's Version - Then the woman came and fell at his feet. She knew what had happened to her. She was shaking with fear. But she told him the whole truth.
- English Standard Version - But the woman, knowing what had happened to her, came in fear and trembling and fell down before him and told him the whole truth.
- New Living Translation - Then the frightened woman, trembling at the realization of what had happened to her, came and fell to her knees in front of him and told him what she had done.
- Christian Standard Bible - The woman, with fear and trembling, knowing what had happened to her, came and fell down before him, and told him the whole truth.
- New American Standard Bible - But the woman, fearing and trembling, aware of what had happened to her, came and fell down before Him and told Him the whole truth.
- New King James Version - But the woman, fearing and trembling, knowing what had happened to her, came and fell down before Him and told Him the whole truth.
- Amplified Bible - And the woman, though she was afraid and trembling, aware of what had happened to her, came and fell down before Him and told Him the whole truth.
- American Standard Version - But the woman fearing and trembling, knowing what had been done to her, came and fell down before him, and told him all the truth.
- King James Version - But the woman fearing and trembling, knowing what was done in her, came and fell down before him, and told him all the truth.
- New English Translation - Then the woman, with fear and trembling, knowing what had happened to her, came and fell down before him and told him the whole truth.
- World English Bible - But the woman, fearing and trembling, knowing what had been done to her, came and fell down before him, and told him all the truth.
- 新標點和合本 - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐懼戰兢,來俯伏在耶穌跟前,將實情全告訴他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐懼戰兢,來俯伏在耶穌跟前,將實情全告訴他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐懼戰兢,來俯伏在耶穌跟前,將實情全告訴他。
- 當代譯本 - 那婦人害怕得發抖,知道在自己身上發生了什麼,就上前俯伏在耶穌腳前,將實情說了出來。
- 聖經新譯本 - 那女人知道在她身上所成就的事,就恐懼戰兢地前來向耶穌俯伏,把實情全告訴了他。
- 呂振中譯本 - 那女人知道在自己身上所成的事,就懼怕戰兢地上前來,拜倒在耶穌跟前,將一切實情都告訴他。
- 中文標準譯本 - 那婦人知道發生在自己身上的事,就懼怕起來,戰戰兢兢地上前俯伏在耶穌面前,把真實情況全告訴了他。
- 現代標點和合本 - 那女人知道在自己身上所成的事,就恐懼戰兢,來俯伏在耶穌跟前,將實情全告訴他。
- 文理和合譯本 - 婦知所成於己者、恐懼戰慄、進伏其前、悉以實告、
- 文理委辦譯本 - 婦知其身所歷、恐懼戰慄、前而俯伏、悉以實告、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦知所成於己身者、遂恐懼戰慄、來俯伏其前、悉以實告、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦知不能隱、惴焉而懼、遂俯伏足前、具以實告。
- Nueva Versión Internacional - La mujer, sabiendo lo que le había sucedido, se acercó temblando de miedo y, arrojándose a sus pies, le confesó toda la verdad.
- 현대인의 성경 - 그 여자는 자기에게 일어난 일을 알고 두려워 떨며 예수님 앞에 와서 엎드려 사실대로 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Женщина, дрожа от страха и зная, что с ней произошло, подошла, упала к Его ногам и рассказала всю правду.
- Восточный перевод - Женщина, дрожа от страха и зная, что с ней произошло, подошла, пала к Его ногам и рассказала всю правду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина, дрожа от страха и зная, что с ней произошло, подошла, пала к Его ногам и рассказала всю правду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина, дрожа от страха и зная, что с ней произошло, подошла, пала к Его ногам и рассказала всю правду.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, saisie de crainte et toute tremblante, la femme, sachant ce qui lui était arrivé, s’avança, se jeta aux pieds de Jésus et lui dit toute la vérité.
- リビングバイブル - 恐ろしくなった女は、自分の身に起こったことを知り、震えながら進み出てイエスの足もとにひれ伏し、ありのままを正直に話しました。
- Nestle Aland 28 - ἡ δὲ γυνὴ φοβηθεῖσα καὶ τρέμουσα, εἰδυῖα ὃ γέγονεν αὐτῇ, ἦλθεν καὶ προσέπεσεν αὐτῷ καὶ εἶπεν αὐτῷ πᾶσαν τὴν ἀλήθειαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ γυνὴ, φοβηθεῖσα καὶ τρέμουσα, εἰδυῖα ὃ γέγονεν αὐτῇ, ἦλθεν καὶ προσέπεσεν αὐτῷ, καὶ εἶπεν αὐτῷ πᾶσαν τὴν ἀλήθειαν.
- Nova Versão Internacional - Então a mulher, sabendo o que lhe tinha acontecido, aproximou-se, prostrou-se aos seus pés e, tremendo de medo, contou-lhe toda a verdade.
- Hoffnung für alle - Die Frau war erschrocken und zitterte am ganzen Leib, denn sie wusste ja, was mit ihr geschehen war. Sie trat hervor, fiel vor ihm nieder und erzählte ihm alles.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นซึ่งรู้ดีว่าเกิดอะไรขึ้นกับนางก็กลัวจนตัวสั่น เข้ามาหมอบลงแทบพระบาท แล้วกราบทูลความจริงทั้งหมด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิงคนนั้นกลัวจนตัวสั่น เพราะเธอรู้ตัวว่าได้เกิดอะไรขึ้นกับเธอ จึงมาหมอบลงแทบเท้าพระองค์เพื่อบอกความจริงทั้งสิ้น
交叉引用
- Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
- Lu-ca 8:47 - Biết không thể giấu được nữa, người phụ nữ run rẩy đến quỳ trước mặt Chúa, thưa thật giữa công chúng tại sao mình đã sờ áo Chúa và lập tức được lành.
- Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
- Lu-ca 1:29 - Ma-ri bối rối, tự hỏi lời chào ấy có nghĩa gì.
- Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
- Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
- Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
- Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”