Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • 新标点和合本 - 他治好了许多人,所以凡有灾病的,都挤进来要摸他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他治好了许多人,所以凡有疾病的,都挤着要摸他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他治好了许多人,所以凡有疾病的,都挤着要摸他。
  • 当代译本 - 因为祂医治了很多人,凡有疾病的人都想挤过来摸祂。
  • 圣经新译本 - 他医好了许多人,所以凡有病的都挤过来要摸他。
  • 中文标准译本 - 因为他使许多人痊愈,所以有病痛的人都向他挤过来,想要摸到他。
  • 现代标点和合本 - 他治好了许多人,所以凡有灾病的都挤进来要摸他。
  • 和合本(拼音版) - 他治好了许多人,所以凡有灾病的,都挤进来要摸他。
  • New International Version - For he had healed many, so that those with diseases were pushing forward to touch him.
  • New International Reader's Version - Jesus had healed many people. So those who were sick were pushing forward to touch him.
  • English Standard Version - for he had healed many, so that all who had diseases pressed around him to touch him.
  • New Living Translation - He had healed many people that day, so all the sick people eagerly pushed forward to touch him.
  • Christian Standard Bible - Since he had healed many, all who had diseases were pressing toward him to touch him.
  • New American Standard Bible - for He had healed many, with the result that all those who had diseases pushed in around Him in order to touch Him.
  • New King James Version - For He healed many, so that as many as had afflictions pressed about Him to touch Him.
  • Amplified Bible - for He had healed many, and as a result all who had diseases pressed around Him to touch Him.
  • American Standard Version - for he had healed many; insomuch that as many as had plagues pressed upon him that they might touch him.
  • King James Version - For he had healed many; insomuch that they pressed upon him for to touch him, as many as had plagues.
  • New English Translation - For he had healed many, so that all who were afflicted with diseases pressed toward him in order to touch him.
  • World English Bible - For he had healed many, so that as many as had diseases pressed on him that they might touch him.
  • 新標點和合本 - 他治好了許多人,所以凡有災病的,都擠進來要摸他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他治好了許多人,所以凡有疾病的,都擠着要摸他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他治好了許多人,所以凡有疾病的,都擠着要摸他。
  • 當代譯本 - 因為祂醫治了很多人,凡有疾病的人都想擠過來摸祂。
  • 聖經新譯本 - 他醫好了許多人,所以凡有病的都擠過來要摸他。
  • 呂振中譯本 - 他治好了許多人,故此儘所有患災病的都向他那裏擠去,要摸他。
  • 中文標準譯本 - 因為他使許多人痊癒,所以有病痛的人都向他擠過來,想要摸到他。
  • 現代標點和合本 - 他治好了許多人,所以凡有災病的都擠進來要摸他。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶穌曾醫多人、致凡病痛者、逼近欲捫之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶穌醫人甚多、凡有疾者、逼近捫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋耶穌醫人甚多、故凡負病者、皆逼近其身、欲捫之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以耶穌治病告痊者眾、凡有所患者蜂擁而前、爭欲一觸其身。
  • Nueva Versión Internacional - pues, como había sanado a muchos, todos los que sufrían dolencias se abalanzaban sobre él para tocarlo.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 많은 사람들을 고쳐 주셨으므로 병으로 고생하는 사람들이 예수님을 만지려고 마구 밀어닥쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные пробирались вперед, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme il guérissait beaucoup de gens, tous les malades se précipitaient vers lui pour le toucher.
  • リビングバイブル - その日、多くの病人が治されたと聞いて、病気の人たちがみな、何とかしてイエスにさわろうと詰めかけたからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὺς γὰρ ἐθεράπευσεν, ὥστε ἐπιπίπτειν αὐτῷ ἵνα αὐτοῦ ἅψωνται ὅσοι εἶχον μάστιγας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὺς γὰρ ἐθεράπευσεν, ὥστε ἐπιπίπτειν αὐτῷ, ἵνα αὐτοῦ ἅψωνται ὅσοι εἶχον μάστιγας.
