Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • 新标点和合本 - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下,我不敢当;只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百夫长回答:“主啊,你到舍下来,我不敢当;只要你说一句话,我的僮仆就会痊愈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百夫长回答:“主啊,你到舍下来,我不敢当;只要你说一句话,我的僮仆就会痊愈。
  • 当代译本 - 百夫长说:“主啊,你亲临舍下,我不敢当。只要你说一句话,我仆人就会痊愈。
  • 圣经新译本 - 百夫长回答:“主啊,要你到舍下来,实在不敢当。只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 中文标准译本 - 百夫长回答说:“主啊,我实在不配请你进我家。其实只要你说一句话,我的仆人就会痊愈的。
  • 现代标点和合本 - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下我不敢当,只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 和合本(拼音版) - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下,我不敢当;只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • New International Version - The centurion replied, “Lord, I do not deserve to have you come under my roof. But just say the word, and my servant will be healed.
  • New International Reader's Version - The commander replied, “Lord, I am not good enough to have you come into my house. But just say the word, and my servant will be healed.
  • English Standard Version - But the centurion replied, “Lord, I am not worthy to have you come under my roof, but only say the word, and my servant will be healed.
  • New Living Translation - But the officer said, “Lord, I am not worthy to have you come into my home. Just say the word from where you are, and my servant will be healed.
  • The Message - “Oh, no,” said the captain. “I don’t want to put you to all that trouble. Just give the order and my servant will be fine. I’m a man who takes orders and gives orders. I tell one soldier, ‘Go,’ and he goes; to another, ‘Come,’ and he comes; to my slave, ‘Do this,’ and he does it.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” the centurion replied, “I am not worthy to have you come under my roof. But just say the word, and my servant will be healed.
  • New American Standard Bible - But the centurion replied, “ Lord, I am not worthy for You to come under my roof, but just say the word, and my servant will be healed.
  • New King James Version - The centurion answered and said, “Lord, I am not worthy that You should come under my roof. But only speak a word, and my servant will be healed.
  • Amplified Bible - But the centurion replied to Him, “Lord, I am not worthy to have You come under my roof, but only say the word, and my servant will be healed.
  • American Standard Version - And the centurion answered and said, Lord, I am not worthy that thou shouldest come under my roof; but only say the word, and my servant shall be healed.
  • King James Version - The centurion answered and said, Lord, I am not worthy that thou shouldest come under my roof: but speak the word only, and my servant shall be healed.
  • New English Translation - But the centurion replied, “Lord, I am not worthy to have you come under my roof. Instead, just say the word and my servant will be healed.
  • World English Bible - The centurion answered, “Lord, I’m not worthy for you to come under my roof. Just say the word, and my servant will be healed.
  • 新標點和合本 - 百夫長回答說:「主啊,你到我舍下,我不敢當;只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百夫長回答:「主啊,你到舍下來,我不敢當;只要你說一句話,我的僮僕就會痊癒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百夫長回答:「主啊,你到舍下來,我不敢當;只要你說一句話,我的僮僕就會痊癒。
  • 當代譯本 - 百夫長說:「主啊,你親臨舍下,我不敢當。只要你說一句話,我僕人就會痊癒。
  • 聖經新譯本 - 百夫長回答:“主啊,要你到舍下來,實在不敢當。只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 呂振中譯本 - 百夫長回答說:『主啊,你進我舍下,我配不起;你只要吩咐一句話,我的僮僕就會得醫治。
  • 中文標準譯本 - 百夫長回答說:「主啊,我實在不配請你進我家。其實只要你說一句話,我的僕人就會痊癒的。
  • 現代標點和合本 - 百夫長回答說:「主啊,你到我舍下我不敢當,只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 文理和合譯本 - 百夫長曰、主、臨我舍、我弗堪、第發一言、我僕必愈、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、主臨我舍、不敢當、第發一言、僕必愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 百夫長對曰、主、臨我舍、我不敢當、惟求發一言、我僕必愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巴總曰:『主臨敝廬、何敢當也。第發一言、吾僕當愈。
  • Nueva Versión Internacional - —Señor, no merezco que entres bajo mi techo. Pero basta con que digas una sola palabra, y mi siervo quedará sano.
  • 현대인의 성경 - 장교는 이렇게 대답하였다. “주님, 저는 주님을 제 집에까지 오시게 할 만한 자격이 없습니다. 그저 나으라는 말씀만 한마디 해 주십시오. 그러면 제 하인이 나을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сотник возразил Иисусу: – Господи, я не достоин, чтобы Ты вошел под крышу моего дома. Скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur, dit alors l’officier, je ne remplis pas les conditions pour te recevoir dans ma maison, mais tu n’as qu’un mot à dire et mon serviteur sera guéri.
