Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • 新标点和合本 - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你权柄做这些事的是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你权柄做这些事的是谁呢?”
  • 当代译本 - “你凭什么权柄做这些事?谁授权给你了?”
  • 圣经新译本 - 问他:“你凭什么权柄作这些事?谁给你权柄作这些事?”
  • 中文标准译本 - 他们问:“你凭什么权柄做这些事?谁给你这权柄,让你做这些事?”
  • 现代标点和合本 - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 问他说:“你仗着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • New International Version - “By what authority are you doing these things?” they asked. “And who gave you authority to do this?”
  • New International Reader's Version - “By what authority are you doing these things?” they asked. “Who gave you authority to do this?”
  • English Standard Version - and they said to him, “By what authority are you doing these things, or who gave you this authority to do them?”
  • New Living Translation - They demanded, “By what authority are you doing all these things? Who gave you the right to do them?”
  • Christian Standard Bible - and asked him, “By what authority are you doing these things? Who gave you this authority to do these things?”
  • New American Standard Bible - and began saying to Him, “By what authority are You doing these things, or who gave You this authority to do these things?”
  • New King James Version - And they said to Him, “By what authority are You doing these things? And who gave You this authority to do these things?”
  • Amplified Bible - and began saying to Him, “By what authority are You doing these things, or who gave You this authority to do these things?”
  • American Standard Version - and they said unto him, By what authority doest thou these things? or who gave thee this authority to do these things?
  • King James Version - And say unto him, By what authority doest thou these things? and who gave thee this authority to do these things?
  • New English Translation - and said, “By what authority are you doing these things? Or who gave you this authority to do these things?”
  • World English Bible - and they began saying to him, “By what authority do you do these things? Or who gave you this authority to do these things?”
  • 新標點和合本 - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你權柄做這些事的是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你權柄做這些事的是誰呢?」
  • 當代譯本 - 「你憑什麼權柄做這些事?誰授權給你了?」
  • 聖經新譯本 - 問他:“你憑甚麼權柄作這些事?誰給你權柄作這些事?”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『你仗着甚麼權柄作這些事啊?誰給了你這權柄,使你作這些事呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們問:「你憑什麼權柄做這些事?誰給你這權柄,讓你做這些事?」
  • 現代標點和合本 - 問他說:「你仗著什麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾以何權行是、賜爾行此權者誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾以何權行是、誰賜爾此權耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以何權行此諸事、行此諸事之權誰賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾憑何權為此種切?且孰授爾以此權耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Con qué autoridad haces esto? —lo interrogaron—. ¿Quién te dio autoridad para actuar así?
  • 현대인의 성경 - “당신은 무슨 권한으로 이런 일을 하고 있소? 누가 당신에게 이런 권한을 주었소?” 하고 따져 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Чьей властью Ты это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе власть делать это?
  • Восточный перевод - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • La Bible du Semeur 2015 - Par quelle autorité agis-tu ainsi ? Qui t’a donné l’autorité de faire cela ?
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγον αὐτῷ· ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς; ἢ τίς σοι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἵνα ταῦτα ποιῇς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγον αὐτῷ, ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς? ἢ, τίς σοι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν ταύτην, ἵνα ταῦτα ποιῇς?
  • Nova Versão Internacional - “Com que autoridade estás fazendo estas coisas? Quem te deu autoridade para fazê-las?”
  • Hoffnung für alle - und stellten ihn zur Rede: »Woher nimmst du dir das Recht, so aufzutreten? Wer gab dir die Vollmacht dazu?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทำสิ่งเหล่านี้โดยอาศัยสิทธิอำนาจใด? และใครให้สิทธิอำนาจท่านทำเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​สิทธิ​อำนาจ​อันใด หรือ​ใคร​ให้​สิทธิ​อำนาจ​นี้​แก่​ท่าน​ใน​การ​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:28 - Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?’
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • 新标点和合本 - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你权柄做这些事的是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你权柄做这些事的是谁呢?”
  • 当代译本 - “你凭什么权柄做这些事?谁授权给你了?”
  • 圣经新译本 - 问他:“你凭什么权柄作这些事?谁给你权柄作这些事?”
  • 中文标准译本 - 他们问:“你凭什么权柄做这些事?谁给你这权柄,让你做这些事?”
