Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫,在来世必得永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母亲、儿女、田地,并且要受迫害,在来世得永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母亲、儿女、田地,并且要受迫害,在来世得永生。
  • 当代译本 - 今世必在房屋、弟兄、姊妹、父母、儿女或田地方面获得百倍的回报,来世必得永生。同时他也会受到迫害。
  • 圣经新译本 - 没有不在今生得百倍─就是房屋、弟兄、姊妹、母亲、儿女、田地,同时要受迫害─在来世还要得永生。
  • 中文标准译本 - 都必定在今世得到百倍,就是房屋、兄弟、姐妹、母亲、儿女和田产,也会有逼迫;但在来世得到永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫;在来世必得永生。
  • 和合本(拼音版) - 没有不在今世得百倍的;就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫,在来世必得永生。
  • New International Version - will fail to receive a hundred times as much in this present age: homes, brothers, sisters, mothers, children and fields—along with persecutions—and in the age to come eternal life.
  • New International Reader's Version - They will receive 100 times as much in this world. They will have homes and families and fields. But they will also be treated badly by others. In the world to come they will live forever.
  • English Standard Version - who will not receive a hundredfold now in this time, houses and brothers and sisters and mothers and children and lands, with persecutions, and in the age to come eternal life.
  • New Living Translation - will receive now in return a hundred times as many houses, brothers, sisters, mothers, children, and property—along with persecution. And in the world to come that person will have eternal life.
  • Christian Standard Bible - who will not receive a hundred times more, now at this time — houses, brothers and sisters, mothers and children, and fields, with persecutions — and eternal life in the age to come.
  • New American Standard Bible - but that he will receive a hundred times as much now in the present age, houses and brothers and sisters and mothers and children and farms, along with persecutions; and in the age to come, eternal life.
  • New King James Version - who shall not receive a hundredfold now in this time—houses and brothers and sisters and mothers and children and lands, with persecutions—and in the age to come, eternal life.
  • Amplified Bible - who will not receive a hundred times as much now in the present age—houses and brothers and sisters and mothers and children and farms—along with persecutions; and in the age to come, eternal life.
  • American Standard Version - but he shall receive a hundredfold now in this time, houses, and brethren, and sisters, and mothers, and children, and lands, with persecutions; and in the world to come eternal life.
  • King James Version - But he shall receive an hundredfold now in this time, houses, and brethren, and sisters, and mothers, and children, and lands, with persecutions; and in the world to come eternal life.
  • New English Translation - who will not receive in this age a hundred times as much – homes, brothers, sisters, mothers, children, fields, all with persecutions – and in the age to come, eternal life.
  • World English Bible - but he will receive one hundred times more now in this time: houses, brothers, sisters, mothers, children, and land, with persecutions; and in the age to come eternal life.
  • 新標點和合本 - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受逼迫,在來世必得永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受迫害,在來世得永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受迫害,在來世得永生。
  • 當代譯本 - 今世必在房屋、弟兄、姊妹、父母、兒女或田地方面獲得百倍的回報,來世必得永生。同時他也會受到迫害。
  • 聖經新譯本 - 沒有不在今生得百倍─就是房屋、弟兄、姊妹、母親、兒女、田地,同時要受迫害─在來世還要得永生。
  • 呂振中譯本 - 沒有不在現今這時期得百倍的:房屋、弟兄、姐妹、母親、兒女、和田地、附帶着受逼迫,又在來世 得 永生的。
  • 中文標準譯本 - 都必定在今世得到百倍,就是房屋、兄弟、姐妹、母親、兒女和田產,也會有逼迫;但在來世得到永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母親、兒女、田地,並且要受逼迫;在來世必得永生。
  • 文理和合譯本 - 未有不於今時獲百倍、即屋宇、兄弟、姊妹、母子、田疇、兼之窘逐、而來世獲永生也、
  • 文理委辦譯本 - 而不獲百倍者、即今世屋宇、兄弟、姊妹、母子、田疇、亦有窘逐、而來世永生矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未有於今世不獲百倍者、即屋宇、兄弟、姊妹、父母、田疇、兼有窘逐、而來世得永生矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未有不在今世、于殷憂多難之中、獲得其第宅、兄弟、姊妹、母子及田疇之百倍、而來世享受永生者也。
  • Nueva Versión Internacional - recibirá cien veces más ahora en este tiempo (casas, hermanos, hermanas, madres, hijos y terrenos, aunque con persecuciones); y en la edad venidera, la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서 그 모든 것을 백 배나 받고 아울러 핍박도 받을 것이며 오는 세상에서는 영원한 생명을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - получит в этой жизни в сто раз больше и домов, и братьев, и сестер, и матерей, и детей, и земель, но также и преследований, а в будущем веке он получит жизнь вечную.
  • Восточный перевод - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • La Bible du Semeur 2015 - il recevra cent fois plus dès à présent : des maisons, des frères, des sœurs, des mères, des enfants, des terres, avec des persécutions ; et, dans le monde à venir, la vie éternelle.
