Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • 新标点和合本 - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒玛利亚和耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,他见到有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,他见到有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 当代译本 - 犹大王约坦、亚哈斯和希西迦执政期间,耶和华把祂的话传给了摩利沙人弥迦。他看到了有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 圣经新译本 - 在犹大王约坦、亚哈斯、希西家执政的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,是他看到关于撒玛利亚和耶路撒冷的话。
  • 现代标点和合本 - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒马利亚和耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒玛利亚和耶路撒冷。
  • New International Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth during the reigns of Jotham, Ahaz and Hezekiah, kings of Judah—the vision he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Micah. He was from the town of Moresheth. The message came while Jotham, Ahaz and Hezekiah were kings of Judah. This is the vision Micah saw concerning Samaria and Jerusalem. Here is what he said.
  • English Standard Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New Living Translation - The Lord gave this message to Micah of Moresheth during the years when Jotham, Ahaz, and Hezekiah were kings of Judah. The visions he saw concerned both Samaria and Jerusalem.
  • The Message - God’s Message as it came to Micah of Moresheth. It came during the reigns of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah. It had to do with what was going on in Samaria and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - The word of the Lord that came to Micah the Moreshite  — what he saw regarding Samaria and Jerusalem in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah.
  • New American Standard Bible - The word of the Lord which came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, and which he saw regarding Samaria and Jerusalem.
  • New King James Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • Amplified Bible - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw [through divine revelation] concerning Samaria and Jerusalem.
  • American Standard Version - The word of Jehovah that came to Micah the Morashtite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • King James Version - The word of the Lord that came to Micah the Morasthite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New English Translation - This is the prophetic message that the Lord gave to Micah of Moresheth. He delivered this message during the reigns of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah. The prophecies pertain to Samaria and Jerusalem.
  • World English Bible - Yahweh’s word that came to Micah the Morashtite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,摩利沙人彌迦得耶和華的默示,論撒馬利亞和耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,他見到有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,他見到有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 當代譯本 - 猶大王約坦、亞哈斯和希西迦執政期間,耶和華把祂的話傳給了摩利沙人彌迦。他看到了有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 聖經新譯本 - 在猶大王約坦、亞哈斯、希西家執政的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,是他看到關於撒瑪利亞和耶路撒冷的話。
  • 呂振中譯本 - 以下是 永恆主的話,就是當 猶大 王 約坦 、 亞哈斯 、 希西家 執政 的日子傳與 摩利沙 人 彌迦 的;是 彌迦 見了異象論到 撒瑪利亞 和 耶路撒冷 所說的 。
  • 現代標點和合本 - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,摩利沙人彌迦得耶和華的默示,論撒馬利亞和耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 猶大王約坦 亞哈斯 希西家年間、耶和華以論撒瑪利亞 耶路撒冷之事、諭摩利沙人彌迦、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大王約擔、亞哈士、希西家相繼在位時、摩哩沙人米迦奉耶和華命、言撒馬利亞、耶路撒冷之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 王 約坦 、 亞哈斯 、 希西家 相繼在位時、 摩利沙 人 彌迦 得默示、奉主命、述預言、論 撒瑪利亞 及 耶路撒冷 之事、曰、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la palabra que el Señor dirigió a Miqueas de Moréset, durante los reinados de Jotán, Acaz y Ezequías, reyes de Judá. Esta es la visión que tuvo acerca de Samaria y de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 이것은 요담과 아하스와 히스기야가 유다 왕으로 있을 당시 여호와께서 모레셋 사람 미가에게 사마리아와 예루살렘에 관하여 주신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Слово Господне, которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Сомарии и Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles que l’Eternel a adressées à Michée de Morésheth sous les règnes de Yotam, Ahaz et Ezéchias, rois de Juda . Cette révélation reçue par Michée concerne les villes de Samarie et de Jérusalem .
