Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • 新标点和合本 - “他们(或作“假先知”)说:‘你们不可说预言; 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们传讲说:“不可传讲; 人都不可传讲这些事, 羞辱不会临到我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们传讲说:“不可传讲; 人都不可传讲这些事, 羞辱不会临到我们。”
  • 当代译本 - 他们的先知说: “不要说预言了, 不要预言这种事, 我们不会蒙受羞辱。”
  • 圣经新译本 - 有人预言说:“你们不要说预言; 人不可预言这些事; 羞耻不会临到我们。”
  • 现代标点和合本 - “他们 说:‘你们不可说预言! 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • 和合本(拼音版) - “他们 说:‘你们不可说预言, 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • New International Version - “Do not prophesy,” their prophets say. “Do not prophesy about these things; disgrace will not overtake us.”
  • New International Reader's Version - “Don’t prophesy,” the people’s prophets say. “Don’t prophesy about bad things. Nothing shameful is going to happen to us.”
  • English Standard Version - “Do not preach”—thus they preach— “one should not preach of such things; disgrace will not overtake us.”
  • New Living Translation - “Don’t say such things,” the people respond. “Don’t prophesy like that. Such disasters will never come our way!”
  • The Message - “Don’t preach,” say the preachers. “Don’t preach such stuff. Nothing bad will happen to us. Talk like this to the family of Jacob? Does God lose his temper? Is this the way he acts? Isn’t he on the side of good people? Doesn’t he help those who help themselves?” * * *
  • Christian Standard Bible - “Quit your preaching,” they preach. “They should not preach these things; shame will not overtake us.”
  • New American Standard Bible - ‘Do not prophesy,’ so they prophesy. But if they do not prophesy about these things, Insults will not be turned back.
  • New King James Version - “Do not prattle,” you say to those who prophesy. So they shall not prophesy to you; They shall not return insult for insult.
  • Amplified Bible - ‘Do not speak out,’ so they speak out. But if they do not speak out concerning these things, Reproaches will not be turned back.
  • American Standard Version - Prophesy ye not, thus they prophesy. They shall not prophesy to these: reproaches shall not depart.
  • King James Version - Prophesy ye not, say they to them that prophesy: they shall not prophesy to them, that they shall not take shame.
  • New English Translation - ‘Don’t preach with such impassioned rhetoric,’ they say excitedly. ‘These prophets should not preach of such things; we will not be overtaken by humiliation.’
  • World English Bible - “Don’t prophesy!” They prophesy. “Don’t prophesy about these things. Disgrace won’t overtake us.”
  • 新標點和合本 - 他們(或譯:假先知)說:你們不可說預言; 不可向這些人說預言, 不住地羞辱我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們傳講說:「不可傳講; 人都不可傳講這些事, 羞辱不會臨到我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們傳講說:「不可傳講; 人都不可傳講這些事, 羞辱不會臨到我們。」
  • 當代譯本 - 他們的先知說: 「不要說預言了, 不要預言這種事, 我們不會蒙受羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 有人預言說:“你們不要說預言; 人不可預言這些事; 羞恥不會臨到我們。”
  • 呂振中譯本 - 有人發神言 說 : 『不可發 神言 ; 人不該發 神言 論到這些事; 羞辱是不會趕上來的。』
  • 現代標點和合本 - 「他們 說:『你們不可說預言! 不可向這些人說預言, 不住地羞辱我們。』
  • 文理和合譯本 - 彼云、爾曹勿言預言、勿道此事、侮辱之言、永不止息、
  • 文理委辦譯本 - 宣播訓言、為人禁止、人不許余宣斯言者、以為凌辱其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼謂先知 云、勿述預言、先知雖不題此事述預言、凌辱猶不得免、 或作彼眾互言先知不當題此事述預言因先知所出凌辱之言永無息止
  • Nueva Versión Internacional - Estos profetas me dicen: «¡Deja ya de profetizarnos! ¡No nos vengas con que el oprobio nos alcanzará!»
  • 현대인의 성경 - 사람들은 나에게 이런 말을 하고 있다. “너는 예언하지 말아라. 이런 것은 예언할 것이 못 된다. 하나님이 우리를 수치스럽게 하지 않으실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà quelles paroles ╵débitent tous ces faux prophètes : ╵« Cessez donc de débiter des paroles  ! » Cela ne détournera pas ╵l’outrage pour autant  !
