Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ngươi, Giê-ru-sa-lem, là thành lũy của dân Đức Chúa Trời, quyền thống trị và sức mạnh sẽ trở về ngươi. Vương quyền sẽ giao về Giê-ru-sa-lem quý báu.
  • 新标点和合本 - “你这羊群的高台、锡安城(“城”原文“作女子”)的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民(“民”原文“作女子”)的国权, 必归与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,以得台 , 锡安 的山冈啊, 先前的权柄必归给你, 耶路撒冷 的国权必将归还。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,以得台 , 锡安 的山冈啊, 先前的权柄必归给你, 耶路撒冷 的国权必将归还。
  • 当代译本 - “你这羊群的瞭望塔, 少女锡安的坚垒啊! 你从前的国权必得恢复, 少女耶路撒冷的王位必归你。”
  • 圣经新译本 - 你这羊群的守望楼啊! 锡安女子的俄斐勒啊! 从前的权柄,必归给你, 就是耶路撒冷女子的国权, 要归还给你。
  • 现代标点和合本 - 你这羊群的高台,锡安城 的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民 的国权, 必归于你。
  • 和合本(拼音版) - “你这羊群的高台、锡安城 的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民 的国权, 必归与你。”
  • New International Version - As for you, watchtower of the flock, stronghold of Daughter Zion, the former dominion will be restored to you; kingship will come to Daughter Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - Jerusalem, you used to be like a guard tower for my flock. City of Zion, you used to be a place of safety for my people. The glorious kingdom you had before will be given back to you. Once again a king will rule over your people.”
  • English Standard Version - And you, O tower of the flock, hill of the daughter of Zion, to you shall it come, the former dominion shall come, kingship for the daughter of Jerusalem.
  • New Living Translation - As for you, Jerusalem, the citadel of God’s people, your royal might and power will come back to you again. The kingship will be restored to my precious Jerusalem.
  • The Message - “And you stragglers around Jerusalem, eking out a living in shantytowns: The glory that once was will be again. Jerusalem’s daughter will be the kingdom center.” * * *
  • Christian Standard Bible - And you, watchtower for the flock, fortified hill of Daughter Zion, the former rule will come to you; sovereignty will come to Daughter Jerusalem.
  • New American Standard Bible - As for you, tower of the flock, Hill of the daughter of Zion, To you it will come— Yes, the former dominion will come, The kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • New King James Version - And you, O tower of the flock, The stronghold of the daughter of Zion, To you shall it come, Even the former dominion shall come, The kingdom of the daughter of Jerusalem.”
  • Amplified Bible - As for you [Jerusalem], tower of the flock [of Israel], Hill and stronghold of the Daughter of Zion (Jerusalem’s inhabitants), To you the former dominion shall come, The kingdom of the Daughter of Jerusalem [when the Messiah reigns in Jerusalem, and the times of the Gentiles are fulfilled].
  • American Standard Version - And thou, O tower of the flock, the hill of the daughter of Zion, unto thee shall it come, yea, the former dominion shall come, the kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • King James Version - And thou, O tower of the flock, the strong hold of the daughter of Zion, unto thee shall it come, even the first dominion; the kingdom shall come to the daughter of Jerusalem.
  • New English Translation - As for you, watchtower for the flock, fortress of Daughter Zion – your former dominion will be restored, the sovereignty that belongs to Daughter Jerusalem.
  • World English Bible - You, tower of the flock, the hill of the daughter of Zion, to you it will come, yes, the former dominion will come, the kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 你這羊羣的高臺、錫安城(原文是女子)的山哪, 從前的權柄- 就是耶路撒冷民(原文是女子)的國權- 必歸與你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,以得臺 , 錫安 的山岡啊, 先前的權柄必歸給你, 耶路撒冷 的國權必將歸還。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,以得臺 , 錫安 的山岡啊, 先前的權柄必歸給你, 耶路撒冷 的國權必將歸還。
  • 當代譯本 - 「你這羊群的瞭望塔, 少女錫安的堅壘啊! 你從前的國權必得恢復, 少女耶路撒冷的王位必歸你。」
  • 聖經新譯本 - 你這羊群的守望樓啊! 錫安女子的俄斐勒啊! 從前的權柄,必歸給你, 就是耶路撒冷女子的國權, 要歸還給你。
  • 呂振中譯本 - 你,羊羣的高臺啊, 錫安 小姐的山岡啊, 都必歸於你了: 一等 的權柄必歸 於你 , 耶路撒冷 小姐的國權 必歸於你 ,
  • 現代標點和合本 - 你這羊群的高臺,錫安城 的山哪, 從前的權柄, 就是耶路撒冷民 的國權, 必歸於你。
  • 文理和合譯本 - 錫安女之山、羣羊之臺歟、昔日之權、耶路撒冷女之國、必復於爾、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾郇邑之山、耶路撒冷之民、若守羊牢之戍樓、甲於眾邑、後必治理列邦、與昔無異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 郇 邑 邑原文作女下同 之山、若守群羊之望樓、昔時之權、 耶路撒冷 邑之國、仍將歸爾、
  • Nueva Versión Internacional - Y tú, Torre del Rebaño, colina fortificada de la ciudad de Sión: a ti volverá tu antiguo poderío, la soberanía de la ciudad de Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성의 망대와 같은 예루살렘아, 네가 이전처럼 회복되어 다시 이스라엘의 수도가 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Что до тебя, башня стада, холм дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придет к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, tour du troupeau, toi, citadelle de la communauté de Sion, ta souveraineté d’antan te reviendra : la royauté que possédait ╵Jérusalem.