  • リビングバイブル - ところが、隊長の返事はこうでした。「先生。私には、あなたを家にお迎えするだけの資格はありません。わざわざ来ていただかなくても、ただこの場で、『治れ』と言ってくださるだけでけっこうです。そうすれば、召使は必ず治ります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ ἑκατόνταρχος ἔφη· κύριε, οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς ἵνα μου ὑπὸ τὴν στέγην εἰσέλθῃς, ἀλλὰ μόνον εἰπὲ λόγῳ, καὶ ἰαθήσεται ὁ παῖς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ ἑκατόνταρχος ἔφη, Κύριε, οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς ἵνα μου ὑπὸ τὴν στέγην εἰσέλθῃς, ἀλλὰ μόνον εἰπὲ λόγῳ καὶ ἰαθήσεται ὁ παῖς μου.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu o centurião: “Senhor, não mereço receber-te debaixo do meu teto. Mas dize apenas uma palavra, e o meu servo será curado.
  • Hoffnung für alle - Der Hauptmann erwiderte: »Herr, ich bin es nicht wert, dich in meinem Haus zu empfangen. Sag nur ein einziges Wort, dann wird mein Diener gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ไม่คู่ควรที่จะให้พระองค์เสด็จมาใต้ชายคาบ้านของข้าพระองค์ เพียงแต่พระองค์ตรัสสั่งเท่านั้น คนรับใช้ของข้าพระองค์ก็จะหายป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ร้อย​ตอบ​ว่า “พระ​องค์ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ให้​พระ​องค์​เข้า​มา​ใต้​หลังคา​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า เพียง​แต่​พระ​องค์​พูด ผู้​รับใช้​ก็​จะ​หาย​จาก​โรค
交叉引用
  • Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
  • Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Mác 1:25 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • Mác 1:26 - Quỷ liền hét lên, vật nhào người ấy rồi ra khỏi.
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên đội trưởng thưa: “Chúa không phải đến, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà, Chúa chỉ truyền lệnh từ đây, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • 新标点和合本 - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下,我不敢当;只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百夫长回答:“主啊,你到舍下来,我不敢当;只要你说一句话,我的僮仆就会痊愈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 百夫长回答:“主啊,你到舍下来,我不敢当;只要你说一句话,我的僮仆就会痊愈。
  • 当代译本 - 百夫长说:“主啊,你亲临舍下,我不敢当。只要你说一句话,我仆人就会痊愈。
  • 圣经新译本 - 百夫长回答:“主啊,要你到舍下来,实在不敢当。只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 中文标准译本 - 百夫长回答说:“主啊,我实在不配请你进我家。其实只要你说一句话,我的仆人就会痊愈的。
  • 现代标点和合本 - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下我不敢当,只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • 和合本(拼音版) - 百夫长回答说:“主啊,你到我舍下,我不敢当;只要你说一句话,我的仆人就必好了。
  • New International Version - The centurion replied, “Lord, I do not deserve to have you come under my roof. But just say the word, and my servant will be healed.
  • New International Reader's Version - The commander replied, “Lord, I am not good enough to have you come into my house. But just say the word, and my servant will be healed.
  • English Standard Version - But the centurion replied, “Lord, I am not worthy to have you come under my roof, but only say the word, and my servant will be healed.
  • New Living Translation - But the officer said, “Lord, I am not worthy to have you come into my home. Just say the word from where you are, and my servant will be healed.
  • The Message - “Oh, no,” said the captain. “I don’t want to put you to all that trouble. Just give the order and my servant will be fine. I’m a man who takes orders and gives orders. I tell one soldier, ‘Go,’ and he goes; to another, ‘Come,’ and he comes; to my slave, ‘Do this,’ and he does it.”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” the centurion replied, “I am not worthy to have you come under my roof. But just say the word, and my servant will be healed.
  • New American Standard Bible - But the centurion replied, “ Lord, I am not worthy for You to come under my roof, but just say the word, and my servant will be healed.
  • New King James Version - The centurion answered and said, “Lord, I am not worthy that You should come under my roof. But only speak a word, and my servant will be healed.
  • Amplified Bible - But the centurion replied to Him, “Lord, I am not worthy to have You come under my roof, but only say the word, and my servant will be healed.
  • American Standard Version - And the centurion answered and said, Lord, I am not worthy that thou shouldest come under my roof; but only say the word, and my servant shall be healed.
  • King James Version - The centurion answered and said, Lord, I am not worthy that thou shouldest come under my roof: but speak the word only, and my servant shall be healed.
  • New English Translation - But the centurion replied, “Lord, I am not worthy to have you come under my roof. Instead, just say the word and my servant will be healed.
  • World English Bible - The centurion answered, “Lord, I’m not worthy for you to come under my roof. Just say the word, and my servant will be healed.
