Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • 新标点和合本 - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 当代译本 - 那天是犹太人的预备日,也就是安息日的前一天。傍晚,
  • 圣经新译本 - 到了晚上,因为是预备日,就是安息日的前一日,
  • 中文标准译本 - 因为那天是预备日,也就是安息日的前一天,所以到了傍晚,
  • 现代标点和合本 - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本(拼音版) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • New International Version - It was Preparation Day (that is, the day before the Sabbath). So as evening approached,
  • New International Reader's Version - It was the day before the Sabbath. That day was called Preparation Day. As evening approached,
  • English Standard Version - And when evening had come, since it was the day of Preparation, that is, the day before the Sabbath,
  • New Living Translation - This all happened on Friday, the day of preparation, the day before the Sabbath. As evening approached,
  • The Message - Late in the afternoon, since it was the Day of Preparation (that is, Sabbath eve), Joseph of Arimathea, a highly respected member of the Jewish Council, came. He was one who lived expectantly, on the lookout for the kingdom of God. Working up his courage, he went to Pilate and asked for Jesus’ body. Pilate questioned whether he could be dead that soon and called for the captain to verify that he was really dead. Assured by the captain, he gave Joseph the corpse.
  • Christian Standard Bible - When it was already evening, because it was the day of preparation (that is, the day before the Sabbath),
  • New American Standard Bible - When evening had already come, since it was the preparation day, that is, the day before the Sabbath,
  • New King James Version - Now when evening had come, because it was the Preparation Day, that is, the day before the Sabbath,
  • Amplified Bible - When evening had already come, because it was the preparation day, that is, the day before the Sabbath,
  • American Standard Version - And when even was now come, because it was the Preparation, that is, the day before the sabbath,
  • King James Version - And now when the even was come, because it was the preparation, that is, the day before the sabbath,
  • New English Translation - Now when evening had already come, since it was the day of preparation (that is, the day before the Sabbath),
  • World English Bible - When evening had now come, because it was the Preparation Day, that is, the day before the Sabbath,
  • 新標點和合本 - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 當代譯本 - 那天是猶太人的預備日,也就是安息日的前一天。傍晚,
  • 聖經新譯本 - 到了晚上,因為是預備日,就是安息日的前一日,
  • 呂振中譯本 - 已到傍晚,因為是豫備日,就是安息日的前夕,
  • 中文標準譯本 - 因為那天是預備日,也就是安息日的前一天,所以到了傍晚,
  • 現代標點和合本 - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 文理和合譯本 - 是日乃備節之日、即安息之前一日、
  • 文理委辦譯本 - 是日乃備節日、即安息之先一日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日乃備安息日之日、即安息日前一日、既暮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是為大禮日前夕。既暮、
  • Nueva Versión Internacional - Era el día de preparación (es decir, la víspera del sábado). Así que al atardecer,
  • 현대인의 성경 - 그 날은 안식일 전날, 곧 안식일을 준비하는 금요일이었다. 그래서 날이 저물자
  • Новый Русский Перевод - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • La Bible du Semeur 2015 - Le soir venu – c’était le jour de la préparation, c’est-à-dire la veille du sabbat –
  • リビングバイブル - 以上の出来事はすべて、安息日の前日に起こったことです。その日の夕方、一人の人がピラトのところへ行き、勇気を奮い起こして、イエスの遺体を引き取りたいと申し出ました。その人はアリマタヤ出身のヨセフといい、ユダヤの最高議会の有力な議員で、神の国が来ることを熱心に待ち望んでいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤδη ὀψίας γενομένης, ἐπεὶ ἦν παρασκευὴ ὅ ἐστιν προσάββατον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤδη ὀψίας γενομένης, ἐπεὶ ἦν παρασκευή, ὅ ἐστιν προσάββατον,
  • Nova Versão Internacional - Era o Dia da Preparação, isto é, a véspera do sábado,
  • Hoffnung für alle - Am Abend ging Josef aus Arimathäa, ein geachtetes Mitglied des Hohen Rates, zu Pilatus. Josef wartete auf das Kommen von Gottes Reich. Weil am nächsten Tag Sabbat war, entschloss er sich, Pilatus schon jetzt um den Leichnam von Jesus zu bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันนั้นเป็นวันเตรียม (คือวันก่อนวันสะบาโต) ดังนั้นเมื่อเวลาเย็นใกล้เข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ถึง​เวลา​เย็น​ของ​วัน​จัด​เตรียม คือ​วัน​ก่อน​วัน​สะบาโต
交叉引用
  • Giăng 19:31 - Khi ấy là ngày Chuẩn Bị, nên người Do Thái không muốn để xác người phơi trên cây thập tự vào ngày Sa-bát (hơn nữa ngày Sa-bát này rất long trọng vì trùng với lễ Vượt Qua). Vậy nên họ yêu cầu Phi-lát ra lệnh đánh gãy chân từng người cho đến chết. Rồi họ đem các thi thể xuống.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Lu-ca 23:54 - Hôm ấy nhằm chiều thứ Sáu, ngày chuẩn bị, và sắp đến ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • 新标点和合本 - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 当代译本 - 那天是犹太人的预备日,也就是安息日的前一天。傍晚,
  • 圣经新译本 - 到了晚上,因为是预备日,就是安息日的前一日,
  • 中文标准译本 - 因为那天是预备日,也就是安息日的前一天,所以到了傍晚,
  • 现代标点和合本 - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • 和合本(拼音版) - 到了晚上,因为这是预备日,就是安息日的前一日,
  • New International Version - It was Preparation Day (that is, the day before the Sabbath). So as evening approached,
  • New International Reader's Version - It was the day before the Sabbath. That day was called Preparation Day. As evening approached,
  • English Standard Version - And when evening had come, since it was the day of Preparation, that is, the day before the Sabbath,
  • New Living Translation - This all happened on Friday, the day of preparation, the day before the Sabbath. As evening approached,
  • The Message - Late in the afternoon, since it was the Day of Preparation (that is, Sabbath eve), Joseph of Arimathea, a highly respected member of the Jewish Council, came. He was one who lived expectantly, on the lookout for the kingdom of God. Working up his courage, he went to Pilate and asked for Jesus’ body. Pilate questioned whether he could be dead that soon and called for the captain to verify that he was really dead. Assured by the captain, he gave Joseph the corpse.