  • リビングバイブル - 次に述べるのは、ヨタム王、アハズ王、ヒゼキヤ王がユダ王国を治めていた時代に、モレシェテの町に住むミカに伝えられた主からのことばです。それはサマリヤとユダの両国へのことばで、幻によってミカに示されたものです。
  • Nova Versão Internacional - A palavra do Senhor que veio a Miqueias de Moresete durante os reinados de Jotão, Acaz e Ezequias, reis de Judá; visão que ele teve acerca de Samaria e de Jerusalém:
  • Hoffnung für alle - In diesem Buch sind die Botschaften aufgeschrieben, die Micha aus Moreschet vom Herrn empfing. Während der Regierungszeit der judäischen Könige Jotam, Ahas und Hiskia offenbarte ihm Gott, was mit Samaria und Jerusalem geschehen würde:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งมีมาถึงมีคาห์แห่งโมเรเชทในรัชกาลกษัตริย์โยธาม อาหัส และเฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ ต่อไปนี้คือนิมิตที่มีคาห์เห็นเกี่ยวกับสะมาเรียและเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​ถึง​มีคาห์​แห่ง​โมเรเชท ใน​รัชสมัย​โยธาม อาหัส และ​เฮเซคียาห์ บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ ท่าน​เห็น​ภาพ​นิมิต​เกี่ยว​กับ​สะมาเรีย​และ​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Ha-ba-cúc 1:1 - Đây là sứ điệp mà Tiên tri Ha-ba-cúc nhận được trong một khải tượng:
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:14 - Vì thế, ngươi sẽ tặng quà vĩnh biệt cho Mô-rê-sết xứ Gát; các gia đình ở Ách-xíp lừa gạt các vua Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Ô-sê 5:5 - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Ô-sê 5:9 - Có một điều chắc chắn cho Ép-ra-im: Trong ngày ngươi bị đoán phạt, ngươi sẽ biến thành những đống gạch vụn.
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
  • Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • 2 Sử Ký 27:1 - Giô-tham được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Giê-ru-sa, con Xa-đốc.
  • 2 Sử Ký 27:2 - Giô-tham làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu. Ông làm mọi điều giống như Ô-xia, cha vua đã làm. Nhưng Giô-tham không dám vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như cha mình. Tuy nhiên, toàn dân vẫn tiếp tục suy đồi.
  • 2 Sử Ký 27:3 - Vua xây lại cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và nhiều công sự trên tường thành Ô-phên.
  • 2 Sử Ký 27:4 - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • 2 Sử Ký 27:5 - Giô-tham tuyên chiến với vua nước Am-môn và chiến thắng. Trong suốt ba năm, người Am-môn phải cống thuế cho vua 100 ta-lâng bạc, 1.820.000 lít lúa miến, 1.820.000 lít lúa mạch.
  • 2 Sử Ký 27:6 - Vậy, Vua Giô-tham rất cường thịnh, vì vua cẩn thận sống trong sự vâng lời Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 27:7 - Các công việc khác của triều đại Giô-tham, các cuộc chiến tranh và chính sách cai trị đều được ghi vào Sách Các Vua Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 27:8 - Giô-tham lên ngôi lúc hai mươi lăm tuổi và cai trị mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 27:9 - Ông qua đời và được chôn trong Thành Đa-vít. A-cha, con Giô-tham lên ngôi kế vị.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:1 - Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho Ô-sê, con Bê-ê-ri, trong suốt những năm khi Ô-xia, Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia làm vua Giu-đa, và Giê-rô-bô-am, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Y-sai 1:1 - Đây là khải tượng về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mà Tiên tri Y-sai, con A-mốt, đã thấy trong đời các Vua Ô-xia, Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia làm vua Giu-đa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán dạy Mi-ca, người Mô-rê-sết, trong đời các Vua Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia của nước Giu-đa. Khải tượng ông thấy liên quan đến Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem:
  • 新标点和合本 - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒玛利亚和耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,他见到有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,他见到有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 当代译本 - 犹大王约坦、亚哈斯和希西迦执政期间,耶和华把祂的话传给了摩利沙人弥迦。他看到了有关撒玛利亚和耶路撒冷的异象。
  • 圣经新译本 - 在犹大王约坦、亚哈斯、希西家执政的时候,耶和华的话临到摩利沙人弥迦,是他看到关于撒玛利亚和耶路撒冷的话。
  • 现代标点和合本 - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒马利亚和耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 当犹大王约坦、亚哈斯、希西家在位的时候,摩利沙人弥迦得耶和华的默示,论撒玛利亚和耶路撒冷。
  • New International Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth during the reigns of Jotham, Ahaz and Hezekiah, kings of Judah—the vision he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - A message from the Lord came to Micah. He was from the town of Moresheth. The message came while Jotham, Ahaz and Hezekiah were kings of Judah. This is the vision Micah saw concerning Samaria and Jerusalem. Here is what he said.
  • English Standard Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New Living Translation - The Lord gave this message to Micah of Moresheth during the years when Jotham, Ahaz, and Hezekiah were kings of Judah. The visions he saw concerned both Samaria and Jerusalem.
  • The Message - God’s Message as it came to Micah of Moresheth. It came during the reigns of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah. It had to do with what was going on in Samaria and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - The word of the Lord that came to Micah the Moreshite  — what he saw regarding Samaria and Jerusalem in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah.
