Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下 。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下 。’
  • 当代译本 - 大卫自己曾经受圣灵的感动,说, “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下。’
  • 圣经新译本 - 大卫自己被圣灵感动却说: ‘主对我的主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你的脚下(有些抄本作“等我使你的仇敌作你的脚凳”)。’
  • 中文标准译本 - 大卫藉着圣灵,自己说过: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下 。’
  • 现代标点和合本 - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳。”’
  • 和合本(拼音版) - 大卫被圣灵感动,说: “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • New International Version - David himself, speaking by the Holy Spirit, declared: “ ‘The Lord said to my Lord: “Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.” ’
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit spoke through David himself. David said, “ ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - David himself, in the Holy Spirit, declared, “‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet.”’
  • New Living Translation - For David himself, speaking under the inspiration of the Holy Spirit, said, ‘The Lord said to my Lord, Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies beneath your feet.’
  • Christian Standard Bible - David himself says by the Holy Spirit: The Lord declared to my Lord, ‘Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.’
  • New American Standard Bible - David himself said in the Holy Spirit, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet.” ’
  • New King James Version - For David himself said by the Holy Spirit: ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool.” ’
  • Amplified Bible - David himself said [when inspired] by the Holy Spirit, ‘The Lord (the Father) said to my Lord (the Son, the Messiah), “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet.” ’
  • American Standard Version - David himself said in the Holy Spirit, The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, Till I make thine enemies the footstool of thy feet.
  • King James Version - For David himself said by the Holy Ghost, The Lord said to my Lord, Sit thou on my right hand, till I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - David himself, by the Holy Spirit, said, ‘The Lord said to my lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet.”’
  • World English Bible - For David himself said in the Holy Spirit, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I make your enemies the footstool of your feet.”’
  • 新標點和合本 - 大衛被聖靈感動,說: 主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下 。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下 。』
  • 當代譯本 - 大衛自己曾經受聖靈的感動,說, 「『主對我主說, 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下。』
  • 聖經新譯本 - 大衛自己被聖靈感動卻說: ‘主對我的主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你的腳下(有些抄本作“等我使你的仇敵作你的腳凳”)。’
  • 呂振中譯本 - 大衛 在聖靈 感動 中親自說: 「主對我主說了: 你坐在我右邊, 等我處置你仇敵在你腳下。」
  • 中文標準譯本 - 大衛藉著聖靈,自己說過: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下 。』
  • 現代標點和合本 - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳。」』
  • 文理和合譯本 - 大衛感於聖神、自言曰、主謂我主云、坐我右、俟我使爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 大闢感於聖神、言曰、主謂我主云、坐我右、我將以爾敵置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 感於聖神而言曰、主謂我主曰、坐我右、待我使爾之敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 感於聖神、嘗云、 「主語吾主、 坐我右側。 待我克敵、 供爾踐踏。」
  • Nueva Versión Internacional - David mismo, hablando por el Espíritu Santo, declaró: »“Dijo el Señor a mi Señor: ‘Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos debajo de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 성령님의 감동을 받아 ‘하나님이 나의 주님에게 말씀하셨다: 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь сам Давид сказал, вдохновляемый Святым Духом: «Сказал Господь Господу моему: Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - Ведь сам Давуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь сам Давуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь сам Довуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui-même, inspiré par le Saint-Esprit, a déclaré : Le Seigneur a dit à mon Seigneur : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - ダビデ自身が、といっても、ほんとうは聖霊がダビデを通して語られたのですが、こう言っているではありませんか。 『神が私の主に言われた。 「わたしがあなたの敵を あなたの足台とするまで、 わたしの右に座っていなさい。」』(詩篇110・1)
