逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
- 新标点和合本 - 若有人对你们说:‘为什么做这事?’你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人对你们说:‘为什么做这事?’你们就说:‘主要用它,但会立刻把它牵回到这里来。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 若有人对你们说:‘为什么做这事?’你们就说:‘主要用它,但会立刻把它牵回到这里来。’”
- 当代译本 - 若有人问你们为什么这样做,就说,‘主要用它,很快会把它送回来。’”
- 圣经新译本 - 如果有人问你们:‘为什么这样作?’你们就说:‘主需要它,并且很快会送还到这里来。’”
- 中文标准译本 - 如果有人问你们为什么这么做,你们就说‘主需要它 ,会很快把它送回这里来的。’”
- 现代标点和合本 - 若有人对你们说:‘为什么做这事?’你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
- 和合本(拼音版) - 若有人对你们说:‘为什么作这事?’你们就说:‘主要用它。’那人必立时让你们牵来。”
- New International Version - If anyone asks you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord needs it and will send it back here shortly.’ ”
- New International Reader's Version - Someone may ask you, ‘Why are you doing this?’ If so, say, ‘The Lord needs it. But he will send it back here soon.’ ”
- English Standard Version - If anyone says to you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord has need of it and will send it back here immediately.’”
- New Living Translation - If anyone asks, ‘What are you doing?’ just say, ‘The Lord needs it and will return it soon.’”
- Christian Standard Bible - If anyone says to you, ‘Why are you doing this? ’ say, ‘The Lord needs it and will send it back here right away.’”
- New American Standard Bible - And if anyone says to you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord has need of it’; and immediately he will send it back here.”
- New King James Version - And if anyone says to you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord has need of it,’ and immediately he will send it here.”
- Amplified Bible - If anyone asks you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord needs it’; and immediately he will send it here.”
- American Standard Version - And if any one say unto you, Why do ye this? say ye, The Lord hath need of him; and straightway he will send him back hither.
- King James Version - And if any man say unto you, Why do ye this? say ye that the Lord hath need of him; and straightway he will send him hither.
- New English Translation - If anyone says to you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord needs it and will send it back here soon.’”
- World English Bible - If anyone asks you, ‘Why are you doing this?’ say, ‘The Lord needs him;’ and immediately he will send him back here.”
- 新標點和合本 - 若有人對你們說:『為甚麼做這事?』你們就說:『主要用牠。 』那人必立時讓你們牽來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人對你們說:『為甚麼做這事?』你們就說:『主要用牠,但會立刻把牠牽回到這裏來。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 若有人對你們說:『為甚麼做這事?』你們就說:『主要用牠,但會立刻把牠牽回到這裏來。』」
- 當代譯本 - 若有人問你們為什麼這樣做,就說,『主要用牠,很快會把牠送回來。』」
- 聖經新譯本 - 如果有人問你們:‘為甚麼這樣作?’你們就說:‘主需要牠,並且很快會送還到這裡來。’”
- 呂振中譯本 - 若有人問你們說:「為甚麼作這事?」你們要說:「主需要牠,就會立刻送回到這裏來的。」』
- 中文標準譯本 - 如果有人問你們為什麼這麼做,你們就說『主需要牠 ,會很快把牠送回這裡來的。』」
- 現代標點和合本 - 若有人對你們說:『為什麼做這事?』你們就說:『主要用牠。』那人必立時讓你們牽來。」
- 文理和合譯本 - 儻人問爾胡為若是、則曰、主需之、彼必立遣之、
- 文理委辦譯本 - 倘有人問爾何為、則曰、主需之、彼必從而放焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘有人詰爾、因何行此、則曰、主需之、即許爾牽之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如有人問故、第曰:「主需一用、即當歸還。」』
- Nueva Versión Internacional - Y, si alguien les dice: “¿Por qué hacen eso?”, díganle: “El Señor lo necesita, y en seguida lo devolverá”».
- 현대인의 성경 - 누가 너희에게 왜 그러느냐고 묻거든 주님이 쓰신다고 하여라. 그러면 곧 보내 줄 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Если кто-нибудь вас спросит: «Зачем вы это делаете?» – скажите, что осленок нужен Господу и что Он сразу же вернет его.
- Восточный перевод - Если кто-нибудь вам скажет: «Зачем вы это делаете?» – отвечайте, что ослёнок нужен Повелителю и что Он сразу же вернёт его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-нибудь вам скажет: «Зачем вы это делаете?» – отвечайте, что ослёнок нужен Повелителю и что Он сразу же вернёт его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-нибудь вам скажет: «Зачем вы это делаете?» – отвечайте, что ослёнок нужен Повелителю и что Он сразу же вернёт его.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un vous demande : « Pourquoi faites-vous cela ? » répondez : « Le Seigneur en a besoin, et il le renverra très bientôt . »
- リビングバイブル - もし、だれかに何をしているのかと聞かれたら、『主がお入用なのです。すぐお返しします』とだけ答えなさい。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ· τί ποιεῖτε τοῦτο; εἴπατε· ὁ κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει, καὶ εὐθὺς αὐτὸν ἀποστέλλει πάλιν ὧδε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐάν τις ὑμῖν εἴπῃ, τί ποιεῖτε τοῦτο? εἴπατε, ὅτι ὁ Κύριος αὐτοῦ χρείαν ἔχει, καὶ εὐθὺς αὐτὸν ἀποστέλλει πάλιν ὧδε.
- Nova Versão Internacional - Se alguém perguntar: ‘Por que vocês estão fazendo isso?’, digam-lhe: O Senhor precisa dele e logo o devolverá”.
- Hoffnung für alle - Sollte euch jemand fragen, was ihr da tut, dann sagt einfach: ›Der Herr braucht das Tier, aber er wird es bald wieder zurückschicken.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีใครถามว่า ‘ท่านทำเช่นนี้ทำไม?’ จงบอกว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงต้องการลูกลานี้และประเดี๋ยวจะส่งกลับคืนให้ที่นี่’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าใครพูดกับเจ้าว่า ‘ทำไมท่านจึงทำเช่นนี้’ เจ้าจงพูดว่า ‘พระองค์ท่านจำเป็นต้องใช้มัน และท่านจะส่งกลับมาให้ที่นี่ทันที’”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 2:7 - Chúa tạo người chỉ kém thiên sứ một chút, đội lên đầu danh dự và vinh quang.
- Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:24 - Rồi họ cầu nguyện: “Lạy Chúa, Ngài biết rõ lòng người. Xin Chúa chọn một trong hai người này thay thế Giu-đa
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”