Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • 新标点和合本 - 耶稣责备他说:“不要作声!从这人身上出来吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣斥责他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣斥责他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • 当代译本 - 耶稣责备它说:“住口,从他身上出来!”
  • 圣经新译本 - 耶稣斥责他说:“住口!从他身上出来!”
  • 中文标准译本 - 耶稣斥责污灵说:“住口!从这个人里面出来!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣责备他说:“不要作声!从这人身上出来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣责备他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • New International Version - “Be quiet!” said Jesus sternly. “Come out of him!”
  • New International Reader's Version - “Be quiet!” said Jesus firmly. “Come out of him!”
  • English Standard Version - But Jesus rebuked him, saying, “Be silent, and come out of him!”
  • New Living Translation - But Jesus reprimanded him. “Be quiet! Come out of the man,” he ordered.
  • The Message - Jesus shut him up: “Quiet! Get out of him!” The afflicting spirit threw the man into spasms, protesting loudly—and got out.
  • Christian Standard Bible - Jesus rebuked him saying, “Be silent, and come out of him!”
  • New American Standard Bible - And Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • New King James Version - But Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • Amplified Bible - Jesus rebuked him, saying, “Be quiet (muzzled, silenced), and come out of him!”
  • American Standard Version - And Jesus rebuked him, saying, Hold thy peace, and come out of him.
  • King James Version - And Jesus rebuked him, saying, Hold thy peace, and come out of him.
  • New English Translation - But Jesus rebuked him: “Silence! Come out of him!”
  • World English Bible - Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • 新標點和合本 - 耶穌責備他說:「不要作聲!從這人身上出來吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌斥責他說:「不要作聲,從這人身上出來吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌斥責他說:「不要作聲,從這人身上出來吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌責備牠說:「住口,從他身上出來!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌斥責他說:“住口!從他身上出來!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌斥責他說:『不要作聲!從他身上出來!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌斥責汙靈說:「住口!從這個人裡面出來!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌責備他說:「不要作聲!從這人身上出來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌斥之曰、緘爾口、出之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌斥之曰、緘口、出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌斥之曰、緘口、由此人出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌斥之曰:『毋聲、離其身、』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Cállate! —lo reprendió Jesús—. ¡Sal de ese hombre!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그를 꾸짖으며 “떠들지 말고 그 사람에게서 나오너라” 하시자
  • Новый Русский Перевод - – Замолчи! – строго приказал Иисус. – Выйди из него!
  • Восточный перевод - – Замолчи! – строго приказал Иса. – Выйди из него!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Замолчи! – строго приказал Иса. – Выйди из него!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Замолчи! – строго приказал Исо. – Выйди из него!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, d’un ton sévère, Jésus lui ordonna : Tais-toi, et sors de cet homme !
  • リビングバイブル - イエスは悪霊にそれ以上は言わせず、「その人から出て行きなさい!」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπετίμησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς λέγων· φιμώθητι καὶ ἔξελθε ἐξ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπετίμησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς λέγων, φιμώθητι καὶ ἔξελθε ἐξ αὐτοῦ!
  • Nova Versão Internacional - “Cale-se e saia dele!”, repreendeu-o Jesus.
  • Hoffnung für alle - Jesus befahl dem bösen Geist: »Schweig und verlass diesen Menschen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสสั่งอย่างเฉียบขาดว่า “เงียบ! ออกมาจากเขาเดี๋ยวนี้!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้​กล่าว​ห้าม​ว่า “จง​เงียบ​เสีย และ​ออก​มา​จาก​ตัว​เขา”
交叉引用
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Mác 3:12 - Nhưng Chúa Giê-xu nghiêm cấm chúng không được nói cho người ta biết về Ngài.
  • Lu-ca 4:35 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ. Ngài phán: “Im đi! Hãy ra khỏi người này.” Quỷ vật nhào anh ấy trước mặt mọi người, rồi ra khỏi, không làm thiệt hại gì.
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • 新标点和合本 - 耶稣责备他说:“不要作声!从这人身上出来吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣斥责他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣斥责他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • 当代译本 - 耶稣责备它说:“住口,从他身上出来!”
  • 圣经新译本 - 耶稣斥责他说:“住口!从他身上出来!”
