逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- 新标点和合本 - 但他心里没有根,不过是暂时的,及至为道遭了患难,或是受了逼迫,立刻就跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因心里没有根,不过是暂时的,一旦为道遭受患难或迫害,立刻就跌倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 因心里没有根,不过是暂时的,一旦为道遭受患难或迫害,立刻就跌倒。
- 当代译本 - 但他们心里没有根基,不过是暂时接受,一旦为道遭受患难或迫害,就立刻放弃了。
- 圣经新译本 - 可是他们里面没有根,只是暂时的;一旦为道遭遇患难,受到迫害,就立刻跌倒了。
- 中文标准译本 - 可是他们里面没有根而不能持久,一旦为这话语受患难或逼迫,他们立刻就放弃 了。
- 现代标点和合本 - 但他心里没有根,不过是暂时的,及至为道遭了患难,或是受了逼迫,立刻就跌倒了。
- 和合本(拼音版) - 但他心里没有根,不过是暂时的,及至为道遭了患难,或是受了逼迫,立刻就跌倒了;
- New International Version - But since they have no root, they last only a short time. When trouble or persecution comes because of the word, they quickly fall away.
- New International Reader's Version - But they have no roots. So they last only a short time. They quickly fall away from the faith when trouble or suffering comes because of the message.
- English Standard Version - And they have no root in themselves, but endure for a while; then, when tribulation or persecution arises on account of the word, immediately they fall away.
- New Living Translation - But since they don’t have deep roots, they don’t last long. They fall away as soon as they have problems or are persecuted for believing God’s word.
- Christian Standard Bible - But they have no root; they are short-lived. When distress or persecution comes because of the word, they immediately fall away.
- New American Standard Bible - and yet they have no firm root in themselves, but are only temporary; then, when affliction or persecution occurs because of the word, immediately they fall away.
- New King James Version - and they have no root in themselves, and so endure only for a time. Afterward, when tribulation or persecution arises for the word’s sake, immediately they stumble.
- Amplified Bible - and they have no real root in themselves, so they endure only for a little while; then, when trouble or persecution comes because of the word, immediately they [are offended and displeased at being associated with Me and] stumble and fall away.
- American Standard Version - and they have no root in themselves, but endure for a while; then, when tribulation or persecution ariseth because of the word, straightway they stumble.
- King James Version - And have no root in themselves, and so endure but for a time: afterward, when affliction or persecution ariseth for the word's sake, immediately they are offended.
- New English Translation - But they have no root in themselves and do not endure. Then, when trouble or persecution comes because of the word, immediately they fall away.
- World English Bible - They have no root in themselves, but are short-lived. When oppression or persecution arises because of the word, immediately they stumble.
- 新標點和合本 - 但他心裏沒有根,不過是暫時的,及至為道遭了患難,或是受了逼迫,立刻就跌倒了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因心裏沒有根,不過是暫時的,一旦為道遭受患難或迫害,立刻就跌倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因心裏沒有根,不過是暫時的,一旦為道遭受患難或迫害,立刻就跌倒。
- 當代譯本 - 但他們心裡沒有根基,不過是暫時接受,一旦為道遭受患難或迫害,就立刻放棄了。
- 聖經新譯本 - 可是他們裡面沒有根,只是暫時的;一旦為道遭遇患難,受到迫害,就立刻跌倒了。
- 呂振中譯本 - 自己心裏面卻沒有根,只是暫時的;後來為了道遭遇苦難或逼迫,立刻就絆跌了。
- 中文標準譯本 - 可是他們裡面沒有根而不能持久,一旦為這話語受患難或逼迫,他們立刻就放棄 了。
- 現代標點和合本 - 但他心裡沒有根,不過是暫時的,及至為道遭了患難,或是受了逼迫,立刻就跌倒了。
- 文理和合譯本 - 但內無根、則亦暫耳、及患難窘逐、因道而興、即厭棄矣、
- 文理委辦譯本 - 惟內無根、則亦暫耳、及為道而遇難窘逐、遂厭而棄之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟內無根、亦祇暫時、及為道而遇難窘逐、即躓蹶矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟其內無根、蓬勃一時、不能持之以恆、一旦為道之故、而遭遇艱難困厄、則頹然而廢矣;
- Nueva Versión Internacional - pero, como no tienen raíz, duran poco tiempo. Cuando surgen problemas o persecución a causa de la palabra, en seguida se apartan de ella.
