Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • 新标点和合本 - 神的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的儿子 ,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的儿子 ,耶稣基督福音的起头。
  • 当代译本 - 有关上帝的儿子耶稣基督的福音是这样开始的,
  • 圣经新译本 -  神的儿子(有些 抄本无“ 神的儿子”一句)耶稣基督福音的开始。
  • 中文标准译本 - 神的儿子耶稣基督福音的开始 。
  • 现代标点和合本 - 神的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • New International Version - The beginning of the good news about Jesus the Messiah, the Son of God,
  • New International Reader's Version - This is the beginning of the good news about Jesus the Messiah, the Son of God.
  • English Standard Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • New Living Translation - This is the Good News about Jesus the Messiah, the Son of God. It began
  • The Message - The good news of Jesus Christ—the Message!—begins here, following to the letter the scroll of the prophet Isaiah. Watch closely: I’m sending my preacher ahead of you; He’ll make the road smooth for you. Thunder in the desert! Prepare for God’s arrival! Make the road smooth and straight!
  • Christian Standard Bible - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • New American Standard Bible - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God,
  • New King James Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • Amplified Bible - The beginning of the [facts regarding the] good news of Jesus Christ, the Son of God.
  • American Standard Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • King James Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God;
  • New English Translation - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • World English Bible - The beginning of the Good News of Jesus Christ, the Son of God.
  • 新標點和合本 - 神的兒子,耶穌基督福音的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的兒子 ,耶穌基督福音的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的兒子 ,耶穌基督福音的起頭。
  • 當代譯本 - 有關上帝的兒子耶穌基督的福音是這樣開始的,
  • 聖經新譯本 -  神的兒子(有些抄本無“ 神的兒子”一句)耶穌基督福音的開始。
  • 呂振中譯本 - 上帝的兒子 ,耶穌基督之福音的起頭:
  • 中文標準譯本 - 神的兒子耶穌基督福音的開始 。
  • 現代標點和合本 - 神的兒子,耶穌基督福音的起頭。
  • 文理和合譯本 - 上帝子耶穌基督福音之始、
  • 文理委辦譯本 - 上帝子、耶穌 基督福音之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主子、耶穌基督福音之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主聖子耶穌基督福音之濫觴、
  • Nueva Versión Internacional - Comienzo del evangelio de Jesucristo, el Hijo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 아들 예수 그리스도에 대한 기쁜 소식의 시작이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот начало Радостной Вести об Иисусе Христе, Сыне Бога.
  • Восточный перевод - Вот начало Радостной Вести об Исе Масихе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот начало Радостной Вести об Исе аль-Масихе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот начало Радостной Вести об Исо Масехе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ici commence l’Evangile de Jésus-Christ, le Fils de Dieu ,
  • リビングバイブル - 神の子イエス・キリストのすばらしい福音(救いの知らせ)の始まりは、こうです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀρχὴ τοῦ εὐαγγελίου Ἰησοῦ Χριστοῦ [υἱοῦ θεοῦ].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρχὴ τοῦ εὐαγγελίου Ἰησοῦ Χριστοῦ, Υἱοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Princípio do evangelho de Jesus Cristo, o Filho de Deus .
  • Hoffnung für alle - Dies ist die rettende Botschaft von Jesus Christus, dem Sohn Gottes. Alles begann so,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข่าวประเสริฐเรื่องพระเยซูคริสต์ พระบุตรของพระเจ้า เริ่มต้นดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​เริ่มต้น​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 1:2 - Đức Chúa Trời đã hứa Phúc Âm này từ xưa trong các sách tiên tri của Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phúc Âm của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, bắt đầu được công bố
  • 新标点和合本 - 神的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的儿子 ,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的儿子 ,耶稣基督福音的起头。
  • 当代译本 - 有关上帝的儿子耶稣基督的福音是这样开始的,
  • 圣经新译本 -  神的儿子(有些 抄本无“ 神的儿子”一句)耶稣基督福音的开始。
  • 中文标准译本 - 神的儿子耶稣基督福音的开始 。
  • 现代标点和合本 - 神的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的儿子,耶稣基督福音的起头。
  • New International Version - The beginning of the good news about Jesus the Messiah, the Son of God,
  • New International Reader's Version - This is the beginning of the good news about Jesus the Messiah, the Son of God.