  • 中文标准译本 - 耶稣斥责污灵说:“住口!从这个人里面出来!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣责备他说:“不要作声!从这人身上出来吧!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣责备他说:“不要作声,从这人身上出来吧!”
  • New International Version - “Be quiet!” said Jesus sternly. “Come out of him!”
  • New International Reader's Version - “Be quiet!” said Jesus firmly. “Come out of him!”
  • English Standard Version - But Jesus rebuked him, saying, “Be silent, and come out of him!”
  • New Living Translation - But Jesus reprimanded him. “Be quiet! Come out of the man,” he ordered.
  • The Message - Jesus shut him up: “Quiet! Get out of him!” The afflicting spirit threw the man into spasms, protesting loudly—and got out.
  • Christian Standard Bible - Jesus rebuked him saying, “Be silent, and come out of him!”
  • New American Standard Bible - And Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • New King James Version - But Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • Amplified Bible - Jesus rebuked him, saying, “Be quiet (muzzled, silenced), and come out of him!”
  • American Standard Version - And Jesus rebuked him, saying, Hold thy peace, and come out of him.
  • King James Version - And Jesus rebuked him, saying, Hold thy peace, and come out of him.
  • New English Translation - But Jesus rebuked him: “Silence! Come out of him!”
  • World English Bible - Jesus rebuked him, saying, “Be quiet, and come out of him!”
  • 新標點和合本 - 耶穌責備他說:「不要作聲!從這人身上出來吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌斥責他說:「不要作聲,從這人身上出來吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌斥責他說:「不要作聲,從這人身上出來吧!」
  • 當代譯本 - 耶穌責備牠說:「住口,從他身上出來!」
  • 聖經新譯本 - 耶穌斥責他說:“住口!從他身上出來!”
  • 呂振中譯本 - 耶穌斥責他說:『不要作聲!從他身上出來!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌斥責汙靈說:「住口!從這個人裡面出來!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌責備他說:「不要作聲!從這人身上出來吧!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌斥之曰、緘爾口、出之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌斥之曰、緘口、出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌斥之曰、緘口、由此人出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌斥之曰:『毋聲、離其身、』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Cállate! —lo reprendió Jesús—. ¡Sal de ese hombre!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그를 꾸짖으며 “떠들지 말고 그 사람에게서 나오너라” 하시자
  • Новый Русский Перевод - – Замолчи! – строго приказал Иисус. – Выйди из него!
  • Восточный перевод - – Замолчи! – строго приказал Иса. – Выйди из него!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Замолчи! – строго приказал Иса. – Выйди из него!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Замолчи! – строго приказал Исо. – Выйди из него!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, d’un ton sévère, Jésus lui ordonna : Tais-toi, et sors de cet homme !
  • リビングバイブル - イエスは悪霊にそれ以上は言わせず、「その人から出て行きなさい!」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπετίμησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς λέγων· φιμώθητι καὶ ἔξελθε ἐξ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπετίμησεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς λέγων, φιμώθητι καὶ ἔξελθε ἐξ αὐτοῦ!
  • Nova Versão Internacional - “Cale-se e saia dele!”, repreendeu-o Jesus.
  • Hoffnung für alle - Jesus befahl dem bösen Geist: »Schweig und verlass diesen Menschen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสสั่งอย่างเฉียบขาดว่า “เงียบ! ออกมาจากเขาเดี๋ยวนี้!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ได้​กล่าว​ห้าม​ว่า “จง​เงียบ​เสีย และ​ออก​มา​จาก​ตัว​เขา”
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Mác 3:12 - Nhưng Chúa Giê-xu nghiêm cấm chúng không được nói cho người ta biết về Ngài.
  • Lu-ca 4:35 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ. Ngài phán: “Im đi! Hãy ra khỏi người này.” Quỷ vật nhào anh ấy trước mặt mọi người, rồi ra khỏi, không làm thiệt hại gì.
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
  • Mác 1:34 - Tối hôm đó, Chúa Giê-xu chữa lành rất nhiều người bệnh và đuổi nhiều ác quỷ. Tuy nhiên, Chúa không cho phép các quỷ lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Con Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献