  • Nova Versão Internacional - Pois ele havia curado a muitos, de modo que os que sofriam de doenças ficavam se empurrando para conseguir tocar nele.
  • Hoffnung für alle - Jesus heilte nämlich viele Kranke, und darum umringten ihn die Leute. Sie wollten ihn berühren, um dadurch gesund zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระเยซูได้ทรงรักษาคนเป็นอันมาก ผู้ที่ป่วยด้วยโรคต่างๆ จึงเบียดเสียดกันเข้ามาเพื่อจะได้แตะต้องพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้​รักษา​คน​จำนวนมาก​ให้​หาย​จาก​โรค ฉะนั้น​ทุก​คน​ที่​ป่วย​ด้วย​โรค​ต่างๆ จึง​เบียด​เข้ามา​ใกล้​เพื่อ​จะ​สัมผัส​พระ​องค์
交叉引用
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Mác 5:27 - Bà nghe đồn về quyền năng của Chúa Giê-xu, nên len vào đám đông, đến sau lưng Chúa và sờ áo Ngài.
  • Mác 5:28 - Bà tự nhủ: “Ta chỉ cần sờ áo Chúa là được lành!”
  • Mác 5:29 - Ngay khi bà sờ áo Chúa, huyết liền cầm lại, bà biết mình đã lành bệnh!
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Ma-thi-ơ 9:21 - vì bà nghĩ: “Chỉ sờ áo Chúa là ta lành bệnh!”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chữa lành cho nhiều người, nên vô số người bệnh chen lấn quanh Ngài, cố sờ Ngài cho được.
  • 新标点和合本 - 他治好了许多人,所以凡有灾病的,都挤进来要摸他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他治好了许多人,所以凡有疾病的,都挤着要摸他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他治好了许多人,所以凡有疾病的,都挤着要摸他。
  • 当代译本 - 因为祂医治了很多人,凡有疾病的人都想挤过来摸祂。
  • 圣经新译本 - 他医好了许多人,所以凡有病的都挤过来要摸他。
  • 中文标准译本 - 因为他使许多人痊愈,所以有病痛的人都向他挤过来,想要摸到他。
  • 现代标点和合本 - 他治好了许多人,所以凡有灾病的都挤进来要摸他。
  • 和合本(拼音版) - 他治好了许多人,所以凡有灾病的,都挤进来要摸他。
  • New International Version - For he had healed many, so that those with diseases were pushing forward to touch him.
  • New International Reader's Version - Jesus had healed many people. So those who were sick were pushing forward to touch him.
  • English Standard Version - for he had healed many, so that all who had diseases pressed around him to touch him.
  • New Living Translation - He had healed many people that day, so all the sick people eagerly pushed forward to touch him.
  • Christian Standard Bible - Since he had healed many, all who had diseases were pressing toward him to touch him.
  • New American Standard Bible - for He had healed many, with the result that all those who had diseases pushed in around Him in order to touch Him.
  • New King James Version - For He healed many, so that as many as had afflictions pressed about Him to touch Him.
  • Amplified Bible - for He had healed many, and as a result all who had diseases pressed around Him to touch Him.
  • American Standard Version - for he had healed many; insomuch that as many as had plagues pressed upon him that they might touch him.
  • King James Version - For he had healed many; insomuch that they pressed upon him for to touch him, as many as had plagues.
  • New English Translation - For he had healed many, so that all who were afflicted with diseases pressed toward him in order to touch him.
  • World English Bible - For he had healed many, so that as many as had diseases pressed on him that they might touch him.
