逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
- 新标点和合本 - 所以我告诉你们,凡你们祷告祈求的,无论是什么,只要信是得着的,就必得着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我告诉你们,凡你们祷告祈求的,无论是什么,只要信你们已经得着了,就为你们实现。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以我告诉你们,凡你们祷告祈求的,无论是什么,只要信你们已经得着了,就为你们实现。
- 当代译本 - 所以我告诉你们,你们无论祷告求什么,只要相信已经得到了,就必得到。
- 圣经新译本 - 所以我告诉你们,凡是你们祷告祈求的,只要相信能够得到,就必得到。
- 中文标准译本 - 所以,我告诉你们:凡是你们所祷告和祈求的,当相信已经得着了 。这样,事情就将为你们成就。
- 现代标点和合本 - 所以我告诉你们,凡你们祷告祈求的,无论是什么,只要信是得着的,就必得着。
- 和合本(拼音版) - 所以我告诉你们:凡你们祷告祈求的,无论是什么,只要信是得着的,就必得着。
- New International Version - Therefore I tell you, whatever you ask for in prayer, believe that you have received it, and it will be yours.
- New International Reader's Version - So I tell you, when you pray for something, believe that you have already received it. Then it will be yours.
- English Standard Version - Therefore I tell you, whatever you ask in prayer, believe that you have received it, and it will be yours.
- New Living Translation - I tell you, you can pray for anything, and if you believe that you’ve received it, it will be yours.
- Christian Standard Bible - Therefore I tell you, everything you pray and ask for — believe that you have received it and it will be yours.
- New American Standard Bible - Therefore, I say to you, all things for which you pray and ask, believe that you have received them, and they will be granted to you.
- New King James Version - Therefore I say to you, whatever things you ask when you pray, believe that you receive them, and you will have them.
- Amplified Bible - For this reason I am telling you, whatever things you ask for in prayer [in accordance with God’s will], believe [with confident trust] that you have received them, and they will be given to you.
- American Standard Version - Therefore I say unto you, All things whatsoever ye pray and ask for, believe that ye receive them, and ye shall have them.
- King James Version - Therefore I say unto you, What things soever ye desire, when ye pray, believe that ye receive them, and ye shall have them.
- New English Translation - For this reason I tell you, whatever you pray and ask for, believe that you have received it, and it will be yours.
- World English Bible - Therefore I tell you, all things whatever you pray and ask for, believe that you have received them, and you shall have them.
- 新標點和合本 - 所以我告訴你們,凡你們禱告祈求的,無論是甚麼,只要信是得着的,就必得着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我告訴你們,凡你們禱告祈求的,無論是甚麼,只要信你們已經得着了,就為你們實現。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以我告訴你們,凡你們禱告祈求的,無論是甚麼,只要信你們已經得着了,就為你們實現。
- 當代譯本 - 所以我告訴你們,你們無論禱告求什麼,只要相信已經得到了,就必得到。
- 聖經新譯本 - 所以我告訴你們,凡是你們禱告祈求的,只要相信能夠得到,就必得到。
- 呂振中譯本 - 故此我告訴你們,凡你們所禱告和所求的一切事,只要信你們得着了,就必給你們。
- 中文標準譯本 - 所以,我告訴你們:凡是你們所禱告和祈求的,當相信已經得著了 。這樣,事情就將為你們成就。
- 現代標點和合本 - 所以我告訴你們,凡你們禱告祈求的,無論是什麼,只要信是得著的,就必得著。
- 文理和合譯本 - 故我語爾、凡爾所禱而求者、信其已得、則必得之、
- 文理委辦譯本 - 吾語汝、祈禱時、不論何求、信則得之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我告爾、爾祈禱時、無論何求、信其可得、則必得之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故吾語爾、禱時無論何求、宜自信必得、則必予爾。
- Nueva Versión Internacional - Por eso les digo: Crean que ya han recibido todo lo que estén pidiendo en oración, y lo obtendrán.
- 현대인의 성경 - 그러므로 내가 너희에게 말한다. 너희가 기도하고 구하는 것은 무엇이든지 받은 줄로 믿어라. 그러면 그대로 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому говорю вам: о чем бы вы ни молились и чего бы ни просили, верьте, что вы уже получили это, – и будет вам.
- Восточный перевод - Поэтому говорю вам: о чём бы вы ни попросили в молитве, верьте, что вы уже получили это, – и будет вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому говорю вам: о чём бы вы ни попросили в молитве, верьте, что вы уже получили это, – и будет вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому говорю вам: о чём бы вы ни попросили в молитве, верьте, что вы уже получили это, – и будет вам.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je vous le déclare : tout ce que vous demandez dans vos prières, croyez que vous l’avez reçu et cela vous sera accordé.
- リビングバイブル - いいですか。よく聞きなさい。あなたがたはどんなことでも祈り求めることができます。そして信じて疑わないなら、それらのものはみな与えられるのです。すでにあなたがたのものなのです。
- Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο λέγω ὑμῖν, πάντα ὅσα προσεύχεσθε καὶ αἰτεῖσθε, πιστεύετε ὅτι ἐλάβετε, καὶ ἔσται ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο λέγω ὑμῖν, πάντα ὅσα προσεύχεσθε καὶ αἰτεῖσθε, πιστεύετε ὅτι ἐλάβετε, καὶ ἔσται ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Portanto, eu digo: Tudo o que vocês pedirem em oração, creiam que já o receberam, e assim sucederá.
- Hoffnung für alle - Deshalb sage ich euch: Um was ihr auch bittet – glaubt fest, dass ihr es schon bekommen habt, und Gott wird es euch geben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นเราบอกท่านว่าไม่ว่าท่านอธิษฐานทูลขอสิ่งใดจงเชื่อว่าจะได้รับแล้วท่านจะได้สิ่งนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเราขอบอกเจ้าว่า ทุกสิ่งที่เจ้าขอเวลาอธิษฐาน จงเชื่อว่าได้รับตามคำขอแล้ว และพระเจ้าก็จะให้สิ่งนั้นแก่เจ้า
交叉引用
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
- Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
- Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
- Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
- Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
- Giăng 16:26 - Lúc ấy các con sẽ nhân danh Ta cầu xin, không phải chỉ có Ta cầu thay cho các con, nhưng chính các con cầu xin Cha,
- Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
- Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
- Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
- Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
- Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
- Ma-thi-ơ 7:10 - hay xin cá, lại cho rắn chăng?
- Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”