  • English Standard Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • New Living Translation - This is the Good News about Jesus the Messiah, the Son of God. It began
  • The Message - The good news of Jesus Christ—the Message!—begins here, following to the letter the scroll of the prophet Isaiah. Watch closely: I’m sending my preacher ahead of you; He’ll make the road smooth for you. Thunder in the desert! Prepare for God’s arrival! Make the road smooth and straight!
  • Christian Standard Bible - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • New American Standard Bible - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God,
  • New King James Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • Amplified Bible - The beginning of the [facts regarding the] good news of Jesus Christ, the Son of God.
  • American Standard Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • King James Version - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God;
  • New English Translation - The beginning of the gospel of Jesus Christ, the Son of God.
  • World English Bible - The beginning of the Good News of Jesus Christ, the Son of God.
  • 新標點和合本 - 神的兒子,耶穌基督福音的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的兒子 ,耶穌基督福音的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的兒子 ,耶穌基督福音的起頭。
  • 當代譯本 - 有關上帝的兒子耶穌基督的福音是這樣開始的,
  • 聖經新譯本 -  神的兒子(有些抄本無“ 神的兒子”一句)耶穌基督福音的開始。
  • 呂振中譯本 - 上帝的兒子 ,耶穌基督之福音的起頭:
  • 中文標準譯本 - 神的兒子耶穌基督福音的開始 。
  • 現代標點和合本 - 神的兒子,耶穌基督福音的起頭。
  • 文理和合譯本 - 上帝子耶穌基督福音之始、
  • 文理委辦譯本 - 上帝子、耶穌 基督福音之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主子、耶穌基督福音之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主聖子耶穌基督福音之濫觴、
  • Nueva Versión Internacional - Comienzo del evangelio de Jesucristo, el Hijo de Dios.
  • 현대인의 성경 - 하나님의 아들 예수 그리스도에 대한 기쁜 소식의 시작이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот начало Радостной Вести об Иисусе Христе, Сыне Бога.
  • Восточный перевод - Вот начало Радостной Вести об Исе Масихе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот начало Радостной Вести об Исе аль-Масихе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот начало Радостной Вести об Исо Масехе , (вечном) Сыне Всевышнего .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ici commence l’Evangile de Jésus-Christ, le Fils de Dieu ,
  • リビングバイブル - 神の子イエス・キリストのすばらしい福音(救いの知らせ)の始まりは、こうです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀρχὴ τοῦ εὐαγγελίου Ἰησοῦ Χριστοῦ [υἱοῦ θεοῦ].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀρχὴ τοῦ εὐαγγελίου Ἰησοῦ Χριστοῦ, Υἱοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Princípio do evangelho de Jesus Cristo, o Filho de Deus .
  • Hoffnung für alle - Dies ist die rettende Botschaft von Jesus Christus, dem Sohn Gottes. Alles begann so,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข่าวประเสริฐเรื่องพระเยซูคริสต์ พระบุตรของพระเจ้า เริ่มต้นดังนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​เริ่มต้น​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ ​พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:1 - Thưa Ngài Thê-ô-phi-lơ thân kính, trong sách trước, tôi đã tường thuật mọi điều Chúa Giê-xu làm và dạy từ ban đầu
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • Rô-ma 1:2 - Đức Chúa Trời đã hứa Phúc Âm này từ xưa trong các sách tiên tri của Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • Lu-ca 1:3 - Do đó, tôi đã sưu tầm, kiểm chứng tất cả sử liệu và viết lại theo thứ tự để kính gửi ngài xem.
  • 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
  • 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
圣经
资源
计划
奉献