Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • 新标点和合本 - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路。”
  • 当代译本 - 他在旷野大声呼喊, ‘预备主的道, 修直祂的路。’ ”
  • 圣经新译本 - 在旷野有呼喊者的声音: ‘预备主的道, 修直他的路!’”
  • 中文标准译本 - 在旷野有声音呼喊着: ‘你们当预备主的道, 当修直 他的路!’ ”
  • 现代标点和合本 - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!’”
  • 和合本(拼音版) - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。’ ”
  • New International Version - “a voice of one calling in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make straight paths for him.’ ”
  • New International Reader's Version - “A messenger is calling out in the desert, ‘Prepare the way for the Lord. Make straight paths for him.’ ” ( Isaiah 40:3 )
  • English Standard Version - the voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord, make his paths straight,’”
  • New Living Translation - He is a voice shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord’s coming! Clear the road for him!’ ”
  • Christian Standard Bible - A voice of one crying out in the wilderness: Prepare the way for the Lord; make his paths straight!
  • New American Standard Bible - The voice of one calling out in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!’ ”
  • New King James Version - “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord; Make His paths straight.’ ”
  • Amplified Bible - A voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!’ ”
  • American Standard Version - The voice of one crying in the wilderness, Make ye ready the way of the Lord, Make his paths straight;
  • King James Version - The voice of one crying in the wilderness, Prepare ye the way of the Lord, make his paths straight.
  • New English Translation - the voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make his paths straight.’”
  • World English Bible - the voice of one crying in the wilderness, ‘Make ready the way of the Lord! Make his paths straight!’”
  • 新標點和合本 - 在曠野有人聲喊着說: 預備主的道, 修直他的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路。」
  • 當代譯本 - 他在曠野大聲呼喊, 『預備主的道, 修直祂的路。』 」
  • 聖經新譯本 - 在曠野有呼喊者的聲音: ‘預備主的道, 修直他的路!’”
  • 呂振中譯本 - 有聲音在野地裏呼喊着 說 : 要豫備主的道路, 修直他的路徑來。』
  • 中文標準譯本 - 在曠野有聲音呼喊著: 『你們當預備主的道, 當修直 他的路!』 」
  • 現代標點和合本 - 在曠野有人聲喊著說: 『預備主的道, 修直他的路!』」
  • 文理和合譯本 - 有呼於野者、其聲云、備主路、直其徑、
  • 文理委辦譯本 - 野有聲、呼云、備主道、直其徑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 野有聲呼曰、備主道、直其徑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『曠野有人、揚聲而呼: 為主清道、正直其途。』
  • Nueva Versión Internacional - «Voz de uno que grita en el desierto: “Preparen el camino del Señor, háganle sendas derechas”».
  • 현대인의 성경 - “광야에서 어떤 사람의 외치는 소리가 들린다. ‘너희는 주를 위해 길을 준비하라. 그의 길을 곧게 하라’ ” 고 쓰여 있다.
  • Новый Русский Перевод - «Голос раздается в пустыне: „Приготовьте путь Господу , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • La Bible du Semeur 2015 - On entend la voix de quelqu’un ╵qui crie dans le désert : Préparez le chemin pour le Seigneur, faites-lui des sentiers droits .
  • リビングバイブル - 「この使者は、不毛の荒野に住み、すべての人に呼びかける。『生活を正せ。主をお迎えする準備をせよ』」(イザヤ40・3)と。
  • Nestle Aland 28 - φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ· ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ, ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν Κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “voz do que clama no deserto: ‘Preparem o caminho para o Senhor, façam veredas retas para ele’ ” .
  • Hoffnung für alle - »Jemand ruft in der Wüste: ›Macht den Weg frei für den Herrn! Räumt alle Hindernisse weg!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เสียงของผู้หนึ่งร้องในถิ่นกันดารว่า ‘จงเตรียมทางสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำทางสำหรับพระองค์ให้ตรงไป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​ผู้​ที่​ร้อง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ‘จง​เตรียม​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร้อม จง​ทำ​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​ตรง’”
交叉引用
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giăng 1:24 - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Chuẩn bị cho đường Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài!’ ”
  • 新标点和合本 - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 在旷野有声音呼喊着: 预备主的道, 修直他的路。”
  • 当代译本 - 他在旷野大声呼喊, ‘预备主的道, 修直祂的路。’ ”
  • 圣经新译本 - 在旷野有呼喊者的声音: ‘预备主的道, 修直他的路!’”
  • 中文标准译本 - 在旷野有声音呼喊着: ‘你们当预备主的道, 当修直 他的路!’ ”
  • 现代标点和合本 - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路!’”