  • 新標點和合本 - 百夫長回答說:「主啊,你到我舍下,我不敢當;只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百夫長回答:「主啊,你到舍下來,我不敢當;只要你說一句話,我的僮僕就會痊癒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百夫長回答:「主啊,你到舍下來,我不敢當;只要你說一句話,我的僮僕就會痊癒。
  • 當代譯本 - 百夫長說:「主啊,你親臨舍下,我不敢當。只要你說一句話,我僕人就會痊癒。
  • 聖經新譯本 - 百夫長回答:“主啊,要你到舍下來,實在不敢當。只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 呂振中譯本 - 百夫長回答說:『主啊,你進我舍下,我配不起;你只要吩咐一句話,我的僮僕就會得醫治。
  • 中文標準譯本 - 百夫長回答說:「主啊,我實在不配請你進我家。其實只要你說一句話,我的僕人就會痊癒的。
  • 現代標點和合本 - 百夫長回答說:「主啊,你到我舍下我不敢當,只要你說一句話,我的僕人就必好了。
  • 文理和合譯本 - 百夫長曰、主、臨我舍、我弗堪、第發一言、我僕必愈、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、主臨我舍、不敢當、第發一言、僕必愈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 百夫長對曰、主、臨我舍、我不敢當、惟求發一言、我僕必愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巴總曰:『主臨敝廬、何敢當也。第發一言、吾僕當愈。
  • Nueva Versión Internacional - —Señor, no merezco que entres bajo mi techo. Pero basta con que digas una sola palabra, y mi siervo quedará sano.
  • 현대인의 성경 - 장교는 이렇게 대답하였다. “주님, 저는 주님을 제 집에까지 오시게 할 만한 자격이 없습니다. 그저 나으라는 말씀만 한마디 해 주십시오. 그러면 제 하인이 나을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Сотник возразил Иисусу: – Господи, я не достоин, чтобы Ты вошел под крышу моего дома. Скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но офицер сказал: – Господин, я не достоин, чтобы Ты вошёл под крышу моего дома. Но скажи лишь слово, и мой слуга выздоровеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur, dit alors l’officier, je ne remplis pas les conditions pour te recevoir dans ma maison, mais tu n’as qu’un mot à dire et mon serviteur sera guéri.
  • リビングバイブル - ところが、隊長の返事はこうでした。「先生。私には、あなたを家にお迎えするだけの資格はありません。わざわざ来ていただかなくても、ただこの場で、『治れ』と言ってくださるだけでけっこうです。そうすれば、召使は必ず治ります。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ ἑκατόνταρχος ἔφη· κύριε, οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς ἵνα μου ὑπὸ τὴν στέγην εἰσέλθῃς, ἀλλὰ μόνον εἰπὲ λόγῳ, καὶ ἰαθήσεται ὁ παῖς μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ ἑκατόνταρχος ἔφη, Κύριε, οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς ἵνα μου ὑπὸ τὴν στέγην εἰσέλθῃς, ἀλλὰ μόνον εἰπὲ λόγῳ καὶ ἰαθήσεται ὁ παῖς μου.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu o centurião: “Senhor, não mereço receber-te debaixo do meu teto. Mas dize apenas uma palavra, e o meu servo será curado.
  • Hoffnung für alle - Der Hauptmann erwiderte: »Herr, ich bin es nicht wert, dich in meinem Haus zu empfangen. Sag nur ein einziges Wort, dann wird mein Diener gesund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ไม่คู่ควรที่จะให้พระองค์เสด็จมาใต้ชายคาบ้านของข้าพระองค์ เพียงแต่พระองค์ตรัสสั่งเท่านั้น คนรับใช้ของข้าพระองค์ก็จะหายป่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาย​ร้อย​ตอบ​ว่า “พระ​องค์ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​สมควร​ที่​จะ​ให้​พระ​องค์​เข้า​มา​ใต้​หลังคา​บ้าน​ของ​ข้าพเจ้า เพียง​แต่​พระ​องค์​พูด ผู้​รับใช้​ก็​จะ​หาย​จาก​โรค
  • Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
  • Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
  • Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 3:14 - Nhưng Giăng hết sức từ chối: “Đúng ra, chính tôi phải xin Chúa làm báp-tem, sao Chúa đến với tôi.”
  • Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 15:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Đâu có thể lấy bánh của con cái đem ném cho chó ăn!”
  • Ma-thi-ơ 15:27 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn trên bàn chủ rơi xuống!”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Mác 1:25 - Chúa Giê-xu quở trách quỷ: “Hãy im đi! Mau ra khỏi người này.”
  • Mác 1:26 - Quỷ liền hét lên, vật nhào người ấy rồi ra khỏi.
  • Mác 1:27 - Mọi người đều kinh ngạc vô cùng, bàn tán xôn xao về việc vừa xảy ra. Họ bảo nhau: “Đạo mới này là đạo gì đây? Lạ thật, cả đến ác quỷ cũng phải tuân lệnh Ngài!”
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
圣经
资源
计划
奉献