  • 现代标点和合本 - 问他说:“你仗着什么权柄做这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 问他说:“你仗着什么权柄作这些事?给你这权柄的是谁呢?”
  • New International Version - “By what authority are you doing these things?” they asked. “And who gave you authority to do this?”
  • New International Reader's Version - “By what authority are you doing these things?” they asked. “Who gave you authority to do this?”
  • English Standard Version - and they said to him, “By what authority are you doing these things, or who gave you this authority to do them?”
  • New Living Translation - They demanded, “By what authority are you doing all these things? Who gave you the right to do them?”
  • Christian Standard Bible - and asked him, “By what authority are you doing these things? Who gave you this authority to do these things?”
  • New American Standard Bible - and began saying to Him, “By what authority are You doing these things, or who gave You this authority to do these things?”
  • New King James Version - And they said to Him, “By what authority are You doing these things? And who gave You this authority to do these things?”
  • Amplified Bible - and began saying to Him, “By what authority are You doing these things, or who gave You this authority to do these things?”
  • American Standard Version - and they said unto him, By what authority doest thou these things? or who gave thee this authority to do these things?
  • King James Version - And say unto him, By what authority doest thou these things? and who gave thee this authority to do these things?
  • New English Translation - and said, “By what authority are you doing these things? Or who gave you this authority to do these things?”
  • World English Bible - and they began saying to him, “By what authority do you do these things? Or who gave you this authority to do these things?”
  • 新標點和合本 - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你權柄做這些事的是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 問他說:「你仗着甚麼權柄做這些事?給你權柄做這些事的是誰呢?」
  • 當代譯本 - 「你憑什麼權柄做這些事?誰授權給你了?」
  • 聖經新譯本 - 問他:“你憑甚麼權柄作這些事?誰給你權柄作這些事?”
  • 呂振中譯本 - 對他說:『你仗着甚麼權柄作這些事啊?誰給了你這權柄,使你作這些事呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們問:「你憑什麼權柄做這些事?誰給你這權柄,讓你做這些事?」
  • 現代標點和合本 - 問他說:「你仗著什麼權柄做這些事?給你這權柄的是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾以何權行是、賜爾行此權者誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾以何權行是、誰賜爾此權耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以何權行此諸事、行此諸事之權誰賜爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾憑何權為此種切?且孰授爾以此權耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Con qué autoridad haces esto? —lo interrogaron—. ¿Quién te dio autoridad para actuar así?
  • 현대인의 성경 - “당신은 무슨 권한으로 이런 일을 하고 있소? 누가 당신에게 이런 권한을 주었소?” 하고 따져 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Чьей властью Ты это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе власть делать это?
  • Восточный перевод - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – По какому праву Ты всё это делаешь? – спросили они. – Кто дал Тебе право делать всё это?
  • La Bible du Semeur 2015 - Par quelle autorité agis-tu ainsi ? Qui t’a donné l’autorité de faire cela ?
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔλεγον αὐτῷ· ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς; ἢ τίς σοι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἵνα ταῦτα ποιῇς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔλεγον αὐτῷ, ἐν ποίᾳ ἐξουσίᾳ ταῦτα ποιεῖς? ἢ, τίς σοι ἔδωκεν τὴν ἐξουσίαν ταύτην, ἵνα ταῦτα ποιῇς?
  • Nova Versão Internacional - “Com que autoridade estás fazendo estas coisas? Quem te deu autoridade para fazê-las?”
  • Hoffnung für alle - und stellten ihn zur Rede: »Woher nimmst du dir das Recht, so aufzutreten? Wer gab dir die Vollmacht dazu?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ท่านทำสิ่งเหล่านี้โดยอาศัยสิทธิอำนาจใด? และใครให้สิทธิอำนาจท่านทำเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ท่าน​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้​ด้วย​สิทธิ​อำนาจ​อันใด หรือ​ใคร​ให้​สิทธิ​อำนาจ​นี้​แก่​ท่าน​ใน​การ​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:27 - Nhưng người ngược đãi anh em mình xô Môi-se ra, sừng sộ hỏi: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:28 - Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?’
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:39 - Nhưng tổ tiên chúng ta không vâng phục Môi-se. Họ khước từ ông và muốn trở về Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
圣经
资源
计划
奉献