  • 和合本(拼音版) - 在旷野有人声喊着说: ‘预备主的道, 修直他的路。’ ”
  • New International Version - “a voice of one calling in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make straight paths for him.’ ”
  • New International Reader's Version - “A messenger is calling out in the desert, ‘Prepare the way for the Lord. Make straight paths for him.’ ” ( Isaiah 40:3 )
  • English Standard Version - the voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord, make his paths straight,’”
  • New Living Translation - He is a voice shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord’s coming! Clear the road for him!’ ”
  • Christian Standard Bible - A voice of one crying out in the wilderness: Prepare the way for the Lord; make his paths straight!
  • New American Standard Bible - The voice of one calling out in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!’ ”
  • New King James Version - “The voice of one crying in the wilderness: ‘Prepare the way of the Lord; Make His paths straight.’ ”
  • Amplified Bible - A voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way of the Lord, Make His paths straight!’ ”
  • American Standard Version - The voice of one crying in the wilderness, Make ye ready the way of the Lord, Make his paths straight;
  • King James Version - The voice of one crying in the wilderness, Prepare ye the way of the Lord, make his paths straight.
  • New English Translation - the voice of one shouting in the wilderness, ‘Prepare the way for the Lord, make his paths straight.’”
  • World English Bible - the voice of one crying in the wilderness, ‘Make ready the way of the Lord! Make his paths straight!’”
  • 新標點和合本 - 在曠野有人聲喊着說: 預備主的道, 修直他的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在曠野有聲音呼喊着: 預備主的道, 修直他的路。」
  • 當代譯本 - 他在曠野大聲呼喊, 『預備主的道, 修直祂的路。』 」
  • 聖經新譯本 - 在曠野有呼喊者的聲音: ‘預備主的道, 修直他的路!’”
  • 呂振中譯本 - 有聲音在野地裏呼喊着 說 : 要豫備主的道路, 修直他的路徑來。』
  • 中文標準譯本 - 在曠野有聲音呼喊著: 『你們當預備主的道, 當修直 他的路!』 」
  • 現代標點和合本 - 在曠野有人聲喊著說: 『預備主的道, 修直他的路!』」
  • 文理和合譯本 - 有呼於野者、其聲云、備主路、直其徑、
  • 文理委辦譯本 - 野有聲、呼云、備主道、直其徑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 野有聲呼曰、備主道、直其徑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『曠野有人、揚聲而呼: 為主清道、正直其途。』
  • Nueva Versión Internacional - «Voz de uno que grita en el desierto: “Preparen el camino del Señor, háganle sendas derechas”».
  • 현대인의 성경 - “광야에서 어떤 사람의 외치는 소리가 들린다. ‘너희는 주를 위해 길을 준비하라. 그의 길을 곧게 하라’ ” 고 쓰여 있다.
  • Новый Русский Перевод - «Голос раздается в пустыне: „Приготовьте путь Господу , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Голос раздаётся в пустыне: „Приготовьте путь Вечному , сделайте прямыми дороги Его!“»
  • La Bible du Semeur 2015 - On entend la voix de quelqu’un ╵qui crie dans le désert : Préparez le chemin pour le Seigneur, faites-lui des sentiers droits .
  • リビングバイブル - 「この使者は、不毛の荒野に住み、すべての人に呼びかける。『生活を正せ。主をお迎えする準備をせよ』」(イザヤ40・3)と。
  • Nestle Aland 28 - φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ· ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - φωνὴ βοῶντος ἐν τῇ ἐρήμῳ, ἑτοιμάσατε τὴν ὁδὸν Κυρίου, εὐθείας ποιεῖτε τὰς τρίβους αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “voz do que clama no deserto: ‘Preparem o caminho para o Senhor, façam veredas retas para ele’ ” .
  • Hoffnung für alle - »Jemand ruft in der Wüste: ›Macht den Weg frei für den Herrn! Räumt alle Hindernisse weg!‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เสียงของผู้หนึ่งร้องในถิ่นกันดารว่า ‘จงเตรียมทางสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า จงทำทางสำหรับพระองค์ให้ตรงไป’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​ผู้​ที่​ร้อง​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ‘จง​เตรียม​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​พร้อม จง​ทำ​ทาง​ของ​พระ​องค์​ให้​ตรง’”
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Giăng 1:23 - Giăng đáp như lời của Tiên tri Y-sai đã nói: “Tôi là tiếng gọi nơi hoang mạc: ‘Hãy đắp cho thẳng con đường của Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giăng 1:24 - Những người được phái Pha-ri-si sai đến
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Giăng 1:28 - Việc ấy xảy ra tại làng Bê-ta-ni thuộc miền đông Sông Giô-đan, là nơi Giăng làm báp-tem.
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Giăng 1:31 - Tôi chưa từng biết Người, nhưng tôi đến làm báp-tem bằng nước để Người được bày tỏ cho người Ít-ra-ên.”
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 3:4 - Theo lời Tiên tri Y-sai nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi hoang dã: ‘Phải dọn đường cho Chúa! Ngay thật mở lòng chờ đón Ngài!
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
  • Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献