  • Christian Standard Bible - When it was already evening, because it was the day of preparation (that is, the day before the Sabbath),
  • New American Standard Bible - When evening had already come, since it was the preparation day, that is, the day before the Sabbath,
  • New King James Version - Now when evening had come, because it was the Preparation Day, that is, the day before the Sabbath,
  • Amplified Bible - When evening had already come, because it was the preparation day, that is, the day before the Sabbath,
  • American Standard Version - And when even was now come, because it was the Preparation, that is, the day before the sabbath,
  • King James Version - And now when the even was come, because it was the preparation, that is, the day before the sabbath,
  • New English Translation - Now when evening had already come, since it was the day of preparation (that is, the day before the Sabbath),
  • World English Bible - When evening had now come, because it was the Preparation Day, that is, the day before the Sabbath,
  • 新標點和合本 - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 當代譯本 - 那天是猶太人的預備日,也就是安息日的前一天。傍晚,
  • 聖經新譯本 - 到了晚上,因為是預備日,就是安息日的前一日,
  • 呂振中譯本 - 已到傍晚,因為是豫備日,就是安息日的前夕,
  • 中文標準譯本 - 因為那天是預備日,也就是安息日的前一天,所以到了傍晚,
  • 現代標點和合本 - 到了晚上,因為這是預備日,就是安息日的前一日,
  • 文理和合譯本 - 是日乃備節之日、即安息之前一日、
  • 文理委辦譯本 - 是日乃備節日、即安息之先一日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日乃備安息日之日、即安息日前一日、既暮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是為大禮日前夕。既暮、
  • Nueva Versión Internacional - Era el día de preparación (es decir, la víspera del sábado). Así que al atardecer,
  • 현대인의 성경 - 그 날은 안식일 전날, 곧 안식일을 준비하는 금요일이었다. 그래서 날이 저물자
  • Новый Русский Перевод - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был день приготовления к субботе. Вечером
  • La Bible du Semeur 2015 - Le soir venu – c’était le jour de la préparation, c’est-à-dire la veille du sabbat –
  • リビングバイブル - 以上の出来事はすべて、安息日の前日に起こったことです。その日の夕方、一人の人がピラトのところへ行き、勇気を奮い起こして、イエスの遺体を引き取りたいと申し出ました。その人はアリマタヤ出身のヨセフといい、ユダヤの最高議会の有力な議員で、神の国が来ることを熱心に待ち望んでいました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἤδη ὀψίας γενομένης, ἐπεὶ ἦν παρασκευὴ ὅ ἐστιν προσάββατον,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤδη ὀψίας γενομένης, ἐπεὶ ἦν παρασκευή, ὅ ἐστιν προσάββατον,
  • Nova Versão Internacional - Era o Dia da Preparação, isto é, a véspera do sábado,
  • Hoffnung für alle - Am Abend ging Josef aus Arimathäa, ein geachtetes Mitglied des Hohen Rates, zu Pilatus. Josef wartete auf das Kommen von Gottes Reich. Weil am nächsten Tag Sabbat war, entschloss er sich, Pilatus schon jetzt um den Leichnam von Jesus zu bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันนั้นเป็นวันเตรียม (คือวันก่อนวันสะบาโต) ดังนั้นเมื่อเวลาเย็นใกล้เข้ามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ถึง​เวลา​เย็น​ของ​วัน​จัด​เตรียม คือ​วัน​ก่อน​วัน​สะบาโต
  • Giăng 19:31 - Khi ấy là ngày Chuẩn Bị, nên người Do Thái không muốn để xác người phơi trên cây thập tự vào ngày Sa-bát (hơn nữa ngày Sa-bát này rất long trọng vì trùng với lễ Vượt Qua). Vậy nên họ yêu cầu Phi-lát ra lệnh đánh gãy chân từng người cho đến chết. Rồi họ đem các thi thể xuống.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • Ma-thi-ơ 27:58 - đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu. Phi-lát ra lệnh giao xác Chúa cho ông.
  • Ma-thi-ơ 27:59 - Giô-sép hạ thi hài Chúa xuống, khâm liệm bằng một cây vải gai sạch,
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
  • Ma-thi-ơ 27:61 - Còn Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ vẫn ngồi trước mộ.
  • Ma-thi-ơ 27:62 - Hôm sau, kế ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua, các thầy trưởng tế và thầy Pha-ri-si đến gặp Phi-lát.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Lu-ca 23:54 - Hôm ấy nhằm chiều thứ Sáu, ngày chuẩn bị, và sắp đến ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
圣经
资源
计划
奉献