  • リビングバイブル - 「そんなことを言うな」と人々は言う。 「そのようなことをくどくど言うのはやめろ。 そんな話はみっともない。 そんな悪いことが私たちに起こるはずがない。」
  • Nova Versão Internacional - “Não preguem”, dizem os seus profetas. “Não preguem acerca dessas coisas; a desgraça não nos alcançará.”
  • Hoffnung für alle - »Schluss mit dem Gerede!«, empören sich die falschen Propheten. »Keiner darf so daherschwätzen! Nein, niemals wird eine solche Schande über uns kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้เผยพระวจนะของเขากล่าวว่า “อย่าเผยพระวจนะ อย่าพยากรณ์เรื่องเหล่านี้ ความอัปยศอดสูจะมาไม่ถึงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เทศนา​ดังนี้​ว่า ‘จง​หยุด​เทศนา ไม่​ควร​มี​ใคร​กล่าว​คำ​เทศนา​เรื่อง​เหล่า​นี้ ความ​อัปยศ​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เรา’
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tiên tri của dân bảo: “Đừng nói tiên tri nữa. Đừng nói tiên tri về các việc này nữa. Chúng ta sẽ chẳng bao giờ bị sỉ nhục!”
  • 新标点和合本 - “他们(或作“假先知”)说:‘你们不可说预言; 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们传讲说:“不可传讲; 人都不可传讲这些事, 羞辱不会临到我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们传讲说:“不可传讲; 人都不可传讲这些事, 羞辱不会临到我们。”
  • 当代译本 - 他们的先知说: “不要说预言了, 不要预言这种事, 我们不会蒙受羞辱。”
  • 圣经新译本 - 有人预言说:“你们不要说预言; 人不可预言这些事; 羞耻不会临到我们。”
  • 现代标点和合本 - “他们 说:‘你们不可说预言! 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • 和合本(拼音版) - “他们 说:‘你们不可说预言, 不可向这些人说预言, 不住地羞辱我们。’
  • New International Version - “Do not prophesy,” their prophets say. “Do not prophesy about these things; disgrace will not overtake us.”
  • New International Reader's Version - “Don’t prophesy,” the people’s prophets say. “Don’t prophesy about bad things. Nothing shameful is going to happen to us.”
  • English Standard Version - “Do not preach”—thus they preach— “one should not preach of such things; disgrace will not overtake us.”
  • New Living Translation - “Don’t say such things,” the people respond. “Don’t prophesy like that. Such disasters will never come our way!”
  • The Message - “Don’t preach,” say the preachers. “Don’t preach such stuff. Nothing bad will happen to us. Talk like this to the family of Jacob? Does God lose his temper? Is this the way he acts? Isn’t he on the side of good people? Doesn’t he help those who help themselves?” * * *
  • Christian Standard Bible - “Quit your preaching,” they preach. “They should not preach these things; shame will not overtake us.”
  • New American Standard Bible - ‘Do not prophesy,’ so they prophesy. But if they do not prophesy about these things, Insults will not be turned back.
  • New King James Version - “Do not prattle,” you say to those who prophesy. So they shall not prophesy to you; They shall not return insult for insult.
  • Amplified Bible - ‘Do not speak out,’ so they speak out. But if they do not speak out concerning these things, Reproaches will not be turned back.
  • American Standard Version - Prophesy ye not, thus they prophesy. They shall not prophesy to these: reproaches shall not depart.
  • King James Version - Prophesy ye not, say they to them that prophesy: they shall not prophesy to them, that they shall not take shame.
  • New English Translation - ‘Don’t preach with such impassioned rhetoric,’ they say excitedly. ‘These prophets should not preach of such things; we will not be overtaken by humiliation.’
  • World English Bible - “Don’t prophesy!” They prophesy. “Don’t prophesy about these things. Disgrace won’t overtake us.”
