Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • 新标点和合本 - 其次就是说:‘要爱人如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二是:‘要爱邻 如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二是:‘要爱邻 如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 当代译本 - 其次就是‘要爱邻如己’ 。再也没有任何诫命比这两条更重要了。”
  • 圣经新译本 - 其次是:‘要爱人如己。’再没有别的诫命比这两条更重要的了。”
  • 中文标准译本 - “其次就是‘要爱邻如己。’ 没有别的诫命比这两条更大的了。”
  • 现代标点和合本 - 其次就是说:‘要爱人如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本(拼音版) - 其次就是说:‘要爱人如己。’ 再没有比这两条诫命更大的了。”
  • New International Version - The second is this: ‘Love your neighbor as yourself.’ There is no commandment greater than these.”
  • New International Reader's Version - And here is the second one. ‘Love your neighbor as you love yourself.’ ( Leviticus 19:18 ) There is no commandment more important than these.”
  • English Standard Version - The second is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • New Living Translation - The second is equally important: ‘Love your neighbor as yourself.’ No other commandment is greater than these.”
  • Christian Standard Bible - The second is, Love your neighbor as yourself. There is no other command greater than these.”
  • New American Standard Bible - The second is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • New King James Version - And the second, like it, is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • Amplified Bible - This is the second: ‘You shall [unselfishly] love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • American Standard Version - The second is this, Thou shalt love thy neighbor as thyself. There is none other commandment greater than these.
  • King James Version - And the second is like, namely this, Thou shalt love thy neighbour as thyself. There is none other commandment greater than these.
  • New English Translation - The second is: ‘Love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • World English Bible - The second is like this, ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • 新標點和合本 - 其次就是說:『要愛人如己。 』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二是:『要愛鄰 如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二是:『要愛鄰 如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 當代譯本 - 其次就是『要愛鄰如己』 。再也沒有任何誡命比這兩條更重要了。」
  • 聖經新譯本 - 其次是:‘要愛人如己。’再沒有別的誡命比這兩條更重要的了。”
  • 呂振中譯本 - 其次的是:「要愛你的鄰舍如同你自己」。再沒有別的誡命比這 兩條 更大的了。』
  • 中文標準譯本 - 「其次就是『要愛鄰如己。』 沒有別的誡命比這兩條更大的了。」
  • 現代標點和合本 - 其次就是說:『要愛人如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 文理和合譯本 - 次則愛鄰如己、誡未有大於斯二者、
  • 文理委辦譯本 - 其次愛人如己、亦猶是、誡未有大於此者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次愛人如己、亦如之、諸誡未有大於此二者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次則愛人如己。誡無重於此者。』
  • Nueva Versión Internacional - El segundo es: “Ama a tu prójimo como a ti mismo”. No hay otro mandamiento más importante que estos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 둘째로 중요한 것은 ‘네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라’ 는 계명이다. 이 두 계명보다 더 큰 계명은 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Вторая заповедь: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет заповедей важнее этих двух.
  • Восточный перевод - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici celui qui vient en second rang : Tu aimeras ton prochain comme toi-même . Il n’y a pas de commandement plus important que ceux-là.
  • リビングバイブル - 第二は、『自分を愛するように、あなたの隣人を愛しなさい』(レビ19・18)という戒めです。これ以上に重要な戒めはありません。」
  • Nestle Aland 28 - δευτέρα αὕτη· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν. μείζων τούτων ἄλλη ἐντολὴ οὐκ ἔστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δευτέρα αὕτη, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν. μείζων τούτων ἄλλη ἐντολὴ οὐκ ἔστιν.
  • Nova Versão Internacional - O segundo é este: ‘Ame o seu próximo como a si mesmo’ . Não existe mandamento maior do que estes”.
  • Hoffnung für alle - Ebenso wichtig ist das andere Gebot: ›Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst.‹ Kein anderes Gebot ist wichtiger als diese beiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้อที่สองคือ ‘จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง’ ไม่มีบทบัญญัติใดใหญ่กว่าสองข้อนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อ​ที่​สอง​คือ ‘จง​รัก​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ให้​เหมือน​รัก​ตน​เอง’ ไม่​มี​พระ​บัญญัติ​ข้อ​อื่น​ใด​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า 2 ข้อ​นี้”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
  • 新标点和合本 - 其次就是说:‘要爱人如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二是:‘要爱邻 如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二是:‘要爱邻 如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 当代译本 - 其次就是‘要爱邻如己’ 。再也没有任何诫命比这两条更重要了。”
  • 圣经新译本 - 其次是:‘要爱人如己。’再没有别的诫命比这两条更重要的了。”
  • 中文标准译本 - “其次就是‘要爱邻如己。’ 没有别的诫命比这两条更大的了。”
  • 现代标点和合本 - 其次就是说:‘要爱人如己。’再没有比这两条诫命更大的了。”
  • 和合本(拼音版) - 其次就是说:‘要爱人如己。’ 再没有比这两条诫命更大的了。”
  • New International Version - The second is this: ‘Love your neighbor as yourself.’ There is no commandment greater than these.”
  • New International Reader's Version - And here is the second one. ‘Love your neighbor as you love yourself.’ ( Leviticus 19:18 ) There is no commandment more important than these.”
  • English Standard Version - The second is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • New Living Translation - The second is equally important: ‘Love your neighbor as yourself.’ No other commandment is greater than these.”
