Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • 新标点和合本 - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 当代译本 - 于是,耶稣抱起小孩子,为他们按手祝福。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣把小孩子抱起来,为他们按手祝福。
  • 中文标准译本 - 于是,他把孩子们搂在怀中,按手在他们身上,祝福了他们。
  • 现代标点和合本 - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • New International Version - And he took the children in his arms, placed his hands on them and blessed them.
  • New International Reader's Version - Then he took the children in his arms. He placed his hands on them to bless them.
  • English Standard Version - And he took them in his arms and blessed them, laying his hands on them.
  • New Living Translation - Then he took the children in his arms and placed his hands on their heads and blessed them.
  • Christian Standard Bible - After taking them in his arms, he laid his hands on them and blessed them.
  • New American Standard Bible - And He took them in His arms and began blessing them, laying His hands on them.
  • New King James Version - And He took them up in His arms, laid His hands on them, and blessed them.
  • Amplified Bible - And He took the children [one by one] in His arms and blessed them [with kind, encouraging words], placing His hands on them.
  • American Standard Version - And he took them in his arms, and blessed them, laying his hands upon them.
  • King James Version - And he took them up in his arms, put his hands upon them, and blessed them.
  • New English Translation - After he took the children in his arms, he placed his hands on them and blessed them.
  • World English Bible - He took them in his arms, and blessed them, laying his hands on them.
  • 新標點和合本 - 於是抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌抱起小孩子,為他們按手祝福。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌把小孩子抱起來,為他們按手祝福。
  • 呂振中譯本 - 於是拿手臂圍着他們,給他們按手,熱切地為他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 於是,他把孩子們摟在懷中,按手在他們身上,祝福了他們。
  • 現代標點和合本 - 於是抱著小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 乃抱之、按手而祝焉、○
  • 文理委辦譯本 - 乃抱孩提、按而祝之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃抱孩提按手其上而祝之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃懷抱諸孩、撫其首而祝之。
  • Nueva Versión Internacional - Y después de abrazarlos, los bendecía poniendo las manos sobre ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 어린 아이들을 안고 머리 위에 손을 얹어 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки. ( Мат. 19:16-30 ; Лк. 18:18-30 )
  • Восточный перевод - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, il prit les enfants dans ses bras, posa les mains sur eux et les bénit.
  • リビングバイブル - それから、子どもたちを抱き上げ、頭に手を置いて、祝福されました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐναγκαλισάμενος αὐτὰ κατευλόγει τιθεὶς τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐναγκαλισάμενος αὐτὰ, κατευλόγει τιθεὶς τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτά.
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, tomou as crianças nos braços, impôs-lhes as mãos e as abençoou. ( Mt 19.16-30 ; Lc 18.18-30 )
  • Hoffnung für alle - Dann nahm er die Kinder in seine Arme, legte ihnen die Hände auf und segnete sie. ( Matthäus 19,16‒30 ; Lukas 18,18‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงอุ้มเด็กๆ ทรงวางพระหัตถ์บนพวกเขาและอวยพร ( มธ.19:16-30 ; ลก.18:18-30 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​โอบ​เด็กๆ ใน​อ้อม​แขน แล้ว​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​องค์​บน​ตัว​พวก​เขา และ​อำนวย​พร​ให้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 2:33 - Giô-sép và Ma-ri kinh ngạc về những lời Si-mê-ôn nói về Con Trẻ.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mác 9:36 - Rồi Ngài đặt một đứa trẻ giữa các môn đệ, ôm nó trong vòng tay, và dạy:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài bồng các em, đặt tay lên đầu, ban phước cho.
  • 新标点和合本 - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 当代译本 - 于是,耶稣抱起小孩子,为他们按手祝福。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣把小孩子抱起来,为他们按手祝福。
  • 中文标准译本 - 于是,他把孩子们搂在怀中,按手在他们身上,祝福了他们。
  • 现代标点和合本 - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • 和合本(拼音版) - 于是抱着小孩子,给他们按手,为他们祝福。
  • New International Version - And he took the children in his arms, placed his hands on them and blessed them.
  • New International Reader's Version - Then he took the children in his arms. He placed his hands on them to bless them.
