Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • 新标点和合本 - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 当代译本 - 许多人便蜂拥而来,连门外也挤满了人。耶稣正给他们讲道的时候,
  • 圣经新译本 - 许多人就都来聚集,甚至连门前都没有地方了,耶稣就对他们讲道。
  • 中文标准译本 - 许多人就聚集,甚至连门前都没有空处了。于是耶稣就向他们讲道。
  • 现代标点和合本 - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地。耶稣就对他们讲道。
  • 和合本(拼音版) - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地,耶稣就对他们讲道。
  • New International Version - They gathered in such large numbers that there was no room left, not even outside the door, and he preached the word to them.
  • New International Reader's Version - So many people gathered that there was no room left. There was not even room outside the door. And Jesus preached the word to them.
  • English Standard Version - And many were gathered together, so that there was no more room, not even at the door. And he was preaching the word to them.
  • New Living Translation - Soon the house where he was staying was so packed with visitors that there was no more room, even outside the door. While he was preaching God’s word to them,
  • Christian Standard Bible - So many people gathered together that there was no more room, not even in the doorway, and he was speaking the word to them.
  • New American Standard Bible - And many were gathered together, so that there was no longer space, not even near the door; and He was speaking the word to them.
  • New King James Version - Immediately many gathered together, so that there was no longer room to receive them, not even near the door. And He preached the word to them.
  • Amplified Bible - So many people gathered together that there was no longer room [for them], not even near the door; and Jesus was discussing with them the word [of God].
  • American Standard Version - And many were gathered together, so that there was no longer room for them, no, not even about the door: and he spake the word unto them.
  • King James Version - And straightway many were gathered together, insomuch that there was no room to receive them, no, not so much as about the door: and he preached the word unto them.
  • New English Translation - So many gathered that there was no longer any room, not even by the door, and he preached the word to them.
  • World English Bible - Immediately many were gathered together, so that there was no more room, not even around the door; and he spoke the word to them.
  • 新標點和合本 - 就有許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 當代譯本 - 許多人便蜂擁而來,連門外也擠滿了人。耶穌正給他們講道的時候,
  • 聖經新譯本 - 許多人就都來聚集,甚至連門前都沒有地方了,耶穌就對他們講道。
  • 呂振中譯本 - 就有許多人聚集,甚至於再容不下,連門前也 沒有地方 ;耶穌就對他們講道。
  • 中文標準譯本 - 許多人就聚集,甚至連門前都沒有空處了。於是耶穌就向他們講道。
  • 現代標點和合本 - 就有許多人聚集,甚至連門前都沒有空地。耶穌就對他們講道。
  • 文理和合譯本 - 咸集、致無隙地、門前亦然、耶穌與之言道、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞咸集、門無隙地、耶穌傳道焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即有眾聚集、致門前亦無隙地、耶穌向之講道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蜂擁而集、門無隙地。耶穌乃為講道。
  • Nueva Versión Internacional - Se aglomeraron tantos que ya no quedaba sitio ni siquiera frente a la puerta mientras él les predicaba la palabra.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 모여들어 문 앞까지 꽉 차서 발 들여놓을 틈도 없었고 예수님은 그들에게 하나님의 말씀을 전하고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иисус возвещал слово,
  • Восточный перевод - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иса возвещал слово,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иса возвещал слово,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Исо возвещал слово,
  • La Bible du Semeur 2015 - Une foule s’y rassembla si nombreuse qu’il ne restait plus de place, pas même devant la porte ; et Jésus leur annonçait la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - 人々が大ぜい集まって来ました。家は足の踏み場もないほどで、外まで人があふれています。その人たちに、イエスは神の教えを語られました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συνήχθησαν πολλοὶ ὥστε μηκέτι χωρεῖν μηδὲ τὰ πρὸς τὴν θύραν, καὶ ἐλάλει αὐτοῖς τὸν λόγον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήχθησαν πολλοὶ, ὥστε μηκέτι χωρεῖν, μηδὲ τὰ πρὸς τὴν θύραν, καὶ ἐλάλει αὐτοῖς τὸν λόγον.