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς Δαυὶδ εἶπεν ἐν τῷ πνεύματι τῷ ἁγίῳ· εἶπεν κύριος τῷ κυρίῳ μου· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς Δαυεὶδ εἶπεν ἐν τῷ Πνεύματι τῷ ἁγίῳ, εἶπεν ὁ Κύριος τῷ Κυρίῳ μου, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Davi, falando pelo Espírito Santo, disse: “ ‘O Senhor disse ao meu Senhor: Senta-te à minha direita até que eu ponha os teus inimigos debaixo de teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - David selbst hat doch, geleitet vom Heiligen Geist, gesagt: ›Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเองเมื่อกล่าวโดยพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็ประกาศว่า “ ‘พระเจ้าตรัสกับองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะสยบศัตรูของเจ้า ไว้ใต้เท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ดล​ใจ​ให้​ดาวิด​เอง​พูด​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​ของ​เจ้า”’
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • 新标点和合本 - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下 。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下 。’
  • 当代译本 - 大卫自己曾经受圣灵的感动,说, “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你脚下。’
  • 圣经新译本 - 大卫自己被圣灵感动却说: ‘主对我的主说: 你坐在我的右边, 等我把你的仇敌放在你的脚下(有些抄本作“等我使你的仇敌作你的脚凳”)。’
  • 中文标准译本 - 大卫藉着圣灵,自己说过: ‘主对我主说: 你坐在我的右边, 等我把你的敌人放在你的脚下 。’
  • 现代标点和合本 - 大卫被圣灵感动,说: ‘主对我主说: “你坐在我的右边, 等我使你仇敌做你的脚凳。”’
  • 和合本(拼音版) - 大卫被圣灵感动,说: “‘主对我主说, 你坐在我的右边, 等我使你仇敌作你的脚凳。’
  • New International Version - David himself, speaking by the Holy Spirit, declared: “ ‘The Lord said to my Lord: “Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.” ’
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit spoke through David himself. David said, “ ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand until I put your enemies under your control.” ’ ( Psalm 110:1 )
  • English Standard Version - David himself, in the Holy Spirit, declared, “‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet.”’
  • New Living Translation - For David himself, speaking under the inspiration of the Holy Spirit, said, ‘The Lord said to my Lord, Sit in the place of honor at my right hand until I humble your enemies beneath your feet.’
  • Christian Standard Bible - David himself says by the Holy Spirit: The Lord declared to my Lord, ‘Sit at my right hand until I put your enemies under your feet.’
  • New American Standard Bible - David himself said in the Holy Spirit, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet.” ’
  • New King James Version - For David himself said by the Holy Spirit: ‘The Lord said to my Lord, “Sit at My right hand, Till I make Your enemies Your footstool.” ’
  • Amplified Bible - David himself said [when inspired] by the Holy Spirit, ‘The Lord (the Father) said to my Lord (the Son, the Messiah), “Sit at My right hand, Until I put Your enemies under Your feet.” ’
  • American Standard Version - David himself said in the Holy Spirit, The Lord said unto my Lord, Sit thou on my right hand, Till I make thine enemies the footstool of thy feet.
  • King James Version - For David himself said by the Holy Ghost, The Lord said to my Lord, Sit thou on my right hand, till I make thine enemies thy footstool.
  • New English Translation - David himself, by the Holy Spirit, said, ‘The Lord said to my lord, “Sit at my right hand, until I put your enemies under your feet.”’
  • World English Bible - For David himself said in the Holy Spirit, ‘The Lord said to my Lord, “Sit at my right hand, until I make your enemies the footstool of your feet.”’
  • 新標點和合本 - 大衛被聖靈感動,說: 主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我使你仇敵作你的腳凳。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下 。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下 。』
  • 當代譯本 - 大衛自己曾經受聖靈的感動,說, 「『主對我主說, 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你腳下。』
  • 聖經新譯本 - 大衛自己被聖靈感動卻說: ‘主對我的主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的仇敵放在你的腳下(有些抄本作“等我使你的仇敵作你的腳凳”)。’
  • 呂振中譯本 - 大衛 在聖靈 感動 中親自說: 「主對我主說了: 你坐在我右邊, 等我處置你仇敵在你腳下。」
  • 中文標準譯本 - 大衛藉著聖靈,自己說過: 『主對我主說: 你坐在我的右邊, 等我把你的敵人放在你的腳下 。』
  • 現代標點和合本 - 大衛被聖靈感動,說: 『主對我主說: 「你坐在我的右邊, 等我使你仇敵做你的腳凳。」』
  • 文理和合譯本 - 大衛感於聖神、自言曰、主謂我主云、坐我右、俟我使爾敵為爾足几、
  • 文理委辦譯本 - 大闢感於聖神、言曰、主謂我主云、坐我右、我將以爾敵置爾足下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 感於聖神而言曰、主謂我主曰、坐我右、待我使爾之敵為爾足凳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 感於聖神、嘗云、 「主語吾主、 坐我右側。 待我克敵、 供爾踐踏。」
  • Nueva Versión Internacional - David mismo, hablando por el Espíritu Santo, declaró: »“Dijo el Señor a mi Señor: ‘Siéntate a mi derecha, hasta que ponga a tus enemigos debajo de tus pies’ ”.
