逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là tên mười hai sứ đồ: Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ)
- 新标点和合本 - 这十二个人有西门,耶稣又给他起名叫彼得;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他设立的十二个人 有西门—耶稣又给他起名叫彼得,
- 和合本2010(神版-简体) - 他设立的十二个人 有西门—耶稣又给他起名叫彼得,
- 当代译本 - 祂设立的十二位使徒是:西门——耶稣给他取名叫彼得、
- 圣经新译本 - 他选立的十二个人是:西门(耶稣给他起名叫彼得),
- 中文标准译本 - 这样,他委任了十二使徒 : 西门——耶稣给他起名叫彼得;
- 现代标点和合本 - 这十二个人有西门,耶稣又给他起名叫彼得;
- 和合本(拼音版) - 这十二个人有西门,耶稣又给他起名叫彼得;
- New International Version - These are the twelve he appointed: Simon (to whom he gave the name Peter),
- New International Reader's Version - So Jesus appointed the 12 disciples. Simon was one of them. Jesus gave him the name Peter.
- English Standard Version - He appointed the twelve: Simon (to whom he gave the name Peter);
- New Living Translation - These are the twelve he chose: Simon (whom he named Peter),
- Christian Standard Bible - He appointed the Twelve: To Simon, he gave the name Peter;
- New American Standard Bible - And He appointed the twelve: Simon (to whom He gave the name Peter),
- New King James Version - Simon, to whom He gave the name Peter;
- Amplified Bible - He appointed the twelve: Simon (to whom He gave the name Peter),
- American Standard Version - and Simon he surnamed Peter;
- King James Version - And Simon he surnamed Peter;
- New English Translation - He appointed twelve: To Simon he gave the name Peter;
- World English Bible - Simon (to whom he gave the name Peter);
- 新標點和合本 - 這十二個人有西門(耶穌又給他起名叫彼得),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他設立的十二個人 有西門-耶穌又給他起名叫彼得,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他設立的十二個人 有西門—耶穌又給他起名叫彼得,
- 當代譯本 - 祂設立的十二位使徒是:西門——耶穌給他取名叫彼得、
- 聖經新譯本 - 他選立的十二個人是:西門(耶穌給他起名叫彼得),
- 呂振中譯本 - 他設立了那十二個人:給 西門 起名叫 彼得 ;
- 中文標準譯本 - 這樣,他委任了十二使徒 : 西門——耶穌給他起名叫彼得;
- 現代標點和合本 - 這十二個人有西門,耶穌又給他起名叫彼得;
- 文理和合譯本 - 有若西門、耶穌名之曰彼得、
- 文理委辦譯本 - 有若西門稱彼得、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 十二人有 西門 、耶穌賜名曰 彼得 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 十二人者、即 西門 錫名 伯鐸祿 、
- Nueva Versión Internacional - Estos son los doce que él nombró: Simón (a quien llamó Pedro);
- 현대인의 성경 - 예수님이 뽑아 세운 이 열두 제자는 이렇다: 베드로라는 이름을 받은 시몬,
- Новый Русский Перевод - Итак, Иисус назначил двенадцать человек: Симона (которому Он дал имя Петр),
- Восточный перевод - Итак, Иса назначил двенадцать человек: Шимона (которому Он дал имя Петир),
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, Иса назначил двенадцать человек: Шимона (которому Он дал имя Петир),
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, Исо назначил двенадцать человек: Шимона (которому Он дал имя Петрус),
- La Bible du Semeur 2015 - Voici les noms des Douze qu’il désigna : Simon, auquel Jésus donna le nom de Pierre,
- リビングバイブル - 十二人の名前は次のとおりです。シモン〔イエスによって「ペテロ」と名づけられた〕、ヤコブとヨハネ〔ゼベダイの息子で、イエスから「雷の子」と呼ばれた〕、アンデレ、ピリポ、バルトロマイ、マタイ、トマス、ヤコブ〔アルパヨの息子〕、タダイ、シモン〔「熱心党」という急進派のメンバー〕、イスカリオテのユダ〔後にイエスを裏切った男〕。
- Nestle Aland 28 - [Καὶ ἐποίησεν τοὺς δώδεκα,] καὶ ἐπέθηκεν ὄνομα τῷ Σίμωνι Πέτρον,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐποίησεν τοὺς δώδεκα: καὶ ἐπέθηκεν ὄνομα τῷ Σίμωνι, Πέτρον,
- Nova Versão Internacional - Estes são os doze que ele escolheu: Simão, a quem deu o nome de Pedro;
- Hoffnung für alle - Diese zwölf Männer waren: Simon, dem Jesus den Namen Petrus gab;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวกทั้งสิบสองคนนี้ได้แก่ซีโมน (ประทานชื่อให้ว่า เปโตร)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิบสองคนที่พระองค์แต่งตั้งคือ ซีโมนซึ่งพระองค์ให้ชื่อว่า เปโตร
交叉引用
- Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
- Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
- Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
- 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
- Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 1:12 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô.” Người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô,” người khác nói: “Tôi theo Phi-e-rơ,” có người lại bảo: “Tôi theo Chúa Cứu Thế.”
- Lu-ca 6:14 - Si-môn (Chúa đặt tên là Phi-e-rơ), Anh-rê (em Phi-e-rơ), Gia-cơ, Giăng, Phi-líp, Ba-thê-lê-my,
- Lu-ca 6:15 - Ma-thi-ơ, Thô-ma, Gia-cơ (con An-phê), Si-môn (thuộc đảng Xê-lốt ),
- Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:13 - Khi đến nơi, họ họp nhau trên một phòng cao nơi họ đang ở. Sau đây là tên những người có mặt: Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ (con của An-phê), Si-môn (Xê-lốt), và Giu-đa (con của Gia-cơ).
- Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).