逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
- 新标点和合本 - 有几个文士心里说:“这个人说僭妄的话了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,有几个文士心里说:“这个人说亵渎的话了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这时,有几个文士心里说:“这个人说亵渎的话了。”
- 当代译本 - 几个律法教师听了,心里想:“这个人是在亵渎上帝。”
- 圣经新译本 - 有几位经学家彼此说:“这个人在说僭妄的话。”
- 中文标准译本 - 但这时候,有些经文士心里说:“这个人说亵渎的话!”
- 现代标点和合本 - 有几个文士心里说:“这个人说僭妄的话了!”
- 和合本(拼音版) - 有几个文士心里说:“这个人说僭妄的话了。”
- New International Version - At this, some of the teachers of the law said to themselves, “This fellow is blaspheming!”
- New International Reader's Version - Then some teachers of the law said to themselves, “This fellow is saying a very evil thing!”
- English Standard Version - And behold, some of the scribes said to themselves, “This man is blaspheming.”
- New Living Translation - But some of the teachers of religious law said to themselves, “That’s blasphemy! Does he think he’s God?”
- Christian Standard Bible - At this, some of the scribes said to themselves, “He’s blaspheming!”
- New American Standard Bible - And some of the scribes said to themselves, “This man is blaspheming!”
- New King James Version - And at once some of the scribes said within themselves, “This Man blasphemes!”
- Amplified Bible - And some of the scribes said to themselves, “This man blasphemes [by claiming the rights and prerogatives of God]!”
- American Standard Version - And behold, certain of the scribes said within themselves, This man blasphemeth.
- King James Version - And, behold, certain of the scribes said within themselves, This man blasphemeth.
- New English Translation - Then some of the experts in the law said to themselves, “This man is blaspheming!”
- World English Bible - Behold, some of the scribes said to themselves, “This man blasphemes.”
- 新標點和合本 - 有幾個文士心裏說:「這個人說僭妄的話了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,有幾個文士心裏說:「這個人說褻瀆的話了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這時,有幾個文士心裏說:「這個人說褻瀆的話了。」
- 當代譯本 - 幾個律法教師聽了,心裡想:「這個人是在褻瀆上帝。」
- 聖經新譯本 - 有幾位經學家彼此說:“這個人在說僭妄的話。”
- 呂振中譯本 - 有幾個經學士 心 裏說:『這個人說僭妄的話了。』
- 中文標準譯本 - 但這時候,有些經文士心裡說:「這個人說褻瀆的話!」
- 現代標點和合本 - 有幾個文士心裡說:「這個人說僭妄的話了!」
- 文理和合譯本 - 有士子數人、意謂僭妄哉若人、
- 文理委辦譯本 - 有士子數人、其心曰、僭妄哉若人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有經士數人、其心曰、是人出褻瀆之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經生輩腹誹曰:『斯人言何僭妄!』
- Nueva Versión Internacional - Algunos de los maestros de la ley murmuraron entre ellos: «¡Este hombre blasfema!»
- 현대인의 성경 - 그러자 율법학자 중에 몇몇 사람들이 “이 사람이 하나님을 모독하는군” 하며 수군거리고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Тогда некоторые из учителей Закона подумали про себя: «Он же кощунствует!».
- Восточный перевод - Тогда некоторые из учителей Таурата подумали про себя: «Он кощунствует!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда некоторые из учителей Таурата подумали про себя: «Он кощунствует!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда некоторые из учителей Таврота подумали про себя: «Он кощунствует!»
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, quelques spécialistes de la Loi pensèrent en eux-mêmes : « Cet homme blasphème ! »
- リビングバイブル - 「なんと罰あたりなことばだ! まるで、自分が神だと言っているようなものではないか。」ユダヤ教の指導者のある者は、腹の中が煮えくり返る思いでした。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἰδού τινες τῶν γραμματέων εἶπαν ἐν ἑαυτοῖς· οὗτος βλασφημεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδού, τινες τῶν γραμματέων εἶπον ἐν ἑαυτοῖς, οὗτος βλασφημεῖ!
- Nova Versão Internacional - Diante disso, alguns mestres da lei disseram a si mesmos: “Este homem está blasfemando!”
- Hoffnung für alle - »Das ist Gotteslästerung!«, dachten sich einige Schriftgelehrte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกธรรมาจารย์บางคนได้ยินเช่นนั้นก็คิดในใจว่า “ชายคนนี้กำลังพูดหมิ่นประมาทพระเจ้า!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกอาจารย์ฝ่ายกฎบัญญัติบางคนพูดต่อกันและกันว่า “ชายผู้นี้พูดจาหมิ่นประมาทพระเจ้า”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
- Lu-ca 7:40 - Biết ý nghĩ ấy, Chúa Giê-xu lên tiếng: “Si-môn, Ta muốn hỏi ông điều này.” Si-môn thưa: “Xin Thầy cứ dạy.”
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
- Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
- Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Mác 14:64 - Quý Ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng. Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Các lãnh tụ Do Thái đều đồng ý lên án tử hình Chúa Giê-xu.
- Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
- Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
- Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
- Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
- Ma-thi-ơ 26:65 - Thầy thượng tế xé toạc chiếc áo lễ đang mặc, thét lên: “Phạm thượng! Chúng ta cần gì nhân chứng nữa! Quý ngài vừa nghe tận tai lời phạm thượng đó.