逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- 新标点和合本 - 以色列的王基督,现在可以从十字架上下来,叫我们看见,就信了。”那和他同钉的人也是讥诮他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列的王基督,现在从十字架上下来,好让我们看见就信了呀!”那和他同钉的人也讥讽他。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列的王基督,现在从十字架上下来,好让我们看见就信了呀!”那和他同钉的人也讥讽他。
- 当代译本 - 以色列的王基督,现在从十字架上下来吧!让我们看看,我们就信了!”与祂同钉十字架的强盗也嘲笑祂。
- 圣经新译本 - 以色列的王基督啊,现在可以从十字架上下来,让我们看见就信吧。”那和他同钉十字架的人也侮辱他。
- 中文标准译本 - 这个基督,以色列的王,现在让他从十字架上下来吧,好让我们看了就相信!”与耶稣一起被钉十字架的人也责骂他。
- 现代标点和合本 - 以色列的王基督,现在可以从十字架上下来,叫我们看见就信了!”那和他同钉的人也是讥诮他。
- 和合本(拼音版) - 以色列的王基督,现在可以从十字架上下来,叫我们看见,就信了。”那和他同钉的人也是讥诮他。
- New International Version - Let this Messiah, this king of Israel, come down now from the cross, that we may see and believe.” Those crucified with him also heaped insults on him.
- New International Reader's Version - Let this Messiah, this king of Israel, come down now from the cross! When we see that, we will believe.” Those who were being crucified with Jesus also made fun of him.
- English Standard Version - Let the Christ, the King of Israel, come down now from the cross that we may see and believe.” Those who were crucified with him also reviled him.
- New Living Translation - Let this Messiah, this King of Israel, come down from the cross so we can see it and believe him!” Even the men who were crucified with Jesus ridiculed him.
- Christian Standard Bible - Let the Messiah, the King of Israel, come down now from the cross, so that we may see and believe.” Even those who were crucified with him taunted him.
- New American Standard Bible - Let this Christ, the King of Israel, come down now from the cross, so that we may see and believe!” Those who were crucified with Him were also insulting Him.
- New King James Version - Let the Christ, the King of Israel, descend now from the cross, that we may see and believe.” Even those who were crucified with Him reviled Him.
- Amplified Bible - Let the Christ (the Messiah, the Anointed), the King of Israel, now come down from the cross, so that we may see and believe and trust [in Him]!” Those who were crucified with Him were also insulting Him.
- American Standard Version - Let the Christ, the King of Israel, now come down from the cross, that we may see and believe. And they that were crucified with him reproached him.
- King James Version - Let Christ the King of Israel descend now from the cross, that we may see and believe. And they that were crucified with him reviled him.
- New English Translation - Let the Christ, the king of Israel, come down from the cross now, that we may see and believe!” Those who were crucified with him also spoke abusively to him.
- World English Bible - Let the Christ, the King of Israel, now come down from the cross, that we may see and believe him.” Those who were crucified with him also insulted him.
- 新標點和合本 - 以色列的王基督,現在可以從十字架上下來,叫我們看見,就信了。」那和他同釘的人也是譏誚他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列的王基督,現在從十字架上下來,好讓我們看見就信了呀!」那和他同釘的人也譏諷他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列的王基督,現在從十字架上下來,好讓我們看見就信了呀!」那和他同釘的人也譏諷他。
- 當代譯本 - 以色列的王基督,現在從十字架上下來吧!讓我們看看,我們就信了!」與祂同釘十字架的強盜也嘲笑祂。
- 聖經新譯本 - 以色列的王基督啊,現在可以從十字架上下來,讓我們看見就信吧。”那和他同釘十字架的人也侮辱他。
- 呂振中譯本 - 以色列 王基督啊,如今從十字架上下來吧,讓我們看見了、可以相信哪!』和他同釘十字架的人們也直辱罵他。
- 中文標準譯本 - 這個基督,以色列的王,現在讓他從十字架上下來吧,好讓我們看了就相信!」與耶穌一起被釘十字架的人也責罵他。
- 現代標點和合本 - 以色列的王基督,現在可以從十字架上下來,叫我們看見就信了!」那和他同釘的人也是譏誚他。
- 文理和合譯本 - 以色列王基督、今可由十架而下、俾我見而信也、同釘者亦詬之、○
- 文理委辦譯本 - 以色列王基督、今由十字架下、我見、則信矣、同釘者亦詬之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 王基督、今可由十字架而下、使我見而信、同釘者亦詬之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 基督 義塞 王!盍自架上降來、俾吾儕亦得見而信之乎?』即同釘之盜、亦冷笑之。
- Nueva Versión Internacional - Que baje ahora de la cruz ese Cristo, el rey de Israel, para que veamos y creamos. También lo insultaban los que estaban crucificados con él.