  • Nova Versão Internacional - Então muita gente se reuniu ali, de forma que não havia lugar nem junto à porta; e ele lhes pregava a palavra.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen strömten zusammen, so dass nicht einmal mehr draußen vor der Tür Platz war. Ihnen allen verkündete Jesus Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนเป็นอันมากจึงหลั่งไหลมาอยู่ที่นั่นจนไม่มีที่ว่างแม้แต่ที่นอกประตู และพระองค์ทรงเทศนาข่าวนั้นให้พวกเขาฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​มี​คน​ชุมนุม​กัน​อยู่​มาก​จน​ไม่​มี​ที่​ว่าง แม้​ที่​ด้าน​นอก​ประตู พระ​องค์​จึง​กล่าว​คำประกาศ​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 5:17 - Một hôm, trong khi Chúa Giê-xu giảng dạy, các thầy Pha-ri-si và dạy luật ngồi nghe. Họ đến từ các làng mạc xứ Ga-li-lê, xứ Giu-đê, và Giê-ru-sa-lem. Chúa Giê-xu đầy dẫy quyền năng của Chúa Hằng Hữu, sẵn sàng chữa bệnh.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Mác 1:33 - Dân thành Ca-bê-na-um tụ họp trước cửa, xem Chúa chữa bệnh.
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Mác 4:1 - Một lần khác, Chúa Giê-xu giảng dạy bên bờ biển. Dân chúng tụ tập quá đông, nên Ngài ngồi trên một chiếc thuyền, còn dân chúng đứng quanh trên bờ.
  • Mác 4:2 - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:25 - giảng đạo tại Bẹt-ga rồi xuống hải cảng A-tha-ly.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Mác 2:13 - Sau đó, Chúa Giê-xu trở ra bờ biển giảng dạy; dân chúng tụ họp quanh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • 新标点和合本 - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是许多人聚集,甚至连门前都没有空地;耶稣就对他们讲道。
  • 当代译本 - 许多人便蜂拥而来,连门外也挤满了人。耶稣正给他们讲道的时候,
  • 圣经新译本 - 许多人就都来聚集,甚至连门前都没有地方了,耶稣就对他们讲道。
  • 中文标准译本 - 许多人就聚集,甚至连门前都没有空处了。于是耶稣就向他们讲道。
  • 现代标点和合本 - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地。耶稣就对他们讲道。
  • 和合本(拼音版) - 就有许多人聚集,甚至连门前都没有空地,耶稣就对他们讲道。
  • New International Version - They gathered in such large numbers that there was no room left, not even outside the door, and he preached the word to them.
  • New International Reader's Version - So many people gathered that there was no room left. There was not even room outside the door. And Jesus preached the word to them.
  • English Standard Version - And many were gathered together, so that there was no more room, not even at the door. And he was preaching the word to them.
  • New Living Translation - Soon the house where he was staying was so packed with visitors that there was no more room, even outside the door. While he was preaching God’s word to them,
  • Christian Standard Bible - So many people gathered together that there was no more room, not even in the doorway, and he was speaking the word to them.
  • New American Standard Bible - And many were gathered together, so that there was no longer space, not even near the door; and He was speaking the word to them.
  • New King James Version - Immediately many gathered together, so that there was no longer room to receive them, not even near the door. And He preached the word to them.
  • Amplified Bible - So many people gathered together that there was no longer room [for them], not even near the door; and Jesus was discussing with them the word [of God].
  • American Standard Version - And many were gathered together, so that there was no longer room for them, no, not even about the door: and he spake the word unto them.
  • King James Version - And straightway many were gathered together, insomuch that there was no room to receive them, no, not so much as about the door: and he preached the word unto them.
  • New English Translation - So many gathered that there was no longer any room, not even by the door, and he preached the word to them.
  • World English Bible - Immediately many were gathered together, so that there was no more room, not even around the door; and he spoke the word to them.
  • 新標點和合本 - 就有許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是許多人聚集,甚至連門前都沒有空地;耶穌就對他們講道。
  • 當代譯本 - 許多人便蜂擁而來,連門外也擠滿了人。耶穌正給他們講道的時候,
  • 聖經新譯本 - 許多人就都來聚集,甚至連門前都沒有地方了,耶穌就對他們講道。
  • 呂振中譯本 - 就有許多人聚集,甚至於再容不下,連門前也 沒有地方 ;耶穌就對他們講道。
  • 中文標準譯本 - 許多人就聚集,甚至連門前都沒有空處了。於是耶穌就向他們講道。
  • 現代標點和合本 - 就有許多人聚集,甚至連門前都沒有空地。耶穌就對他們講道。
  • 文理和合譯本 - 咸集、致無隙地、門前亦然、耶穌與之言道、
  • 文理委辦譯本 - 眾聞咸集、門無隙地、耶穌傳道焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即有眾聚集、致門前亦無隙地、耶穌向之講道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蜂擁而集、門無隙地。耶穌乃為講道。
  • Nueva Versión Internacional - Se aglomeraron tantos que ya no quedaba sitio ni siquiera frente a la puerta mientras él les predicaba la palabra.