  • English Standard Version - And he took them in his arms and blessed them, laying his hands on them.
  • New Living Translation - Then he took the children in his arms and placed his hands on their heads and blessed them.
  • Christian Standard Bible - After taking them in his arms, he laid his hands on them and blessed them.
  • New American Standard Bible - And He took them in His arms and began blessing them, laying His hands on them.
  • New King James Version - And He took them up in His arms, laid His hands on them, and blessed them.
  • Amplified Bible - And He took the children [one by one] in His arms and blessed them [with kind, encouraging words], placing His hands on them.
  • American Standard Version - And he took them in his arms, and blessed them, laying his hands upon them.
  • King James Version - And he took them up in his arms, put his hands upon them, and blessed them.
  • New English Translation - After he took the children in his arms, he placed his hands on them and blessed them.
  • World English Bible - He took them in his arms, and blessed them, laying his hands on them.
  • 新標點和合本 - 於是抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他抱着小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌抱起小孩子,為他們按手祝福。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌把小孩子抱起來,為他們按手祝福。
  • 呂振中譯本 - 於是拿手臂圍着他們,給他們按手,熱切地為他們祝福。
  • 中文標準譯本 - 於是,他把孩子們摟在懷中,按手在他們身上,祝福了他們。
  • 現代標點和合本 - 於是抱著小孩子,給他們按手,為他們祝福。
  • 文理和合譯本 - 乃抱之、按手而祝焉、○
  • 文理委辦譯本 - 乃抱孩提、按而祝之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃抱孩提按手其上而祝之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃懷抱諸孩、撫其首而祝之。
  • Nueva Versión Internacional - Y después de abrazarlos, los bendecía poniendo las manos sobre ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 어린 아이들을 안고 머리 위에 손을 얹어 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки. ( Мат. 19:16-30 ; Лк. 18:18-30 )
  • Восточный перевод - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И обняв детей, Он благословил их, возлагая на них руки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, il prit les enfants dans ses bras, posa les mains sur eux et les bénit.
  • リビングバイブル - それから、子どもたちを抱き上げ、頭に手を置いて、祝福されました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐναγκαλισάμενος αὐτὰ κατευλόγει τιθεὶς τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐναγκαλισάμενος αὐτὰ, κατευλόγει τιθεὶς τὰς χεῖρας ἐπ’ αὐτά.
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, tomou as crianças nos braços, impôs-lhes as mãos e as abençoou. ( Mt 19.16-30 ; Lc 18.18-30 )
  • Hoffnung für alle - Dann nahm er die Kinder in seine Arme, legte ihnen die Hände auf und segnete sie. ( Matthäus 19,16‒30 ; Lukas 18,18‒30 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงอุ้มเด็กๆ ทรงวางพระหัตถ์บนพวกเขาและอวยพร ( มธ.19:16-30 ; ลก.18:18-30 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​ก็​โอบ​เด็กๆ ใน​อ้อม​แขน แล้ว​วาง​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​องค์​บน​ตัว​พวก​เขา และ​อำนวย​พร​ให้
  • Sáng Thế Ký 48:14 - Ít-ra-ên đặt tay phải lên đầu Ép-ra-im, đứa nhỏ; và tay trái lên đầu Ma-na-se, đứa lớn.
  • Sáng Thế Ký 48:15 - Ông chúc phước lành cho Giô-sép: “Cầu xin Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham và Y-sác, mà tổ phụ con đã tôn thờ, là Đức Chúa Trời đã chăn dắt con từ khi ra đời cho đến nay,
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • Lu-ca 2:28 - Si-mê-ôn bồng Con Trẻ và tôn ngợi Đức Chúa Trời:
  • Lu-ca 2:29 - “Lạy Chúa Chí Cao, bây giờ con có thể an vui qua đời, theo lời hứa của Ngài.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Lu-ca 2:33 - Giô-sép và Ma-ri kinh ngạc về những lời Si-mê-ôn nói về Con Trẻ.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Mác 9:36 - Rồi Ngài đặt một đứa trẻ giữa các môn đệ, ôm nó trong vòng tay, và dạy:
圣经
资源
计划
奉献