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν μὴ λάβῃ ἑκατονταπλασίονα νῦν ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ οἰκίας καὶ ἀδελφοὺς καὶ ἀδελφὰς καὶ μητέρας καὶ τέκνα καὶ ἀγροὺς μετὰ διωγμῶν, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν μὴ λάβῃ ἑκατονταπλασίονα νῦν ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ, οἰκίας, καὶ ἀδελφοὺς, καὶ ἀδελφὰς, καὶ μητέρας, καὶ τέκνα, καὶ ἀγροὺς, μετὰ διωγμῶν, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ, ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - deixará de receber cem vezes mais, já no tempo presente, casas, irmãos, irmãs, mães, filhos e campos, e com eles perseguição; e, na era futura, a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - der wird schon hier auf dieser Erde alles hundertfach zurückerhalten: Häuser, Geschwister, Mütter, Kinder und Besitz. All dies wird ihm – wenn auch mitten unter Verfolgungen – gehören und außerdem in der zukünftigen Welt das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะได้รับผลตอบแทนร้อยเท่าในยุคนี้ (ไม่ว่าบ้าน พี่น้องชายหญิง มารดา ลูก ไร่นา รวมทั้งการข่มเหง) และในยุคหน้าจะได้ชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ไม่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​มาก​เป็น 100 เท่า​ทั้ง​ใน​ยุค​ปัจจุบัน (บ้าน พี่​น้อง​ชาย​หญิง แม่ ลูกๆ และ​ไร่นา รวม​ทั้ง​การ​กดขี่​ข่มเหง) และ​ใน​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง​คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Giăng 10:23 - Chúa Giê-xu đang đi qua dưới Hành Lang Sa-lô-môn trong khuôn viên Đền Thờ.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • 新标点和合本 - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫,在来世必得永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母亲、儿女、田地,并且要受迫害,在来世得永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母亲、儿女、田地,并且要受迫害,在来世得永生。
  • 当代译本 - 今世必在房屋、弟兄、姊妹、父母、儿女或田地方面获得百倍的回报,来世必得永生。同时他也会受到迫害。
  • 圣经新译本 - 没有不在今生得百倍─就是房屋、弟兄、姊妹、母亲、儿女、田地,同时要受迫害─在来世还要得永生。
  • 中文标准译本 - 都必定在今世得到百倍,就是房屋、兄弟、姐妹、母亲、儿女和田产,也会有逼迫;但在来世得到永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 没有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫;在来世必得永生。
  • 和合本(拼音版) - 没有不在今世得百倍的;就是房屋、弟兄、姐妹、母亲、儿女、田地,并且要受逼迫,在来世必得永生。
  • New International Version - will fail to receive a hundred times as much in this present age: homes, brothers, sisters, mothers, children and fields—along with persecutions—and in the age to come eternal life.
  • New International Reader's Version - They will receive 100 times as much in this world. They will have homes and families and fields. But they will also be treated badly by others. In the world to come they will live forever.
  • English Standard Version - who will not receive a hundredfold now in this time, houses and brothers and sisters and mothers and children and lands, with persecutions, and in the age to come eternal life.
  • New Living Translation - will receive now in return a hundred times as many houses, brothers, sisters, mothers, children, and property—along with persecution. And in the world to come that person will have eternal life.
  • Christian Standard Bible - who will not receive a hundred times more, now at this time — houses, brothers and sisters, mothers and children, and fields, with persecutions — and eternal life in the age to come.
  • New American Standard Bible - but that he will receive a hundred times as much now in the present age, houses and brothers and sisters and mothers and children and farms, along with persecutions; and in the age to come, eternal life.
  • New King James Version - who shall not receive a hundredfold now in this time—houses and brothers and sisters and mothers and children and lands, with persecutions—and in the age to come, eternal life.
  • Amplified Bible - who will not receive a hundred times as much now in the present age—houses and brothers and sisters and mothers and children and farms—along with persecutions; and in the age to come, eternal life.
  • American Standard Version - but he shall receive a hundredfold now in this time, houses, and brethren, and sisters, and mothers, and children, and lands, with persecutions; and in the world to come eternal life.
  • King James Version - But he shall receive an hundredfold now in this time, houses, and brethren, and sisters, and mothers, and children, and lands, with persecutions; and in the world to come eternal life.
  • New English Translation - who will not receive in this age a hundred times as much – homes, brothers, sisters, mothers, children, fields, all with persecutions – and in the age to come, eternal life.
  • World English Bible - but he will receive one hundred times more now in this time: houses, brothers, sisters, mothers, children, and land, with persecutions; and in the age to come eternal life.
