Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • 新标点和合本 - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众山在他底下熔化, 诸谷崩裂, 如蜡熔在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众山在他底下熔化, 诸谷崩裂, 如蜡熔在火中, 如水冲下山坡。
  • 当代译本 - 群山在祂脚下熔化, 犹如火中的蜡; 山谷崩裂, 岩石如水沿山坡倾泻。
  • 圣经新译本 - 群山在他脚下融化, 众谷裂开, 如蜡在火前一般, 像水冲下斜坡一般,
  • 现代标点和合本 - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本(拼音版) - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • New International Version - The mountains melt beneath him and the valleys split apart, like wax before the fire, like water rushing down a slope.
  • New International Reader's Version - The mountains will melt under him like wax near a fire. The valleys will be broken apart by water rushing down a slope.
  • English Standard Version - And the mountains will melt under him, and the valleys will split open, like wax before the fire, like waters poured down a steep place.
  • New Living Translation - The mountains melt beneath his feet and flow into the valleys like wax in a fire, like water pouring down a hill.
  • Christian Standard Bible - The mountains will melt beneath him, and the valleys will split apart, like wax near a fire, like water cascading down a mountainside.
  • New American Standard Bible - The mountains will melt under Him And the valleys will be split, Like wax before the fire, Like water poured down a steep place.
  • New King James Version - The mountains will melt under Him, And the valleys will split Like wax before the fire, Like waters poured down a steep place.
  • Amplified Bible - The mountains shall melt under Him And the valleys shall be split Like wax before the fire, Like waters poured down a steep place.
  • American Standard Version - And the mountains shall be melted under him, and the valleys shall be cleft, as wax before the fire, as waters that are poured down a steep place.
  • King James Version - And the mountains shall be molten under him, and the valleys shall be cleft, as wax before the fire, and as the waters that are poured down a steep place.
  • New English Translation - The mountains will disintegrate beneath him, and the valleys will be split in two. The mountains will melt like wax in a fire, the rocks will slide down like water cascading down a steep slope.
  • World English Bible - The mountains melt under him, and the valleys split apart, like wax before the fire, like waters that are poured down a steep place.
  • 新標點和合本 - 眾山在他以下必消化, 諸谷必崩裂, 如蠟化在火中, 如水沖下山坡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾山在他底下熔化, 諸谷崩裂, 如蠟熔在火中, 如水沖下山坡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾山在他底下熔化, 諸谷崩裂, 如蠟熔在火中, 如水沖下山坡。
  • 當代譯本 - 群山在祂腳下熔化, 猶如火中的蠟; 山谷崩裂, 巖石如水沿山坡傾瀉。
  • 聖經新譯本 - 群山在他腳下融化, 眾谷裂開, 如蠟在火前一般, 像水沖下斜坡一般,
  • 呂振中譯本 - 眾山必熔化於他以下, 眾山谷必裂開, 像蠟在火前面, 像水傾瀉斜坡一樣。
  • 現代標點和合本 - 眾山在他以下必消化, 諸谷必崩裂, 如蠟化在火中, 如水沖下山坡。
  • 文理和合譯本 - 其下諸山銷鎔、諸谷分裂、如蠟在火前、如水流坡下、
  • 文理委辦譯本 - 主臨格時、峰巒頓失、陵谷頓開、如蠟消融、如水就下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其立於山、山消谷裂、如蠟融於火中、如水流於坡下、
  • Nueva Versión Internacional - A su paso se derriten las montañas como la cera junto al fuego; se parten en dos los valles como partidos por el agua de un torrente.
  • 현대인의 성경 - 산들이 그 아래서 녹고 골짜기들이 갈라질 것이니 마치 밀랍이 불 앞에서 녹고 물이 비탈로 쏟아지는 것 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льется со склона.
  • Восточный перевод - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous ses pas les montagnes fondent, et le fond des vallées se fend comme la cire au feu, comme de l’eau versée ╵coulant sur une pente.
  • リビングバイブル - 山々は、火の中の蝋のように主の足の下で溶け、 丘を流れ落ちる水のように谷へ流れ込む。
  • Nova Versão Internacional - Debaixo dele os montes se derretem como cera diante do fogo, e os vales racham ao meio, como que rasgados pelas águas que descem velozes encosta abaixo.
  • Hoffnung für alle - Unter seinen Schritten schmelzen die Berge wie Wachs im Feuer, sie fließen in die Ebene, wie Wasser den Abhang hinabschießt. In den Tälern brechen tiefe Spalten auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาหลอมละลายใต้พระองค์ และหุบเขาต่างๆ แยกออก เหมือนขี้ผึ้งถูกลนไฟ และเหมือนน้ำถาโถมลงมาตามลาดเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ภูเขา​จะ​ละลาย​อยู่​ภาย​ใต้​พระ​องค์ หุบเขา​จะ​แยก​ออก เหมือน​ขี้ผึ้ง​ที่​อยู่​หน้า​ไฟ เหมือน​น้ำ​ที่​ไหล​ลง​จาก​ที่​สูง​ชัน
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
  • 新标点和合本 - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众山在他底下熔化, 诸谷崩裂, 如蜡熔在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众山在他底下熔化, 诸谷崩裂, 如蜡熔在火中, 如水冲下山坡。
  • 当代译本 - 群山在祂脚下熔化, 犹如火中的蜡; 山谷崩裂, 岩石如水沿山坡倾泻。
  • 圣经新译本 - 群山在他脚下融化, 众谷裂开, 如蜡在火前一般, 像水冲下斜坡一般,
  • 现代标点和合本 - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • 和合本(拼音版) - 众山在他以下必消化, 诸谷必崩裂, 如蜡化在火中, 如水冲下山坡。
  • New International Version - The mountains melt beneath him and the valleys split apart, like wax before the fire, like water rushing down a slope.