- 현대인의 성경 - 이봐, 이스라엘의 왕 그리스도야, 당장 십자가에서 내려와 보아라. 그러면 우리도 믿겠다” 하였고 함께 못박힌 강도들까지도 예수님을 욕하였다.
- Новый Русский Перевод - Христос, Царь Израиля! Пусть Он сойдет с креста, чтобы мы увидели и поверили. Также оскорбляли Его и распятые вместе с Ним. ( Мат. 27:45-56 ; Лк. 23:44-49 ; Ин. 19:28-30 )
- Восточный перевод - Масих, Царь Исраила! Пусть Он сойдёт с креста, чтобы мы увидели и поверили. Также оскорбляли Его и распятые вместе с Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аль-Масих, Царь Исраила! Пусть Он сойдёт с креста, чтобы мы увидели и поверили. Также оскорбляли Его и распятые вместе с Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Масех, Царь Исроила! Пусть Он сойдёт с креста, чтобы мы увидели и поверили. Также оскорбляли Его и распятые вместе с Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Lui ! Le Messie ! Le roi d’Israël ! Qu’il descende donc de la croix ; alors nous verrons, et nous croirons ! Ceux qui étaient crucifiés avec lui l’insultaient aussi.
- リビングバイブル - 「キリスト様。イスラエルの王様。十字架から降りてみろ。そうしたら信じてやろうじゃないか。」イエスの両側で十字架につけられていた強盗までが、悪口をあびせました。
- Nestle Aland 28 - ὁ χριστὸς ὁ βασιλεὺς Ἰσραὴλ καταβάτω νῦν ἀπὸ τοῦ σταυροῦ, ἵνα ἴδωμεν καὶ πιστεύσωμεν. καὶ οἱ συνεσταυρωμένοι σὺν αὐτῷ ὠνείδιζον αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ Χριστὸς, ὁ Βασιλεὺς Ἰσραὴλ καταβάτω νῦν ἀπὸ τοῦ σταυροῦ, ἵνα ἴδωμεν καὶ πιστεύσωμεν! καὶ οἱ συνεσταυρωμένοι σὺν αὐτῷ ὠνείδιζον αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - O Cristo, o Rei de Israel… Desça da cruz, para que o vejamos e creiamos!” Os que foram crucificados com ele também o insultavam. ( Mt 27.45-56 ; Lc 23.44-49 ; Jo 19.28-30 )
- Hoffnung für alle - Dieser Christus, dieser König von Israel, soll er doch vom Kreuz heruntersteigen! Wenn wir das sehen, wollen wir an ihn glauben!« Ebenso beschimpften ihn die beiden Männer, die mit ihm gekreuzigt worden waren. ( Matthäus 27,45‒56 ; Lukas 23,44‒49 ; Johannes 19,28‒30 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้พระคริสต์ กษัตริย์ของอิสราเอลผู้นี้ลงมาจากไม้กางเขนเดี๋ยวนี้สิ เราจะได้เห็นแล้วเชื่อ” บรรดาผู้ที่ถูกตรึงไม้กางเขนพร้อมกับพระองค์ก็พากันพูดดูถูกดูหมิ่นพระองค์ต่างๆ นานาด้วย ( มธ.27:45-56 ; ลก.23:44-49 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตอนนี้ให้พระคริสต์กษัตริย์ของอิสราเอลผู้นี้ลงมาจากไม้กางเขนสิ เพื่อเราจะได้เห็นและเชื่อ” 2 คนที่ถูกตรึงบนไม้กางเขนพร้อมกับพระเยซูก็สบประมาทพระองค์ในทำนองเดียวกัน
交叉引用
- Giăng 12:13 - liền lũ lượt kéo ra đường, mỗi người cầm cành cây cọ đi đón Chúa. Dân chúng nô nức tung hô: “Chúc tụng Đức Chúa Trời! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Hoan hô Vua Ít-ra-ên!”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
- Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
- Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
- Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
- Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
- Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
- Mác 14:62 - Chúa Giê-xu đáp: “Phải, chính Ta. Rồi đây các ông sẽ thấy Con Người ngồi bên phải ngai của Đức Chúa Trời quyền năng, và cỡi mây trời trở lại trần gian. ”
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
- Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
- Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
- Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
- Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
- Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
- Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
- Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”