Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • 新标点和合本 - 叫他们 看是看见,却不晓得; 听是听见,却不明白; 恐怕他们回转过来,就得赦免。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要 他们看了又看,却看不清, 听了又听,却不明白, 免得他们回转过来,获得赦免。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要 他们看了又看,却看不清, 听了又听,却不明白, 免得他们回转过来,获得赦免。”
  • 当代译本 - 使他们‘看了又看,却不领悟;听了又听,却不明白,免得他们回心转意,得到赦免。’ ”
  • 圣经新译本 - 叫他们 ‘看是看见了,却不领悟, 听是听见了,却不明白, 免得他们回转过来,得到赦免。’”
  • 中文标准译本 - 这是为要使 ‘他们看了又看,却不明白, 听了又听,却不领悟, 免得他们回转过来, 就 被赦免。’ ”
  • 现代标点和合本 - 叫 ‘他们看是看见,却不晓得, 听是听见,却不明白; 恐怕他们回转过来,就得赦免’。”
  • 和合本(拼音版) - 叫他们 “看是看见,却不晓得; 听是听见,却不明白。 恐怕他们回转过来,就得赦免。”
  • New International Version - so that, “ ‘they may be ever seeing but never perceiving, and ever hearing but never understanding; otherwise they might turn and be forgiven!’ ”
  • New International Reader's Version - In that way, “ ‘They will see but never know what they are seeing. They will hear but never understand. Otherwise they might turn and be forgiven!’ ” ( Isaiah 6:9 , 10 )
  • English Standard Version - so that “‘they may indeed see but not perceive, and may indeed hear but not understand, lest they should turn and be forgiven.’”
  • New Living Translation - so that the Scriptures might be fulfilled: ‘When they see what I do, they will learn nothing. When they hear what I say, they will not understand. Otherwise, they will turn to me and be forgiven.’ ”
  • Christian Standard Bible - so that they may indeed look, and yet not perceive; they may indeed listen, and yet not understand; otherwise, they might turn back and be forgiven.”
  • New American Standard Bible - so that while seeing they may see, and not perceive, and while hearing, they may hear, and not understand, otherwise they might return and it would be forgiven them.”
  • New King James Version - so that ‘Seeing they may see and not perceive, And hearing they may hear and not understand; Lest they should turn, And their sins be forgiven them.’ ”
  • Amplified Bible - so that they will continually look but not see, and they will continually hear but not understand, otherwise they might turn [from their rejection of the truth] and be forgiven.”
  • American Standard Version - that seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest haply they should turn again, and it should be forgiven them.
  • King James Version - That seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest at any time they should be converted, and their sins should be forgiven them.
  • New English Translation - so that although they look they may look but not see, and although they hear they may hear but not understand, so they may not repent and be forgiven.”
  • World English Bible - that ‘seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest perhaps they should turn again, and their sins should be forgiven them.’”
  • 新標點和合本 - 叫他們 看是看見,卻不曉得; 聽是聽見,卻不明白; 恐怕他們回轉過來,就得赦免。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要 他們看了又看,卻看不清, 聽了又聽,卻不明白, 免得他們回轉過來,獲得赦免。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要 他們看了又看,卻看不清, 聽了又聽,卻不明白, 免得他們回轉過來,獲得赦免。」
  • 當代譯本 - 使他們『看了又看,卻不領悟;聽了又聽,卻不明白,免得他們回心轉意,得到赦免。』 」
  • 聖經新譯本 - 叫他們 ‘看是看見了,卻不領悟, 聽是聽見了,卻不明白, 免得他們回轉過來,得到赦免。’”
  • 呂振中譯本 - 使 「他們看了又看,卻看不見; 聽了又聽,卻不曉悟; 免得他們回轉過來,而得赦免!」』
  • 中文標準譯本 - 這是為要使 『他們看了又看,卻不明白, 聽了又聽,卻不領悟, 免得他們回轉過來, 就 被赦免。』 」
  • 現代標點和合本 - 叫 『他們看是看見,卻不曉得, 聽是聽見,卻不明白; 恐怕他們回轉過來,就得赦免』。」
  • 文理和合譯本 - 俾其視而不明、聽而不悟、恐其轉移而獲赦也、
  • 文理委辦譯本 - 故彼目視而不明、耳聞而不悟、不克遷改而得罪赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其視而不明、聞而不悟、免其悔改、而罪得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩蓋所謂視而不見、聽而不悟、惟恐其幡然回頭而見赦者耳。』
  • Nueva Versión Internacional - para que »“por mucho que vean, no perciban; y por mucho que oigan, no entiendan; no sea que se conviertan y sean perdonados”.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 보아도 알지 못하고 들어도 깨닫지 못하게 하여 그들이 돌이켜 용서받지 못하도록 하기 위해서이다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • La Bible du Semeur 2015 - afin que : Lorsqu’ils voient de leurs propres yeux, ils ne saisissent pas ; quand ils entendent de leurs propres oreilles, ils ne comprennent pas ; de peur qu’ils reviennent à Dieu et reçoivent le pardon de leurs fautes .
