逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi dân chúng về hết, mười hai sứ đồ và các môn đệ khác xin Chúa Giê-xu giải thích ý nghĩa của ẩn dụ.
- 新标点和合本 - 无人的时候,跟随耶稣的人和十二个门徒问他这比喻的意思。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣独自一人的时候,跟随他的人和十二使徒问他这些比喻的意思。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣独自一人的时候,跟随他的人和十二使徒问他这些比喻的意思。
- 当代译本 - 当耶稣独自一人的时候,十二使徒和追随祂的人来请教比喻的意思。
- 圣经新译本 - 耶稣独自一人的时候,那些经常跟着他的人和十二门徒,来问这些比喻的意义。
- 中文标准译本 - 耶稣独自一人的时候,跟随他的人与十二使徒 一起问他这些比喻的意思。
- 现代标点和合本 - 无人的时候,跟随耶稣的人和十二个门徒问他这比喻的意思。
- 和合本(拼音版) - 无人的时候,跟随耶稣的人和十二个门徒问他这比喻的意思。
- New International Version - When he was alone, the Twelve and the others around him asked him about the parables.
- New International Reader's Version - Later Jesus was alone. The 12 disciples asked him about the stories. So did the others around him.
- English Standard Version - And when he was alone, those around him with the twelve asked him about the parables.
- New Living Translation - Later, when Jesus was alone with the twelve disciples and with the others who were gathered around, they asked him what the parables meant.
- The Message - When they were off by themselves, those who were close to him, along with the Twelve, asked about the stories. He told them, “You’ve been given insight into God’s kingdom—you know how it works. But to those who can’t see it yet, everything comes in stories, creating readiness, nudging them toward a welcome awakening. These are people— Whose eyes are open but don’t see a thing, Whose ears are open but don’t understand a word, Who avoid making an about-face and getting forgiven.”
- Christian Standard Bible - When he was alone, those around him with the Twelve asked him about the parables.
- New American Standard Bible - As soon as He was alone, His followers, along with the twelve disciples, began asking Him about the parables.
- New King James Version - But when He was alone, those around Him with the twelve asked Him about the parable.
- Amplified Bible - As soon as He was alone, those who were around Him, together with the twelve [disciples], began asking Him about [the interpretation of] the parables.
- American Standard Version - And when he was alone, they that were about him with the twelve asked of him the parables.
- King James Version - And when he was alone, they that were about him with the twelve asked of him the parable.
- New English Translation - When he was alone, those around him with the twelve asked him about the parables.
- World English Bible - When he was alone, those who were around him with the twelve asked him about the parables.
- 新標點和合本 - 無人的時候,跟隨耶穌的人和十二個門徒問他這比喻的意思。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌獨自一人的時候,跟隨他的人和十二使徒問他這些比喻的意思。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌獨自一人的時候,跟隨他的人和十二使徒問他這些比喻的意思。
- 當代譯本 - 當耶穌獨自一人的時候,十二使徒和追隨祂的人來請教比喻的意思。
- 聖經新譯本 - 耶穌獨自一人的時候,那些經常跟著他的人和十二門徒,來問這些比喻的意義。
- 呂振中譯本 - 耶穌獨在的時候,那些跟着他的、同那十二個人、將比喻問他。
- 中文標準譯本 - 耶穌獨自一人的時候,跟隨他的人與十二使徒 一起問他這些比喻的意思。
- 現代標點和合本 - 無人的時候,跟隨耶穌的人和十二個門徒問他這比喻的意思。
- 文理和合譯本 - 耶穌燕居時、從者與十二徒問諸喻之說、
- 文理委辦譯本 - 耶穌燕居、從者與十二門徒問譬之說、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾散後、從耶穌者、與十二門徒、問此喻之意、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾散、十二門人及其他從遊者、以斯譬為問。
- Nueva Versión Internacional - Cuando se quedó solo, los doce y los que estaban alrededor de él le hicieron preguntas sobre las parábolas.
- 현대인의 성경 - 예수님이 혼자 계실 때 그분을 따르던 사람들이 열두 제자와 함께 와서 이 비유의 뜻을 묻자
- Новый Русский Перевод - Позже, когда Иисус был один, Его постоянные спутники вместе с двенадцатью спросили Его о притчах.
- Восточный перевод - Позже, когда толпа разошлась, постоянные спутники Исы вместе с двенадцатью посланниками спросили Его о притчах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Позже, когда толпа разошлась, постоянные спутники Исы вместе с двенадцатью посланниками спросили Его о притчах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Позже, когда толпа разошлась, постоянные спутники Исо вместе с двенадцатью посланниками спросили Его о притчах.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand il fut seul avec eux, ceux qui l’accompagnaient, ainsi que les Douze, lui demandèrent ce que signifiaient les paraboles qu’il venait de raconter.
- リビングバイブル - その後、イエスが一人になられると、十二人の弟子とほかの弟子たちが、そろってイエスに尋ねました。「先生。さっきのお話はどういう意味でしょう。」
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἐγένετο κατὰ μόνας, ἠρώτων αὐτὸν οἱ περὶ αὐτὸν σὺν τοῖς δώδεκα τὰς παραβολάς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἐγένετο κατὰ μόνας, ἠρώτων αὐτὸν οἱ περὶ αὐτὸν σὺν τοῖς δώδεκα τὰς παραβολάς.
- Nova Versão Internacional - Quando ele ficou sozinho, os Doze e os outros que estavam ao seu redor lhe fizeram perguntas acerca das parábolas.
- Hoffnung für alle - Später, als Jesus mit seinen zwölf Jüngern und den anderen Begleitern allein war, fragten sie ihn: »Warum verwendest du Gleichnisse?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อทรงอยู่ตามลำพัง สาวกทั้งสิบสองคนกับคนอื่นที่แวดล้อมพระองค์อยู่ทูลถามพระองค์เกี่ยวกับคำอุปมาเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นพระเยซูอยู่ตามลำพัง บรรดาผู้ที่ติดตามพร้อมกับสาวกทั้งสิบสองก็ถามพระองค์เกี่ยวกับคำอุปมา
交叉引用
- Lu-ca 8:9 - Các môn đệ xin Chúa giải thích ý nghĩa ẩn dụ.
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 8:12 - Những hạt rơi trên đường mòn là Đạo gieo vào lòng người cứng cỏi, bị ma quỷ đến cướp đi, không cho họ tin nhận để được cứu.
- Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
- Lu-ca 8:14 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe Đạo nhưng mãi lo âu về đời này, ham mê phú quý và lạc thú trần gian, làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, nên họ không thể giúp người khác tin nhận Phúc Âm.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
- Ma-thi-ơ 13:36 - Rời đám đông bên ngoài, Chúa Giê-xu đi vào nhà. Các môn đệ Ngài thưa: “Xin Chúa giải thích cho chúng con câu chuyện cỏ dại ngoài đồng.”
- Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
- Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
- Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
- Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.