  • 현대인의 성경 - 많은 사람들이 모여들어 문 앞까지 꽉 차서 발 들여놓을 틈도 없었고 예수님은 그들에게 하나님의 말씀을 전하고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иисус возвещал слово,
  • Восточный перевод - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иса возвещал слово,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Иса возвещал слово,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К Нему собралось столько людей, что не было места даже в дверях. Когда Исо возвещал слово,
  • La Bible du Semeur 2015 - Une foule s’y rassembla si nombreuse qu’il ne restait plus de place, pas même devant la porte ; et Jésus leur annonçait la Parole de Dieu.
  • リビングバイブル - 人々が大ぜい集まって来ました。家は足の踏み場もないほどで、外まで人があふれています。その人たちに、イエスは神の教えを語られました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ συνήχθησαν πολλοὶ ὥστε μηκέτι χωρεῖν μηδὲ τὰ πρὸς τὴν θύραν, καὶ ἐλάλει αὐτοῖς τὸν λόγον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήχθησαν πολλοὶ, ὥστε μηκέτι χωρεῖν, μηδὲ τὰ πρὸς τὴν θύραν, καὶ ἐλάλει αὐτοῖς τὸν λόγον.
  • Nova Versão Internacional - Então muita gente se reuniu ali, de forma que não havia lugar nem junto à porta; e ele lhes pregava a palavra.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen strömten zusammen, so dass nicht einmal mehr draußen vor der Tür Platz war. Ihnen allen verkündete Jesus Gottes Botschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคนเป็นอันมากจึงหลั่งไหลมาอยู่ที่นั่นจนไม่มีที่ว่างแม้แต่ที่นอกประตู และพระองค์ทรงเทศนาข่าวนั้นให้พวกเขาฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​มี​คน​ชุมนุม​กัน​อยู่​มาก​จน​ไม่​มี​ที่​ว่าง แม้​ที่​ด้าน​นอก​ประตู พระ​องค์​จึง​กล่าว​คำประกาศ​แก่​พวก​เขา
  • Lu-ca 5:17 - Một hôm, trong khi Chúa Giê-xu giảng dạy, các thầy Pha-ri-si và dạy luật ngồi nghe. Họ đến từ các làng mạc xứ Ga-li-lê, xứ Giu-đê, và Giê-ru-sa-lem. Chúa Giê-xu đầy dẫy quyền năng của Chúa Hằng Hữu, sẵn sàng chữa bệnh.
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
  • Rô-ma 10:8 - Bởi vì, có lời nói: “Đạo rất gần con; Đạo ở ngay trong miệng và trong lòng con.” Đó là Đạo đức tin chúng tôi hằng công bố.
  • Ma-thi-ơ 5:2 - và Ngài bắt đầu dạy dỗ họ.
  • Mác 1:33 - Dân thành Ca-bê-na-um tụ họp trước cửa, xem Chúa chữa bệnh.
  • Mác 1:14 - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Mác 4:1 - Một lần khác, Chúa Giê-xu giảng dạy bên bờ biển. Dân chúng tụ tập quá đông, nên Ngài ngồi trên một chiếc thuyền, còn dân chúng đứng quanh trên bờ.
  • Mác 4:2 - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
  • Lu-ca 12:1 - Lúc ấy, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, hằng nghìn người chen lấn dẫm lên nhau. Chúa Giê-xu quay lại các môn đệ và cảnh báo: “Phải đề phòng men của phái Pha-ri-si—hạng đạo đức giả!
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:25 - giảng đạo tại Bẹt-ga rồi xuống hải cảng A-tha-ly.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Mác 1:37 - Gặp Chúa, họ thưa: “Mọi người đều tìm kiếm Thầy!”
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Mác 2:13 - Sau đó, Chúa Giê-xu trở ra bờ biển giảng dạy; dân chúng tụ họp quanh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献