  • リビングバイブル - エルサレム、神の民の見張り塔よ。 あなたの王権と力は、以前のように回復される。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a você, ó torre do rebanho, ó fortaleza da cidade de Sião, o antigo domínio será restaurado a você; a realeza voltará para a cidade de Jerusalém.”
  • Hoffnung für alle - Du Festung auf dem Hügel von Jerusalem, in dir wird einst wieder ein König wohnen, so wie es früher war; von dir aus wird er wie ein Hirte über das Volk wachen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้าผู้เป็นหอสังเกตการณ์ของฝูงแกะ เป็นที่มั่น ของธิดาแห่งศิโยน อำนาจดั้งเดิมจะกลับคืนมาเป็นของเจ้า ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม จะได้รับอำนาจครอบครอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​เจ้า โอ หอคอย​ของ​ฝูง​แกะ เนินเขา​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย การ​ปกครอง​แบบ​ที่​เคย​เป็น​จะ​กลับ​มา อาณาจักร​สำหรับ​ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม​จะ​กลับ​มา​สู่​เจ้า”
交叉引用
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Sáng Thế Ký 35:21 - Ít-ra-ên tiếp tục cuộc hành trình, đi qua tháp Ê-đa, và cắm trại để nghỉ chân.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 12:1 - Chúa Giê-xu dạy họ với câu chuyện: “Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho người khác mướn, rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn ngươi, Giê-ru-sa-lem, là thành lũy của dân Đức Chúa Trời, quyền thống trị và sức mạnh sẽ trở về ngươi. Vương quyền sẽ giao về Giê-ru-sa-lem quý báu.
  • 新标点和合本 - “你这羊群的高台、锡安城(“城”原文“作女子”)的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民(“民”原文“作女子”)的国权, 必归与你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你,以得台 , 锡安 的山冈啊, 先前的权柄必归给你, 耶路撒冷 的国权必将归还。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你,以得台 , 锡安 的山冈啊, 先前的权柄必归给你, 耶路撒冷 的国权必将归还。
  • 当代译本 - “你这羊群的瞭望塔, 少女锡安的坚垒啊! 你从前的国权必得恢复, 少女耶路撒冷的王位必归你。”
  • 圣经新译本 - 你这羊群的守望楼啊! 锡安女子的俄斐勒啊! 从前的权柄,必归给你, 就是耶路撒冷女子的国权, 要归还给你。
  • 现代标点和合本 - 你这羊群的高台,锡安城 的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民 的国权, 必归于你。
  • 和合本(拼音版) - “你这羊群的高台、锡安城 的山哪, 从前的权柄, 就是耶路撒冷民 的国权, 必归与你。”
  • New International Version - As for you, watchtower of the flock, stronghold of Daughter Zion, the former dominion will be restored to you; kingship will come to Daughter Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - Jerusalem, you used to be like a guard tower for my flock. City of Zion, you used to be a place of safety for my people. The glorious kingdom you had before will be given back to you. Once again a king will rule over your people.”
  • English Standard Version - And you, O tower of the flock, hill of the daughter of Zion, to you shall it come, the former dominion shall come, kingship for the daughter of Jerusalem.
  • New Living Translation - As for you, Jerusalem, the citadel of God’s people, your royal might and power will come back to you again. The kingship will be restored to my precious Jerusalem.
  • The Message - “And you stragglers around Jerusalem, eking out a living in shantytowns: The glory that once was will be again. Jerusalem’s daughter will be the kingdom center.” * * *
  • Christian Standard Bible - And you, watchtower for the flock, fortified hill of Daughter Zion, the former rule will come to you; sovereignty will come to Daughter Jerusalem.
  • New American Standard Bible - As for you, tower of the flock, Hill of the daughter of Zion, To you it will come— Yes, the former dominion will come, The kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • New King James Version - And you, O tower of the flock, The stronghold of the daughter of Zion, To you shall it come, Even the former dominion shall come, The kingdom of the daughter of Jerusalem.”
  • Amplified Bible - As for you [Jerusalem], tower of the flock [of Israel], Hill and stronghold of the Daughter of Zion (Jerusalem’s inhabitants), To you the former dominion shall come, The kingdom of the Daughter of Jerusalem [when the Messiah reigns in Jerusalem, and the times of the Gentiles are fulfilled].
  • American Standard Version - And thou, O tower of the flock, the hill of the daughter of Zion, unto thee shall it come, yea, the former dominion shall come, the kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • King James Version - And thou, O tower of the flock, the strong hold of the daughter of Zion, unto thee shall it come, even the first dominion; the kingdom shall come to the daughter of Jerusalem.
