Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần khác, Chúa Giê-xu đến hội đường, gặp một người bị teo bàn tay.
  • 新标点和合本 - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人枯干了一只手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手萎缩了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手萎缩了。
  • 当代译本 - 耶稣又进了会堂,那里有个人一只手是萎缩的。
  • 圣经新译本 - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手枯干了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又进了会堂。那里有个人,他的一只手枯萎了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又进了会堂。在那里有一个人枯干了一只手。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人枯干了一只手。
  • New International Version - Another time Jesus went into the synagogue, and a man with a shriveled hand was there.
  • New International Reader's Version - Another time Jesus went into the synagogue. A man with a weak and twisted hand was there.
  • English Standard Version - Again he entered the synagogue, and a man was there with a withered hand.
  • New Living Translation - Jesus went into the synagogue again and noticed a man with a deformed hand.
  • The Message - Then he went back in the meeting place where he found a man with a crippled hand. The Pharisees had their eyes on Jesus to see if he would heal him, hoping to catch him in a Sabbath violation. He said to the man with the crippled hand, “Stand here where we can see you.”
  • Christian Standard Bible - Jesus entered the synagogue again, and a man was there who had a shriveled hand.
  • New American Standard Bible - He entered a synagogue again; and a man was there whose hand was withered.
  • New King James Version - And He entered the synagogue again, and a man was there who had a withered hand.
  • Amplified Bible - Again Jesus went into a synagogue; and a man was there whose hand was withered.
  • American Standard Version - And he entered again into the synagogue; and there was a man there who had his hand withered.
  • King James Version - And he entered again into the synagogue; and there was a man there which had a withered hand.
  • New English Translation - Then Jesus entered the synagogue again, and a man was there who had a withered hand.
  • World English Bible - He entered again into the synagogue, and there was a man there who had his hand withered.
  • 新標點和合本 - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人枯乾了一隻手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人,他的一隻手萎縮了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人,他的一隻手萎縮了。
  • 當代譯本 - 耶穌又進了會堂,那裡有個人一隻手是萎縮的。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又進了會堂,在那裡有一個人,他的一隻手枯乾了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又進了會堂;在那裏有一個人有隻手枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌又進了會堂。那裡有個人,他的一隻手枯萎了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又進了會堂。在那裡有一個人枯乾了一隻手。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復入會堂、有枯一手者在焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又入會堂、有枯一手者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又入會堂、堂內有枯一手者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復入會堂、有一手癱痺者在焉。
  • Nueva Versión Internacional - En otra ocasión entró en la sinagoga, y había allí un hombre que tenía la mano paralizada.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 다시 회당에 들어가셨다. 거기에 한쪽 손이 오그라든 사람이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус снова пришел в синагогу. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод - Иса снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus entra de nouveau dans la synagogue. Il s’y trouvait un homme avec la main paralysée.
  • リビングバイブル - カペナウムで、イエスがまた会堂に入られると、そこに片手の不自由な男がいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰσῆλθεν πάλιν εἰς τὴν συναγωγήν. καὶ ἦν ἐκεῖ ἄνθρωπος ἐξηραμμένην ἔχων τὴν χεῖρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσῆλθεν πάλιν εἰς συναγωγήν, καὶ ἦν ἐκεῖ ἄνθρωπος, ἐξηραμμένην ἔχων τὴν χεῖρα;
  • Nova Versão Internacional - Noutra ocasião ele entrou na sinagoga, e estava ali um homem com uma das mãos atrofiada.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus wieder einmal in die Synagoge ging, war dort ein Mann mit einer verkrüppelten Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกครั้งหนึ่งพระองค์ทรงเข้าไปในธรรมศาลาและมีชายมือลีบคนหนึ่งอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เข้า​ไป​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​อีก มี​คน​มือลีบ​ข้างหนึ่ง​อยู่ที่​นั่น
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • Giăng 5:3 - Rất đông người bệnh tật như khiếm thị, tàn tật, và tê liệt nằm chờ chung quanh ao.
  • Mác 1:21 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đến thành phố Ca-bê-na-um. Khi ấy nhằm ngày Sa-bát, Chúa vào hội đường giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 12:9 - Chúa Giê-xu đến hội đường,
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
  • Ma-thi-ơ 12:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chiên của các ông bị rơi xuống hố trong ngày Sa-bát, các ông có tìm cách cứu nó lên ngay hôm ấy không? Dĩ nhiên các ông sẽ cứu nó.
  • Ma-thi-ơ 12:12 - Con người còn quý trọng hơn chiên biết bao! Phải, làm việc thiện trong ngày Sa-bát là hợp pháp!”
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Ma-thi-ơ 12:14 - Các thầy Pha-ri-si bỏ về, họp nhau để tìm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 6:6 - Một ngày Sa-bát khác, Chúa Giê-xu vào hội đường giảng dạy, gặp một người bị teo bàn tay phải.
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần khác, Chúa Giê-xu đến hội đường, gặp một người bị teo bàn tay.
  • 新标点和合本 - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人枯干了一只手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手萎缩了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手萎缩了。
  • 当代译本 - 耶稣又进了会堂,那里有个人一只手是萎缩的。
  • 圣经新译本 - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人,他的一只手枯干了。
  • 中文标准译本 - 耶稣又进了会堂。那里有个人,他的一只手枯萎了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又进了会堂。在那里有一个人枯干了一只手。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又进了会堂,在那里有一个人枯干了一只手。
  • New International Version - Another time Jesus went into the synagogue, and a man with a shriveled hand was there.
  • New International Reader's Version - Another time Jesus went into the synagogue. A man with a weak and twisted hand was there.