  • New American Standard Bible - The word of the Lord which came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, and which he saw regarding Samaria and Jerusalem.
  • New King James Version - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • Amplified Bible - The word of the Lord that came to Micah of Moresheth in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw [through divine revelation] concerning Samaria and Jerusalem.
  • American Standard Version - The word of Jehovah that came to Micah the Morashtite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • King James Version - The word of the Lord that came to Micah the Morasthite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • New English Translation - This is the prophetic message that the Lord gave to Micah of Moresheth. He delivered this message during the reigns of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah. The prophecies pertain to Samaria and Jerusalem.
  • World English Bible - Yahweh’s word that came to Micah the Morashtite in the days of Jotham, Ahaz, and Hezekiah, kings of Judah, which he saw concerning Samaria and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,摩利沙人彌迦得耶和華的默示,論撒馬利亞和耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,他見到有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,他見到有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 當代譯本 - 猶大王約坦、亞哈斯和希西迦執政期間,耶和華把祂的話傳給了摩利沙人彌迦。他看到了有關撒瑪利亞和耶路撒冷的異象。
  • 聖經新譯本 - 在猶大王約坦、亞哈斯、希西家執政的時候,耶和華的話臨到摩利沙人彌迦,是他看到關於撒瑪利亞和耶路撒冷的話。
  • 呂振中譯本 - 以下是 永恆主的話,就是當 猶大 王 約坦 、 亞哈斯 、 希西家 執政 的日子傳與 摩利沙 人 彌迦 的;是 彌迦 見了異象論到 撒瑪利亞 和 耶路撒冷 所說的 。
  • 現代標點和合本 - 當猶大王約坦、亞哈斯、希西家在位的時候,摩利沙人彌迦得耶和華的默示,論撒馬利亞和耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 猶大王約坦 亞哈斯 希西家年間、耶和華以論撒瑪利亞 耶路撒冷之事、諭摩利沙人彌迦、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大王約擔、亞哈士、希西家相繼在位時、摩哩沙人米迦奉耶和華命、言撒馬利亞、耶路撒冷之事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 王 約坦 、 亞哈斯 、 希西家 相繼在位時、 摩利沙 人 彌迦 得默示、奉主命、述預言、論 撒瑪利亞 及 耶路撒冷 之事、曰、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la palabra que el Señor dirigió a Miqueas de Moréset, durante los reinados de Jotán, Acaz y Ezequías, reyes de Judá. Esta es la visión que tuvo acerca de Samaria y de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 이것은 요담과 아하스와 히스기야가 유다 왕으로 있을 당시 여호와께서 모레셋 사람 미가에게 사마리아와 예루살렘에 관하여 주신 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Слово Господне, которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Самарии и Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слово Вечного , которое было к Михею из Морешета в дни правления Иотама, Ахаза и Езекии, царей Иудеи , – видение, которое было ему о Сомарии и Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici les paroles que l’Eternel a adressées à Michée de Morésheth sous les règnes de Yotam, Ahaz et Ezéchias, rois de Juda . Cette révélation reçue par Michée concerne les villes de Samarie et de Jérusalem .
  • リビングバイブル - 次に述べるのは、ヨタム王、アハズ王、ヒゼキヤ王がユダ王国を治めていた時代に、モレシェテの町に住むミカに伝えられた主からのことばです。それはサマリヤとユダの両国へのことばで、幻によってミカに示されたものです。
  • Nova Versão Internacional - A palavra do Senhor que veio a Miqueias de Moresete durante os reinados de Jotão, Acaz e Ezequias, reis de Judá; visão que ele teve acerca de Samaria e de Jerusalém:
  • Hoffnung für alle - In diesem Buch sind die Botschaften aufgeschrieben, die Micha aus Moreschet vom Herrn empfing. Während der Regierungszeit der judäischen Könige Jotam, Ahas und Hiskia offenbarte ihm Gott, was mit Samaria und Jerusalem geschehen würde:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งมีมาถึงมีคาห์แห่งโมเรเชทในรัชกาลกษัตริย์โยธาม อาหัส และเฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ ต่อไปนี้คือนิมิตที่มีคาห์เห็นเกี่ยวกับสะมาเรียและเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​ถึง​มีคาห์​แห่ง​โมเรเชท ใน​รัชสมัย​โยธาม อาหัส และ​เฮเซคียาห์ บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ ท่าน​เห็น​ภาพ​นิมิต​เกี่ยว​กับ​สะมาเรีย​และ​เยรูซาเล็ม
  • Ô-sê 4:15 - Dù ngươi, Ít-ra-ên, là gái mãi dâm, cũng đừng để Giu-đa phạm tội. Đừng dự vào sự thờ phượng giả dối tại Ghinh-ganh hay Bết-a-ven, dù chúng nhân danh Chúa Hằng Hữu để thề.