  • 新標點和合本 - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受逼迫,在來世必得永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受迫害,在來世得永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、兄弟、姊妹、母親、兒女、田地,並且要受迫害,在來世得永生。
  • 當代譯本 - 今世必在房屋、弟兄、姊妹、父母、兒女或田地方面獲得百倍的回報,來世必得永生。同時他也會受到迫害。
  • 聖經新譯本 - 沒有不在今生得百倍─就是房屋、弟兄、姊妹、母親、兒女、田地,同時要受迫害─在來世還要得永生。
  • 呂振中譯本 - 沒有不在現今這時期得百倍的:房屋、弟兄、姐妹、母親、兒女、和田地、附帶着受逼迫,又在來世 得 永生的。
  • 中文標準譯本 - 都必定在今世得到百倍,就是房屋、兄弟、姐妹、母親、兒女和田產,也會有逼迫;但在來世得到永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 沒有不在今世得百倍的,就是房屋、弟兄、姐妹、母親、兒女、田地,並且要受逼迫;在來世必得永生。
  • 文理和合譯本 - 未有不於今時獲百倍、即屋宇、兄弟、姊妹、母子、田疇、兼之窘逐、而來世獲永生也、
  • 文理委辦譯本 - 而不獲百倍者、即今世屋宇、兄弟、姊妹、母子、田疇、亦有窘逐、而來世永生矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未有於今世不獲百倍者、即屋宇、兄弟、姊妹、父母、田疇、兼有窘逐、而來世得永生矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 未有不在今世、于殷憂多難之中、獲得其第宅、兄弟、姊妹、母子及田疇之百倍、而來世享受永生者也。
  • Nueva Versión Internacional - recibirá cien veces más ahora en este tiempo (casas, hermanos, hermanas, madres, hijos y terrenos, aunque con persecuciones); y en la edad venidera, la vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 이 세상에서 그 모든 것을 백 배나 받고 아울러 핍박도 받을 것이며 오는 세상에서는 영원한 생명을 얻을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - получит в этой жизни в сто раз больше и домов, и братьев, и сестер, и матерей, и детей, и земель, но также и преследований, а в будущем веке он получит жизнь вечную.
  • Восточный перевод - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - получит в этой жизни, среди гонений, в сто раз больше и домов, и братьев, и сестёр, и матерей, и детей, и земель, а в будущем – жизнь вечную.
  • La Bible du Semeur 2015 - il recevra cent fois plus dès à présent : des maisons, des frères, des sœurs, des mères, des enfants, des terres, avec des persécutions ; et, dans le monde à venir, la vie éternelle.
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν μὴ λάβῃ ἑκατονταπλασίονα νῦν ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ οἰκίας καὶ ἀδελφοὺς καὶ ἀδελφὰς καὶ μητέρας καὶ τέκνα καὶ ἀγροὺς μετὰ διωγμῶν, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν μὴ λάβῃ ἑκατονταπλασίονα νῦν ἐν τῷ καιρῷ τούτῳ, οἰκίας, καὶ ἀδελφοὺς, καὶ ἀδελφὰς, καὶ μητέρας, καὶ τέκνα, καὶ ἀγροὺς, μετὰ διωγμῶν, καὶ ἐν τῷ αἰῶνι τῷ ἐρχομένῳ, ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - deixará de receber cem vezes mais, já no tempo presente, casas, irmãos, irmãs, mães, filhos e campos, e com eles perseguição; e, na era futura, a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - der wird schon hier auf dieser Erde alles hundertfach zurückerhalten: Häuser, Geschwister, Mütter, Kinder und Besitz. All dies wird ihm – wenn auch mitten unter Verfolgungen – gehören und außerdem in der zukünftigen Welt das ewige Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะได้รับผลตอบแทนร้อยเท่าในยุคนี้ (ไม่ว่าบ้าน พี่น้องชายหญิง มารดา ลูก ไร่นา รวมทั้งการข่มเหง) และในยุคหน้าจะได้ชีวิตนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​จะ​ไม่​ได้​รับ​จาก​พระ​เจ้า​มาก​เป็น 100 เท่า​ทั้ง​ใน​ยุค​ปัจจุบัน (บ้าน พี่​น้อง​ชาย​หญิง แม่ ลูกๆ และ​ไร่นา รวม​ทั้ง​การ​กดขี่​ข่มเหง) และ​ใน​ยุค​ที่​จะ​มา​ถึง​คือ​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Giăng 10:23 - Chúa Giê-xu đang đi qua dưới Hành Lang Sa-lô-môn trong khuôn viên Đền Thờ.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Gia-cơ 1:2 - Thưa anh chị em, phải chăng anh chị em hiện đương đầu với bao nhiêu gian lao thử thách? Hãy vui mừng lên,
  • Gia-cơ 1:3 - vì đường đức tin của anh chị em có chông gai hiểm trở, nghị lực mới có cơ hội phát triển.
  • Gia-cơ 1:4 - Cứ để cho nghị lực phát triển, đừng tìm cách lảng tránh khó khăn. Một khi nghị lực phát triển trọn vẹn, anh chị em sẽ vững mạnh và được trang bị đầy đủ để đương đầu mọi cảnh ngộ.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.
  • 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
  • Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
圣经
资源
计划
奉献