  • 新標點和合本 - 他們(或譯:假先知)說:你們不可說預言; 不可向這些人說預言, 不住地羞辱我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們傳講說:「不可傳講; 人都不可傳講這些事, 羞辱不會臨到我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們傳講說:「不可傳講; 人都不可傳講這些事, 羞辱不會臨到我們。」
  • 當代譯本 - 他們的先知說: 「不要說預言了, 不要預言這種事, 我們不會蒙受羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 有人預言說:“你們不要說預言; 人不可預言這些事; 羞恥不會臨到我們。”
  • 呂振中譯本 - 有人發神言 說 : 『不可發 神言 ; 人不該發 神言 論到這些事; 羞辱是不會趕上來的。』
  • 現代標點和合本 - 「他們 說:『你們不可說預言! 不可向這些人說預言, 不住地羞辱我們。』
  • 文理和合譯本 - 彼云、爾曹勿言預言、勿道此事、侮辱之言、永不止息、
  • 文理委辦譯本 - 宣播訓言、為人禁止、人不許余宣斯言者、以為凌辱其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼謂先知 云、勿述預言、先知雖不題此事述預言、凌辱猶不得免、 或作彼眾互言先知不當題此事述預言因先知所出凌辱之言永無息止
  • Nueva Versión Internacional - Estos profetas me dicen: «¡Deja ya de profetizarnos! ¡No nos vengas con que el oprobio nos alcanzará!»
  • 현대인의 성경 - 사람들은 나에게 이런 말을 하고 있다. “너는 예언하지 말아라. 이런 것은 예언할 것이 못 된다. 하나님이 우리를 수치스럽게 하지 않으실 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не пророчествуйте, – так говорят лжепророки, – об этом нельзя пророчествовать; нас не постигнет бесчестие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà quelles paroles ╵débitent tous ces faux prophètes : ╵« Cessez donc de débiter des paroles  ! » Cela ne détournera pas ╵l’outrage pour autant  !
  • リビングバイブル - 「そんなことを言うな」と人々は言う。 「そのようなことをくどくど言うのはやめろ。 そんな話はみっともない。 そんな悪いことが私たちに起こるはずがない。」
  • Nova Versão Internacional - “Não preguem”, dizem os seus profetas. “Não preguem acerca dessas coisas; a desgraça não nos alcançará.”
  • Hoffnung für alle - »Schluss mit dem Gerede!«, empören sich die falschen Propheten. »Keiner darf so daherschwätzen! Nein, niemals wird eine solche Schande über uns kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้เผยพระวจนะของเขากล่าวว่า “อย่าเผยพระวจนะ อย่าพยากรณ์เรื่องเหล่านี้ ความอัปยศอดสูจะมาไม่ถึงเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เทศนา​ดังนี้​ว่า ‘จง​หยุด​เทศนา ไม่​ควร​มี​ใคร​กล่าว​คำ​เทศนา​เรื่อง​เหล่า​นี้ ความ​อัปยศ​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​เรา’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:46 - “Hỡi con người, hãy quay mặt về phương nam và nói tiên tri nghịch cùng những khu rừng của Nê-ghép.
  • Giê-rê-mi 26:20 - Ngay lúc này, U-ri, con Sê-ma-gia, ở Ki-ri-át Giê-a-rim, cũng nhân danh Chúa nói tiên tri. Sứ điệp của U-ri giống hệt những lời Giê-rê-mi đã nói về thành này và dân tộc này.
  • Giê-rê-mi 26:21 - Khi Vua Giê-hô-gia-kim, các quan chỉ huy quân đội, và quan chức nghe điều người vừa nói, vua liền sai người giết U-ri. Nhưng U-ri nghe được tin ấy, sợ hãi trốn sang Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 26:22 - Vua Giê-hô-gia-kim sai Ên-na-than, con Ạc-bồ, cùng vài người khác đến Ai Cập để bắt U-ri.
  • Giê-rê-mi 26:23 - Họ dò ra tung tích và bắt U-ri giải người về Vua Giê-hô-gia-kim. Vua dùng gươm giết U-ri và ném xác người trong nghĩa địa thường dân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • A-mốt 7:13 - Đừng làm phiền chúng ta và nói tiên tri ở Bê-tên làm gì nữa. Vì đây là thánh địa của vua, và đền thờ của vương quốc!”
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
  • A-mốt 8:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Chắc chắn ngày ấy sẽ đến, Ta sẽ sai nạn đói tràn lan khắp đất— không phải đói vì không có thức ăn nước uống, nhưng đói vì không được nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:12 - Người ta sẽ loạng choạng từ biển này qua biển khác và đi lang thang từ biên giới này đến biên giới khác để tìm kiếm lời Chúa Hằng Hữu, nhưng sẽ không tìm được.
  • A-mốt 8:13 - Trong ngày đó, các thiếu nữ xinh đẹp và các thanh niên cường tráng sẽ ngã gục, khát vì thiếu lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
圣经
资源
计划
奉献