  • リビングバイブル - 預言者イザヤが言ったように、『彼らは見もし、聞きもするが、悔い改めて神に立ち返り、その罪を赦していただくことはない』(イザヤ6・9)のです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα βλέποντες βλέπωσιν καὶ μὴ ἴδωσιν, καὶ ἀκούοντες ἀκούωσιν καὶ μὴ συνιῶσιν, μήποτε ἐπιστρέψωσιν καὶ ἀφεθῇ αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα βλέποντες, βλέπωσι καὶ μὴ ἴδωσιν; καὶ ἀκούοντες, ἀκούωσι καὶ μὴ συνιῶσιν; μήποτε ἐπιστρέψωσιν καὶ ἀφεθῇ αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - a fim de que, “ ‘ainda que vejam, não percebam; ainda que ouçam, não entendam; de outro modo, poderiam converter-se e ser perdoados!’ ”
  • Hoffnung für alle - Denn ›sie sollen sehen, aber doch nichts erkennen; sie sollen hören, aber doch nichts verstehen. Sonst würden sie zu Gott umkehren, und ihre Sünde würde ihnen vergeben.‹ « ( Matthäus 13,18‒23 ; Lukas 8,11‒15 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่า “ ‘พวกเขาจะดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันประจักษ์ และจะฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ มิฉะนั้นแล้วเขาจะหันกลับมาและได้รับการอภัย!’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​มองดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​มอง​เห็น และ​จะ​ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ มิ​ฉะนั้น​แล้ว​พวก​เขา​จะ​หัน​กลับ​มา และ​ได้รับ​การ​ยกโทษ’”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • 新标点和合本 - 叫他们 看是看见,却不晓得; 听是听见,却不明白; 恐怕他们回转过来,就得赦免。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要 他们看了又看,却看不清, 听了又听,却不明白, 免得他们回转过来,获得赦免。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 要 他们看了又看,却看不清, 听了又听,却不明白, 免得他们回转过来,获得赦免。”
  • 当代译本 - 使他们‘看了又看,却不领悟;听了又听,却不明白,免得他们回心转意,得到赦免。’ ”
  • 圣经新译本 - 叫他们 ‘看是看见了,却不领悟, 听是听见了,却不明白, 免得他们回转过来,得到赦免。’”
  • 中文标准译本 - 这是为要使 ‘他们看了又看,却不明白, 听了又听,却不领悟, 免得他们回转过来, 就 被赦免。’ ”
  • 现代标点和合本 - 叫 ‘他们看是看见,却不晓得, 听是听见,却不明白; 恐怕他们回转过来,就得赦免’。”
  • 和合本(拼音版) - 叫他们 “看是看见,却不晓得; 听是听见,却不明白。 恐怕他们回转过来,就得赦免。”
  • New International Version - so that, “ ‘they may be ever seeing but never perceiving, and ever hearing but never understanding; otherwise they might turn and be forgiven!’ ”
  • New International Reader's Version - In that way, “ ‘They will see but never know what they are seeing. They will hear but never understand. Otherwise they might turn and be forgiven!’ ” ( Isaiah 6:9 , 10 )
  • English Standard Version - so that “‘they may indeed see but not perceive, and may indeed hear but not understand, lest they should turn and be forgiven.’”
  • New Living Translation - so that the Scriptures might be fulfilled: ‘When they see what I do, they will learn nothing. When they hear what I say, they will not understand. Otherwise, they will turn to me and be forgiven.’ ”
  • Christian Standard Bible - so that they may indeed look, and yet not perceive; they may indeed listen, and yet not understand; otherwise, they might turn back and be forgiven.”
  • New American Standard Bible - so that while seeing they may see, and not perceive, and while hearing, they may hear, and not understand, otherwise they might return and it would be forgiven them.”
  • New King James Version - so that ‘Seeing they may see and not perceive, And hearing they may hear and not understand; Lest they should turn, And their sins be forgiven them.’ ”
  • Amplified Bible - so that they will continually look but not see, and they will continually hear but not understand, otherwise they might turn [from their rejection of the truth] and be forgiven.”
  • American Standard Version - that seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest haply they should turn again, and it should be forgiven them.