  • 新標點和合本 - 他治好了許多人,所以凡有災病的,都擠進來要摸他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他治好了許多人,所以凡有疾病的,都擠着要摸他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他治好了許多人,所以凡有疾病的,都擠着要摸他。
  • 當代譯本 - 因為祂醫治了很多人,凡有疾病的人都想擠過來摸祂。
  • 聖經新譯本 - 他醫好了許多人,所以凡有病的都擠過來要摸他。
  • 呂振中譯本 - 他治好了許多人,故此儘所有患災病的都向他那裏擠去,要摸他。
  • 中文標準譯本 - 因為他使許多人痊癒,所以有病痛的人都向他擠過來,想要摸到他。
  • 現代標點和合本 - 他治好了許多人,所以凡有災病的都擠進來要摸他。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶穌曾醫多人、致凡病痛者、逼近欲捫之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶穌醫人甚多、凡有疾者、逼近捫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋耶穌醫人甚多、故凡負病者、皆逼近其身、欲捫之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以耶穌治病告痊者眾、凡有所患者蜂擁而前、爭欲一觸其身。
  • Nueva Versión Internacional - pues, como había sanado a muchos, todos los que sufrían dolencias se abalanzaban sobre él para tocarlo.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 많은 사람들을 고쳐 주셨으므로 병으로 고생하는 사람들이 예수님을 만지려고 마구 밀어닥쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные пробирались вперед, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он исцелил многих людей, и поэтому все больные проталкивались вперёд, чтобы прикоснуться к Нему.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, comme il guérissait beaucoup de gens, tous les malades se précipitaient vers lui pour le toucher.
  • リビングバイブル - その日、多くの病人が治されたと聞いて、病気の人たちがみな、何とかしてイエスにさわろうと詰めかけたからです。
  • Nestle Aland 28 - πολλοὺς γὰρ ἐθεράπευσεν, ὥστε ἐπιπίπτειν αὐτῷ ἵνα αὐτοῦ ἅψωνται ὅσοι εἶχον μάστιγας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὺς γὰρ ἐθεράπευσεν, ὥστε ἐπιπίπτειν αὐτῷ, ἵνα αὐτοῦ ἅψωνται ὅσοι εἶχον μάστιγας.
  • Nova Versão Internacional - Pois ele havia curado a muitos, de modo que os que sofriam de doenças ficavam se empurrando para conseguir tocar nele.
  • Hoffnung für alle - Jesus heilte nämlich viele Kranke, und darum umringten ihn die Leute. Sie wollten ihn berühren, um dadurch gesund zu werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากพระเยซูได้ทรงรักษาคนเป็นอันมาก ผู้ที่ป่วยด้วยโรคต่างๆ จึงเบียดเสียดกันเข้ามาเพื่อจะได้แตะต้องพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้​รักษา​คน​จำนวนมาก​ให้​หาย​จาก​โรค ฉะนั้น​ทุก​คน​ที่​ป่วย​ด้วย​โรค​ต่างๆ จึง​เบียด​เข้ามา​ใกล้​เพื่อ​จะ​สัมผัส​พระ​องค์
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • Ma-thi-ơ 12:15 - Chúa Giê-xu biết ý định họ, nên rời khỏi hội đường. Dân chúng kéo nhau theo Chúa rất đông. Ngài chữa lành mọi người bệnh
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Sáng Thế Ký 12:17 - Tuy nhiên, cũng vì Sa-rai, Chúa Hằng Hữu giáng tai họa khủng khiếp trên vua Pha-ra-ôn và cả hoàng cung Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Mác 5:27 - Bà nghe đồn về quyền năng của Chúa Giê-xu, nên len vào đám đông, đến sau lưng Chúa và sờ áo Ngài.
  • Mác 5:28 - Bà tự nhủ: “Ta chỉ cần sờ áo Chúa là được lành!”
  • Mác 5:29 - Ngay khi bà sờ áo Chúa, huyết liền cầm lại, bà biết mình đã lành bệnh!
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Ma-thi-ơ 9:21 - vì bà nghĩ: “Chỉ sờ áo Chúa là ta lành bệnh!”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
  • Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
圣经
资源
计划
奉献