  • English Standard Version - Again he entered the synagogue, and a man was there with a withered hand.
  • New Living Translation - Jesus went into the synagogue again and noticed a man with a deformed hand.
  • The Message - Then he went back in the meeting place where he found a man with a crippled hand. The Pharisees had their eyes on Jesus to see if he would heal him, hoping to catch him in a Sabbath violation. He said to the man with the crippled hand, “Stand here where we can see you.”
  • Christian Standard Bible - Jesus entered the synagogue again, and a man was there who had a shriveled hand.
  • New American Standard Bible - He entered a synagogue again; and a man was there whose hand was withered.
  • New King James Version - And He entered the synagogue again, and a man was there who had a withered hand.
  • Amplified Bible - Again Jesus went into a synagogue; and a man was there whose hand was withered.
  • American Standard Version - And he entered again into the synagogue; and there was a man there who had his hand withered.
  • King James Version - And he entered again into the synagogue; and there was a man there which had a withered hand.
  • New English Translation - Then Jesus entered the synagogue again, and a man was there who had a withered hand.
  • World English Bible - He entered again into the synagogue, and there was a man there who had his hand withered.
  • 新標點和合本 - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人枯乾了一隻手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人,他的一隻手萎縮了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又進了會堂,在那裏有一個人,他的一隻手萎縮了。
  • 當代譯本 - 耶穌又進了會堂,那裡有個人一隻手是萎縮的。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又進了會堂,在那裡有一個人,他的一隻手枯乾了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又進了會堂;在那裏有一個人有隻手枯乾了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌又進了會堂。那裡有個人,他的一隻手枯萎了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又進了會堂。在那裡有一個人枯乾了一隻手。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復入會堂、有枯一手者在焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又入會堂、有枯一手者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又入會堂、堂內有枯一手者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復入會堂、有一手癱痺者在焉。
  • Nueva Versión Internacional - En otra ocasión entró en la sinagoga, y había allí un hombre que tenía la mano paralizada.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 다시 회당에 들어가셨다. 거기에 한쪽 손이 오그라든 사람이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус снова пришел в синагогу. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод - Иса снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо снова зашёл в молитвенный дом иудеев. Там был человек с иссохшей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus entra de nouveau dans la synagogue. Il s’y trouvait un homme avec la main paralysée.
  • リビングバイブル - カペナウムで、イエスがまた会堂に入られると、そこに片手の不自由な男がいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἰσῆλθεν πάλιν εἰς τὴν συναγωγήν. καὶ ἦν ἐκεῖ ἄνθρωπος ἐξηραμμένην ἔχων τὴν χεῖρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἰσῆλθεν πάλιν εἰς συναγωγήν, καὶ ἦν ἐκεῖ ἄνθρωπος, ἐξηραμμένην ἔχων τὴν χεῖρα;
  • Nova Versão Internacional - Noutra ocasião ele entrou na sinagoga, e estava ali um homem com uma das mãos atrofiada.
  • Hoffnung für alle - Als Jesus wieder einmal in die Synagoge ging, war dort ein Mann mit einer verkrüppelten Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกครั้งหนึ่งพระองค์ทรงเข้าไปในธรรมศาลาและมีชายมือลีบคนหนึ่งอยู่ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เข้า​ไป​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม​อีก มี​คน​มือลีบ​ข้างหนึ่ง​อยู่ที่​นั่น
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • Giăng 5:3 - Rất đông người bệnh tật như khiếm thị, tàn tật, và tê liệt nằm chờ chung quanh ao.
  • Mác 1:21 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đến thành phố Ca-bê-na-um. Khi ấy nhằm ngày Sa-bát, Chúa vào hội đường giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 12:9 - Chúa Giê-xu đến hội đường,
  • Ma-thi-ơ 12:10 - gặp một người bị teo bàn tay. Người Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Chữa bệnh trong ngày Sa-bát có hợp pháp không?” (Họ mong Ngài trả lời có, để họ có thể gài bẫy tố cáo Ngài).
  • Ma-thi-ơ 12:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chiên của các ông bị rơi xuống hố trong ngày Sa-bát, các ông có tìm cách cứu nó lên ngay hôm ấy không? Dĩ nhiên các ông sẽ cứu nó.
  • Ma-thi-ơ 12:12 - Con người còn quý trọng hơn chiên biết bao! Phải, làm việc thiện trong ngày Sa-bát là hợp pháp!”
  • Ma-thi-ơ 12:13 - Rồi Chúa phán người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay teo liền được lành như tay kia.
  • Ma-thi-ơ 12:14 - Các thầy Pha-ri-si bỏ về, họp nhau để tìm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 6:6 - Một ngày Sa-bát khác, Chúa Giê-xu vào hội đường giảng dạy, gặp một người bị teo bàn tay phải.
  • Lu-ca 6:7 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si chăm chú theo dõi, xem Chúa Giê-xu có chữa bệnh trong ngày Sa-bát không, để lấy cớ tố cáo Ngài.
  • Lu-ca 6:8 - Nhưng Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ. Ngài bảo người teo tay: “Hãy đứng dậy và đến trước mặt mọi người.” Anh ấy liền vâng lời.
  • Lu-ca 6:9 - Chúa Giê-xu quay sang các thầy Pha-ri-si và dạy luật “Tôi hỏi các ông, ngày Sa-bát làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Nên cứu người hay hại người?”
  • Lu-ca 6:10 - Chúa nhìn quanh mọi người rồi phán với người teo tay: “Hãy xòe bàn tay ra!” Anh làm theo, bàn tay liền được lành.
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
圣经
资源
计划
奉献