- 현대인의 성경 - 그것을 마음속 깊이 간직하지 못하고 잠시 견디다가 그 말씀 때문에 고통이나 핍박이 오면 곧 넘어지고 만다.
- Новый Русский Перевод - Но у них нет корня, и поэтому их хватает лишь на короткое время, и когда наступают трудности и гонения за слово, они сразу же отступаются.
- Восточный перевод - Но у них нет корня и поэтому их хватает лишь на короткое время, и когда наступают трудности и гонения за слово, они сразу же отступаются.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но у них нет корня и поэтому их хватает лишь на короткое время, и когда наступают трудности и гонения за слово, они сразу же отступаются.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но у них нет корня и поэтому их хватает лишь на короткое время, и когда наступают трудности и гонения за слово, они сразу же отступаются.
- La Bible du Semeur 2015 - mais ils ne la laissent pas prendre racine en eux, car ils sont inconstants. Que surviennent des difficultés, ou la persécution à cause de la Parole, et les voilà qui abandonnent tout.
- Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἔχουσιν ῥίζαν ἐν ἑαυτοῖς ἀλλὰ πρόσκαιροί εἰσιν, εἶτα γενομένης θλίψεως ἢ διωγμοῦ διὰ τὸν λόγον εὐθὺς σκανδαλίζονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἔχουσιν ῥίζαν ἐν ἑαυτοῖς, ἀλλὰ πρόσκαιροί εἰσιν; εἶτα γενομένης θλίψεως ἢ διωγμοῦ διὰ τὸν λόγον, εὐθὺς σκανδαλίζονται.
- Nova Versão Internacional - Todavia, visto que não têm raiz em si mesmas, permanecem por pouco tempo. Quando surge alguma tribulação ou perseguição por causa da palavra, logo a abandonam.
- Hoffnung für alle - Aber ihr Glaube hat keine starken Wurzeln und deshalb keinen Bestand. Wenn solche Menschen wegen ihres Glaubens in Schwierigkeiten geraten oder gar verfolgt werden, wenden sie sich gleich wieder davon ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เนื่องจากไม่ได้หยั่งรากลึกจึงคงอยู่เพียงชั่วคราว เมื่อเกิดปัญหาหรือการข่มเหงเนื่องด้วยพระวจนะนั้นพวกเขาก็เลิกราไปอย่างรวดเร็ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเขาไม่มีรากฐานอันมั่นคงในตัว จึงคงอยู่ได้เพียงชั่วคราวเท่านั้น เมื่อเกิดความลำบากหรือการข่มเหงอันเนื่องมาจากคำกล่าว พวกเขาก็ล้มเลิกความเชื่อเสียทันที
交叉引用
- Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Lu-ca 12:10 - Ai xúc phạm đến Con Người còn có thể được tha thứ, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha đâu.
- Gióp 19:28 - Sao các anh dám hành hạ tôi, rồi nói rằng: ‘Đó là do lỗi của chính hắn’?
- 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
- Ma-thi-ơ 13:21 - nhưng quá hời hợt, rễ không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
- Mác 4:5 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá. Cây non mọc lên rất nhanh.
- Mác 4:6 - Nhưng khi bị ánh nắng mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- Giăng 15:3 - Các con đã được Cha Ta tỉa sửa và làm thanh sạch do lời Ta dạy bảo.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - để anh chị em khỏi thối chí ngã lòng khi hoạn nạn. Anh chị em thừa biết hoạn nạn xảy ra theo chương trình của Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Khi còn ở với anh chị em, chúng tôi đã nói trước: tất cả chúng ta đều sẽ chịu hoạn nạn. Việc đã xảy ra đúng như lời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
- Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”