  • New International Reader's Version - The mountains will melt under him like wax near a fire. The valleys will be broken apart by water rushing down a slope.
  • English Standard Version - And the mountains will melt under him, and the valleys will split open, like wax before the fire, like waters poured down a steep place.
  • New Living Translation - The mountains melt beneath his feet and flow into the valleys like wax in a fire, like water pouring down a hill.
  • Christian Standard Bible - The mountains will melt beneath him, and the valleys will split apart, like wax near a fire, like water cascading down a mountainside.
  • New American Standard Bible - The mountains will melt under Him And the valleys will be split, Like wax before the fire, Like water poured down a steep place.
  • New King James Version - The mountains will melt under Him, And the valleys will split Like wax before the fire, Like waters poured down a steep place.
  • Amplified Bible - The mountains shall melt under Him And the valleys shall be split Like wax before the fire, Like waters poured down a steep place.
  • American Standard Version - And the mountains shall be melted under him, and the valleys shall be cleft, as wax before the fire, as waters that are poured down a steep place.
  • King James Version - And the mountains shall be molten under him, and the valleys shall be cleft, as wax before the fire, and as the waters that are poured down a steep place.
  • New English Translation - The mountains will disintegrate beneath him, and the valleys will be split in two. The mountains will melt like wax in a fire, the rocks will slide down like water cascading down a steep slope.
  • World English Bible - The mountains melt under him, and the valleys split apart, like wax before the fire, like waters that are poured down a steep place.
  • 新標點和合本 - 眾山在他以下必消化, 諸谷必崩裂, 如蠟化在火中, 如水沖下山坡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾山在他底下熔化, 諸谷崩裂, 如蠟熔在火中, 如水沖下山坡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾山在他底下熔化, 諸谷崩裂, 如蠟熔在火中, 如水沖下山坡。
  • 當代譯本 - 群山在祂腳下熔化, 猶如火中的蠟; 山谷崩裂, 巖石如水沿山坡傾瀉。
  • 聖經新譯本 - 群山在他腳下融化, 眾谷裂開, 如蠟在火前一般, 像水沖下斜坡一般,
  • 呂振中譯本 - 眾山必熔化於他以下, 眾山谷必裂開, 像蠟在火前面, 像水傾瀉斜坡一樣。
  • 現代標點和合本 - 眾山在他以下必消化, 諸谷必崩裂, 如蠟化在火中, 如水沖下山坡。
  • 文理和合譯本 - 其下諸山銷鎔、諸谷分裂、如蠟在火前、如水流坡下、
  • 文理委辦譯本 - 主臨格時、峰巒頓失、陵谷頓開、如蠟消融、如水就下、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其立於山、山消谷裂、如蠟融於火中、如水流於坡下、
  • Nueva Versión Internacional - A su paso se derriten las montañas como la cera junto al fuego; se parten en dos los valles como partidos por el agua de un torrente.
  • 현대인의 성경 - 산들이 그 아래서 녹고 골짜기들이 갈라질 것이니 마치 밀랍이 불 앞에서 녹고 물이 비탈로 쏟아지는 것 같을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льется со склона.
  • Восточный перевод - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плавятся горы под Ним, как воск от огня, раскалываются долины, как вода, что льётся со склона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous ses pas les montagnes fondent, et le fond des vallées se fend comme la cire au feu, comme de l’eau versée ╵coulant sur une pente.
  • リビングバイブル - 山々は、火の中の蝋のように主の足の下で溶け、 丘を流れ落ちる水のように谷へ流れ込む。
  • Nova Versão Internacional - Debaixo dele os montes se derretem como cera diante do fogo, e os vales racham ao meio, como que rasgados pelas águas que descem velozes encosta abaixo.
  • Hoffnung für alle - Unter seinen Schritten schmelzen die Berge wie Wachs im Feuer, sie fließen in die Ebene, wie Wasser den Abhang hinabschießt. In den Tälern brechen tiefe Spalten auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภูเขาหลอมละลายใต้พระองค์ และหุบเขาต่างๆ แยกออก เหมือนขี้ผึ้งถูกลนไฟ และเหมือนน้ำถาโถมลงมาตามลาดเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ภูเขา​จะ​ละลาย​อยู่​ภาย​ใต้​พระ​องค์ หุบเขา​จะ​แยก​ออก เหมือน​ขี้ผึ้ง​ที่​อยู่​หน้า​ไฟ เหมือน​น้ำ​ที่​ไหล​ลง​จาก​ที่​สูง​ชัน
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
圣经
资源
计划
奉献