  • King James Version - That seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest at any time they should be converted, and their sins should be forgiven them.
  • New English Translation - so that although they look they may look but not see, and although they hear they may hear but not understand, so they may not repent and be forgiven.”
  • World English Bible - that ‘seeing they may see, and not perceive; and hearing they may hear, and not understand; lest perhaps they should turn again, and their sins should be forgiven them.’”
  • 新標點和合本 - 叫他們 看是看見,卻不曉得; 聽是聽見,卻不明白; 恐怕他們回轉過來,就得赦免。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要 他們看了又看,卻看不清, 聽了又聽,卻不明白, 免得他們回轉過來,獲得赦免。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要 他們看了又看,卻看不清, 聽了又聽,卻不明白, 免得他們回轉過來,獲得赦免。」
  • 當代譯本 - 使他們『看了又看,卻不領悟;聽了又聽,卻不明白,免得他們回心轉意,得到赦免。』 」
  • 聖經新譯本 - 叫他們 ‘看是看見了,卻不領悟, 聽是聽見了,卻不明白, 免得他們回轉過來,得到赦免。’”
  • 呂振中譯本 - 使 「他們看了又看,卻看不見; 聽了又聽,卻不曉悟; 免得他們回轉過來,而得赦免!」』
  • 中文標準譯本 - 這是為要使 『他們看了又看,卻不明白, 聽了又聽,卻不領悟, 免得他們回轉過來, 就 被赦免。』 」
  • 現代標點和合本 - 叫 『他們看是看見,卻不曉得, 聽是聽見,卻不明白; 恐怕他們回轉過來,就得赦免』。」
  • 文理和合譯本 - 俾其視而不明、聽而不悟、恐其轉移而獲赦也、
  • 文理委辦譯本 - 故彼目視而不明、耳聞而不悟、不克遷改而得罪赦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其視而不明、聞而不悟、免其悔改、而罪得赦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩蓋所謂視而不見、聽而不悟、惟恐其幡然回頭而見赦者耳。』
  • Nueva Versión Internacional - para que »“por mucho que vean, no perciban; y por mucho que oigan, no entiendan; no sea que se conviertan y sean perdonados”.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그들이 보아도 알지 못하고 들어도 깨닫지 못하게 하여 그들이 돌이켜 용서받지 못하도록 하기 위해서이다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы «они смотрели, но не увидели, и слушали, но не поняли; чтобы они не обратились, и не были бы прощены» .
  • La Bible du Semeur 2015 - afin que : Lorsqu’ils voient de leurs propres yeux, ils ne saisissent pas ; quand ils entendent de leurs propres oreilles, ils ne comprennent pas ; de peur qu’ils reviennent à Dieu et reçoivent le pardon de leurs fautes .
  • リビングバイブル - 預言者イザヤが言ったように、『彼らは見もし、聞きもするが、悔い改めて神に立ち返り、その罪を赦していただくことはない』(イザヤ6・9)のです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα βλέποντες βλέπωσιν καὶ μὴ ἴδωσιν, καὶ ἀκούοντες ἀκούωσιν καὶ μὴ συνιῶσιν, μήποτε ἐπιστρέψωσιν καὶ ἀφεθῇ αὐτοῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα βλέποντες, βλέπωσι καὶ μὴ ἴδωσιν; καὶ ἀκούοντες, ἀκούωσι καὶ μὴ συνιῶσιν; μήποτε ἐπιστρέψωσιν καὶ ἀφεθῇ αὐτοῖς.
  • Nova Versão Internacional - a fim de que, “ ‘ainda que vejam, não percebam; ainda que ouçam, não entendam; de outro modo, poderiam converter-se e ser perdoados!’ ”
  • Hoffnung für alle - Denn ›sie sollen sehen, aber doch nichts erkennen; sie sollen hören, aber doch nichts verstehen. Sonst würden sie zu Gott umkehren, und ihre Sünde würde ihnen vergeben.‹ « ( Matthäus 13,18‒23 ; Lukas 8,11‒15 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อว่า “ ‘พวกเขาจะดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันประจักษ์ และจะฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ มิฉะนั้นแล้วเขาจะหันกลับมาและได้รับการอภัย!’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า ‘พวก​เขา​จะ​มองดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​มอง​เห็น และ​จะ​ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ มิ​ฉะนั้น​แล้ว​พวก​เขา​จะ​หัน​กลับ​มา และ​ได้รับ​การ​ยกโทษ’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 18:29 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên vẫn nói: ‘Chúa xét xử không công bằng!’ Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, chính các ngươi không công bằng, không phải Ta đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
圣经
资源
计划
奉献