  • A-mốt 3:1 - Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lên án các ngươi, hỡi dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa—nghịch cùng toàn thể gia tộc mà Ta đã giải cứu khỏi Ai Cập:
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • Ha-ba-cúc 1:1 - Đây là sứ điệp mà Tiên tri Ha-ba-cúc nhận được trong một khải tượng:
  • Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
  • Ô-sê 12:2 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu kết án nghịch Giu-đa. Ngài sẽ trừng phạt Gia-cốp vì tất cả đường lối gian lận của họ, và báo đúng theo việc họ đã làm.
  • Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”
  • Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
  • Mi-ca 1:14 - Vì thế, ngươi sẽ tặng quà vĩnh biệt cho Mô-rê-sết xứ Gát; các gia đình ở Ách-xíp lừa gạt các vua Ít-ra-ên.
  • Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Ô-sê 5:5 - Sự kiêu ngạo của Ít-ra-ên đã tố cáo nó; Ít-ra-ên và Ép-ra-im sẽ vấp ngã trong tội ác mình. Giu-đa cũng vấp ngã với chúng.
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
  • Ô-sê 5:8 - Hãy báo động ở Ghi-bê-a! Hãy thổi kèn ở Ra-ma! Hãy kêu la ở Bết-a-ven! Hãy vào chiến trận, hỡi các dũng sĩ Bên-gia-min!
  • Ô-sê 5:9 - Có một điều chắc chắn cho Ép-ra-im: Trong ngày ngươi bị đoán phạt, ngươi sẽ biến thành những đống gạch vụn.
  • Ô-sê 5:10 - Các nhà lãnh đạo Giu-đa dời mộc giới để cướp đất. Nên Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên chúng như mưa rào.
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Ô-sê 6:10 - Phải, Ta đã thấy một điều quá ghê tởm trong nhà Ép-ra-im và Ít-ra-ên: Dân Ta bị ô uế bởi hành dâm với các thần khác!
  • Ô-sê 6:11 - Hỡi Giu-đa, kỳ trừng phạt cũng đang chờ đợi ngươi, Dù Ta muốn phục hồi số phận của dân Ta.”
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
  • A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
  • A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • 2 Sử Ký 27:1 - Giô-tham được hai mươi lăm tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Giê-ru-sa, con Xa-đốc.
  • 2 Sử Ký 27:2 - Giô-tham làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu. Ông làm mọi điều giống như Ô-xia, cha vua đã làm. Nhưng Giô-tham không dám vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như cha mình. Tuy nhiên, toàn dân vẫn tiếp tục suy đồi.
  • 2 Sử Ký 27:3 - Vua xây lại cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và nhiều công sự trên tường thành Ô-phên.
  • 2 Sử Ký 27:4 - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • 2 Sử Ký 27:5 - Giô-tham tuyên chiến với vua nước Am-môn và chiến thắng. Trong suốt ba năm, người Am-môn phải cống thuế cho vua 100 ta-lâng bạc, 1.820.000 lít lúa miến, 1.820.000 lít lúa mạch.
  • 2 Sử Ký 27:6 - Vậy, Vua Giô-tham rất cường thịnh, vì vua cẩn thận sống trong sự vâng lời Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
  • 2 Sử Ký 27:7 - Các công việc khác của triều đại Giô-tham, các cuộc chiến tranh và chính sách cai trị đều được ghi vào Sách Các Vua Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 27:8 - Giô-tham lên ngôi lúc hai mươi lăm tuổi và cai trị mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 27:9 - Ông qua đời và được chôn trong Thành Đa-vít. A-cha, con Giô-tham lên ngôi kế vị.
  • A-mốt 1:1 - Sứ điệp này được ban cho A-mốt, một người chăn chiên từ Thê-cô-a thuộc Giu-đa. Ông thấy khải tượng này hai năm trước cơn động đất, khi Ô-xia là vua Giu-đa và Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Ô-sê 1:1 - Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho Ô-sê, con Bê-ê-ri, trong suốt những năm khi Ô-xia, Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia làm vua Giu-đa, và Giê-rô-bô-am, con Giô-ách, làm vua Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Y-sai 1:1 - Đây là khải tượng về Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mà Tiên tri Y-sai, con A-mốt, đã thấy trong đời các Vua Ô-xia, Giô-tham, A-cha, và Ê-xê-chia làm vua Giu-đa.
圣经
资源
计划
奉献