  • New English Translation - As for you, watchtower for the flock, fortress of Daughter Zion – your former dominion will be restored, the sovereignty that belongs to Daughter Jerusalem.
  • World English Bible - You, tower of the flock, the hill of the daughter of Zion, to you it will come, yes, the former dominion will come, the kingdom of the daughter of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 你這羊羣的高臺、錫安城(原文是女子)的山哪, 從前的權柄- 就是耶路撒冷民(原文是女子)的國權- 必歸與你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你,以得臺 , 錫安 的山岡啊, 先前的權柄必歸給你, 耶路撒冷 的國權必將歸還。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你,以得臺 , 錫安 的山岡啊, 先前的權柄必歸給你, 耶路撒冷 的國權必將歸還。
  • 當代譯本 - 「你這羊群的瞭望塔, 少女錫安的堅壘啊! 你從前的國權必得恢復, 少女耶路撒冷的王位必歸你。」
  • 聖經新譯本 - 你這羊群的守望樓啊! 錫安女子的俄斐勒啊! 從前的權柄,必歸給你, 就是耶路撒冷女子的國權, 要歸還給你。
  • 呂振中譯本 - 你,羊羣的高臺啊, 錫安 小姐的山岡啊, 都必歸於你了: 一等 的權柄必歸 於你 , 耶路撒冷 小姐的國權 必歸於你 ,
  • 現代標點和合本 - 你這羊群的高臺,錫安城 的山哪, 從前的權柄, 就是耶路撒冷民 的國權, 必歸於你。
  • 文理和合譯本 - 錫安女之山、羣羊之臺歟、昔日之權、耶路撒冷女之國、必復於爾、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾郇邑之山、耶路撒冷之民、若守羊牢之戍樓、甲於眾邑、後必治理列邦、與昔無異、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾 郇 邑 邑原文作女下同 之山、若守群羊之望樓、昔時之權、 耶路撒冷 邑之國、仍將歸爾、
  • Nueva Versión Internacional - Y tú, Torre del Rebaño, colina fortificada de la ciudad de Sión: a ti volverá tu antiguo poderío, la soberanía de la ciudad de Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성의 망대와 같은 예루살렘아, 네가 이전처럼 회복되어 다시 이스라엘의 수도가 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Что до тебя, башня стада, холм дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придет к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ты, Иерусалим, башня наблюдения за стадом, крепость дочери Сиона, к тебе возвратится прежняя власть; царская власть придёт к дочери Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, tour du troupeau, toi, citadelle de la communauté de Sion, ta souveraineté d’antan te reviendra : la royauté que possédait ╵Jérusalem.
  • リビングバイブル - エルサレム、神の民の見張り塔よ。 あなたの王権と力は、以前のように回復される。
  • Nova Versão Internacional - Quanto a você, ó torre do rebanho, ó fortaleza da cidade de Sião, o antigo domínio será restaurado a você; a realeza voltará para a cidade de Jerusalém.”
  • Hoffnung für alle - Du Festung auf dem Hügel von Jerusalem, in dir wird einst wieder ein König wohnen, so wie es früher war; von dir aus wird er wie ein Hirte über das Volk wachen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้าผู้เป็นหอสังเกตการณ์ของฝูงแกะ เป็นที่มั่น ของธิดาแห่งศิโยน อำนาจดั้งเดิมจะกลับคืนมาเป็นของเจ้า ธิดาแห่งเยรูซาเล็ม จะได้รับอำนาจครอบครอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สำหรับ​เจ้า โอ หอคอย​ของ​ฝูง​แกะ เนินเขา​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน​เอ๋ย การ​ปกครอง​แบบ​ที่​เคย​เป็น​จะ​กลับ​มา อาณาจักร​สำหรับ​ธิดา​แห่ง​เยรูซาเล็ม​จะ​กลับ​มา​สู่​เจ้า”
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • 2 Sa-mu-ên 5:7 - Nhưng Đa-vít tấn công, chiếm đồn Si-ôn. Đồn này ngày nay được gọi là thành Đa-vít.
  • Đa-ni-ên 7:18 - Nhưng các thánh của Đấng Chí Cao sẽ được trao quyền cai trị và nắm chủ quyền trên vương quốc đến đời đời vô tận.”
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Sáng Thế Ký 35:21 - Ít-ra-ên tiếp tục cuộc hành trình, đi qua tháp Ê-đa, và cắm trại để nghỉ chân.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Mác 12:1 - Chúa Giê-xu dạy họ với câu chuyện: “Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho người khác mướn, rồi lên đường đi xa.
  • Ma-thi-ơ 21:33 - “Các ông nghe thêm ẩn dụ này: Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho đầy tớ mướn rồi lên đường đi xa.
  • Y-sai 10:32 - Nhưng ngày ấy chúng dừng tại Nóp. Chúng sẽ vung tay nghịch cùng Núi Si-ôn xinh đẹp, đồi núi Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
  • Khải Huyền 22:5 - Tại đó sẽ không có ban đêm cũng không cần ánh đèn hay ánh sáng mặt trời, vì Chúa là Đức Chúa Trời sẽ chiếu sáng họ. Họ sẽ cai trị đời đời.
圣经
资源
计划
奉献