  • Christian Standard Bible - The second is, Love your neighbor as yourself. There is no other command greater than these.”
  • New American Standard Bible - The second is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • New King James Version - And the second, like it, is this: ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • Amplified Bible - This is the second: ‘You shall [unselfishly] love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • American Standard Version - The second is this, Thou shalt love thy neighbor as thyself. There is none other commandment greater than these.
  • King James Version - And the second is like, namely this, Thou shalt love thy neighbour as thyself. There is none other commandment greater than these.
  • New English Translation - The second is: ‘Love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • World English Bible - The second is like this, ‘You shall love your neighbor as yourself.’ There is no other commandment greater than these.”
  • 新標點和合本 - 其次就是說:『要愛人如己。 』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二是:『要愛鄰 如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二是:『要愛鄰 如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 當代譯本 - 其次就是『要愛鄰如己』 。再也沒有任何誡命比這兩條更重要了。」
  • 聖經新譯本 - 其次是:‘要愛人如己。’再沒有別的誡命比這兩條更重要的了。”
  • 呂振中譯本 - 其次的是:「要愛你的鄰舍如同你自己」。再沒有別的誡命比這 兩條 更大的了。』
  • 中文標準譯本 - 「其次就是『要愛鄰如己。』 沒有別的誡命比這兩條更大的了。」
  • 現代標點和合本 - 其次就是說:『要愛人如己。』再沒有比這兩條誡命更大的了。」
  • 文理和合譯本 - 次則愛鄰如己、誡未有大於斯二者、
  • 文理委辦譯本 - 其次愛人如己、亦猶是、誡未有大於此者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次愛人如己、亦如之、諸誡未有大於此二者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次則愛人如己。誡無重於此者。』
  • Nueva Versión Internacional - El segundo es: “Ama a tu prójimo como a ti mismo”. No hay otro mandamiento más importante que estos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 둘째로 중요한 것은 ‘네 이웃을 네 몸과 같이 사랑하라’ 는 계명이다. 이 두 계명보다 더 큰 계명은 없다.”
  • Новый Русский Перевод - Вторая заповедь: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет заповедей важнее этих двух.
  • Восточный перевод - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второе повеление: «Люби ближнего твоего, как самого себя» . Нет повелений важнее этих двух.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici celui qui vient en second rang : Tu aimeras ton prochain comme toi-même . Il n’y a pas de commandement plus important que ceux-là.
  • リビングバイブル - 第二は、『自分を愛するように、あなたの隣人を愛しなさい』(レビ19・18)という戒めです。これ以上に重要な戒めはありません。」
  • Nestle Aland 28 - δευτέρα αὕτη· ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν. μείζων τούτων ἄλλη ἐντολὴ οὐκ ἔστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δευτέρα αὕτη, ἀγαπήσεις τὸν πλησίον σου ὡς σεαυτόν. μείζων τούτων ἄλλη ἐντολὴ οὐκ ἔστιν.
  • Nova Versão Internacional - O segundo é este: ‘Ame o seu próximo como a si mesmo’ . Não existe mandamento maior do que estes”.
  • Hoffnung für alle - Ebenso wichtig ist das andere Gebot: ›Liebe deinen Mitmenschen wie dich selbst.‹ Kein anderes Gebot ist wichtiger als diese beiden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้อที่สองคือ ‘จงรักเพื่อนบ้านเหมือนรักตนเอง’ ไม่มีบทบัญญัติใดใหญ่กว่าสองข้อนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้อ​ที่​สอง​คือ ‘จง​รัก​เพื่อน​บ้าน​ของ​เจ้า​ให้​เหมือน​รัก​ตน​เอง’ ไม่​มี​พระ​บัญญัติ​ข้อ​อื่น​ใด​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า 2 ข้อ​นี้”
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Lu-ca 10:36 - Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, trong ba người đó, ai là người lân cận với người bị cướp?”
  • Lu-ca 10:37 - Thầy dạy luật đáp: “Người đã bày tỏ lòng nhân từ của mình.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy đi và làm đúng như vậy.”
  • Gia-cơ 2:8 - Nếu anh chị em giữ luật Thánh Kinh: “Yêu người lân cận như chính mình” thì tốt biết bao!
  • Gia-cơ 2:9 - Nhưng nếu anh chị em thiên vị, thì anh chị em phạm tội. Anh chị em có tội vì phạm luật.
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Gia-cơ 2:12 - Vậy, hãy thận trọng về hành động và lời nói của mình. Vì chúng ta sẽ bị xét xử theo luật của Chúa.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lê-vi Ký 19:18 - Đừng trả thù, đừng mang oán hận, nhưng hãy yêu người khác như chính mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 19:18 - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • 1 Cô-rinh-tô 13:4 - Tình yêu hay nhẫn nại và tử tế. Tình yêu chẳng ghen tị, khoe mình, kiêu căng,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:5 - hay khiếm nhã. Tình yêu không vị kỷ, không mau giận, không chấp trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:6 - Tình yêu không vui mừng về việc bất công nhưng hân hoan trong sự thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:7 - Tình yêu khoan dung tất cả, tin tưởng tất cả, hy vọng tất cả, chịu đựng tất cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ma-thi-ơ 7:12 - “Hãy làm cho người khác điều các con muốn người ta làm cho mình. Câu này đúc kết tất cả sự dạy của luật pháp và các sách tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
圣经
资源
计划
奉献