  • 현대인의 성경 - 다윗이 성령님의 감동을 받아 ‘하나님이 나의 주님에게 말씀하셨다: 내가 네 원수들을 네 발 앞에 굴복시킬 때까지 너는 내 오른편에 앉아 있거라’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь сам Давид сказал, вдохновляемый Святым Духом: «Сказал Господь Господу моему: Сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод - Ведь сам Давуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь сам Давуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь сам Довуд сказал под водительством Святого Духа: «Вечный сказал моему Повелителю: сядь по правую руку от Меня, пока Я не повергну всех врагов Твоих к ногам Твоим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - David lui-même, inspiré par le Saint-Esprit, a déclaré : Le Seigneur a dit à mon Seigneur : Viens siéger à ma droite jusqu’à ce que j’aie mis ╵tes ennemis ╵à terre sous tes pieds .
  • リビングバイブル - ダビデ自身が、といっても、ほんとうは聖霊がダビデを通して語られたのですが、こう言っているではありませんか。 『神が私の主に言われた。 「わたしがあなたの敵を あなたの足台とするまで、 わたしの右に座っていなさい。」』(詩篇110・1)
  • Nestle Aland 28 - αὐτὸς Δαυὶδ εἶπεν ἐν τῷ πνεύματι τῷ ἁγίῳ· εἶπεν κύριος τῷ κυρίῳ μου· κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς Δαυεὶδ εἶπεν ἐν τῷ Πνεύματι τῷ ἁγίῳ, εἶπεν ὁ Κύριος τῷ Κυρίῳ μου, κάθου ἐκ δεξιῶν μου, ἕως ἂν θῶ τοὺς ἐχθρούς σου ὑποκάτω τῶν ποδῶν σου.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Davi, falando pelo Espírito Santo, disse: “ ‘O Senhor disse ao meu Senhor: Senta-te à minha direita até que eu ponha os teus inimigos debaixo de teus pés’ .
  • Hoffnung für alle - David selbst hat doch, geleitet vom Heiligen Geist, gesagt: ›Gott, der Herr, sprach zu meinem Herrn: Setze dich auf den Ehrenplatz an meiner rechten Seite, bis ich dir alle deine Feinde unterworfen habe und du deinen Fuß auf ihren Nacken setzt!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเองเมื่อกล่าวโดยพระวิญญาณบริสุทธิ์ก็ประกาศว่า “ ‘พระเจ้าตรัสกับองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าว่า “จงนั่งที่ขวามือของเรา จนกว่าเราจะสยบศัตรูของเจ้า ไว้ใต้เท้าของเจ้า” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ดล​ใจ​ให้​ดาวิด​เอง​พูด​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​นั่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​ของ​เรา จน​กว่า​เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​ศัตรู​ของ​เจ้า อยู่​ใต้​เท้า​ของ​เจ้า”’
  • 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:25 - Thấy họ bất đồng ý kiến với nhau và sửa soạn ra về, Phao-lô kết luận: “Quả đúng như lời Chúa Thánh Linh đã dùng Tiên tri Y-sai phán dạy:
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • 2 Sa-mu-ên 23:2 - Thần Linh Chúa dùng miệng tôi bảo ban; lời Ngài ở nơi lưỡi tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
圣经
资源
计划
奉献