Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • 新标点和合本 - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里,甚是痛苦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“主啊,我的僮仆瘫痪了,躺在家里,非常痛苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“主啊,我的僮仆瘫痪了,躺在家里,非常痛苦。”
  • 当代译本 - “主啊,我的仆人瘫痪,躺在家里,非常痛苦。”
  • 圣经新译本 - 说:“主啊!我的仆人瘫痪了,躺在家里非常痛苦。”
  • 中文标准译本 - 说:“主啊,我的仆人瘫痪了,躺在家里,受剧烈的折磨。”
  • 现代标点和合本 - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里甚是疼苦。”
  • 和合本(拼音版) - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里甚是痛苦。”
  • New International Version - “Lord,” he said, “my servant lies at home paralyzed, suffering terribly.”
  • New International Reader's Version - “Lord,” he said, “my servant lies at home and can’t move. He is suffering terribly.”
  • English Standard Version - “Lord, my servant is lying paralyzed at home, suffering terribly.”
  • New Living Translation - “Lord, my young servant lies in bed, paralyzed and in terrible pain.”
  • Christian Standard Bible - “Lord, my servant is lying at home paralyzed, in terrible agony.”
  • New American Standard Bible - and saying, “ Lord, my servant is lying paralyzed at home, terribly tormented.”
  • New King James Version - saying, “Lord, my servant is lying at home paralyzed, dreadfully tormented.”
  • Amplified Bible - and saying, “Lord, my servant is lying at home paralyzed, with intense and terrible, tormenting pain.”
  • American Standard Version - and saying, Lord, my servant lieth in the house sick of the palsy, grievously tormented.
  • King James Version - And saying, Lord, my servant lieth at home sick of the palsy, grievously tormented.
  • New English Translation - “Lord, my servant is lying at home paralyzed, in terrible anguish.”
  • World English Bible - and saying, “Lord, my servant lies in the house paralyzed, grievously tormented.”
  • 新標點和合本 - 「主啊,我的僕人害癱瘓病,躺在家裏,甚是疼苦。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「主啊,我的僮僕癱瘓了,躺在家裏,非常痛苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「主啊,我的僮僕癱瘓了,躺在家裏,非常痛苦。」
  • 當代譯本 - 「主啊,我的僕人癱瘓,躺在家裡,非常痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 說:“主啊!我的僕人癱瘓了,躺在家裡非常痛苦。”
  • 呂振中譯本 - 『主啊,我的僮僕害癱瘓病,躺在家裏,疼痛的很厲害。』
  • 中文標準譯本 - 說:「主啊,我的僕人癱瘓了,躺在家裡,受劇烈的折磨。」
  • 現代標點和合本 - 「主啊,我的僕人害癱瘓病,躺在家裡甚是疼苦。」
  • 文理和合譯本 - 主、我僕癱瘓、偃臥在室、痛甚、
  • 文理委辦譯本 - 主、我僕癱瘋、偃卧在室、憊甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主、我僕癱瘓、偃臥於室、痛甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『主、吾僕癱痿。偃臥家中、苦甚。』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor, mi siervo está postrado en casa con parálisis, y sufre terriblemente.
  • 현대인의 성경 - “주님, 제 하인이 중풍에 걸려 몹시 고생하고 있습니다” 라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le supplia : Seigneur, mon serviteur est couché chez moi, il est paralysé, il souffre terriblement.
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγων· κύριε, ὁ παῖς μου βέβληται ἐν τῇ οἰκίᾳ παραλυτικός, δεινῶς βασανιζόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγων, Κύριε, ὁ παῖς μου βέβληται ἐν τῇ οἰκίᾳ παραλυτικός, δεινῶς βασανιζόμενος.
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Senhor, meu servo está em casa, paralítico, em terrível sofrimento”.
  • Hoffnung für alle - und bat ihn um Hilfe: »Herr, mein Diener liegt gelähmt bei mir zu Hause und leidet entsetzlich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “พระองค์เจ้าข้า คนรับใช้ของข้าพระองค์นอนป่วยเป็นอัมพาตอยู่ที่บ้าน ทนทุกข์ทรมานยิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “พระ​องค์ท่าน ผู้​รับใช้​ของ​ข้าพเจ้า​นอน​เป็น​อัมพาต​อยู่ที่​บ้าน​และ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์​ทรมาน​มาก”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:7 - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 2:4 - Biết không thể chen qua đám đông, họ liền dỡ mái nhà, dòng người bại xuống trước mặt Chúa Giê-xu.
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Mác 2:9 - Trong hai việc ‘Tội con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, vác đệm, và bước đi,’ thì việc nào dễ hơn?
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Thưa Chúa, đầy tớ của tôi đang nằm bại liệt ở nhà, đau đớn lắm.”
  • 新标点和合本 - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里,甚是痛苦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“主啊,我的僮仆瘫痪了,躺在家里,非常痛苦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“主啊,我的僮仆瘫痪了,躺在家里,非常痛苦。”
  • 当代译本 - “主啊,我的仆人瘫痪,躺在家里,非常痛苦。”
  • 圣经新译本 - 说:“主啊!我的仆人瘫痪了,躺在家里非常痛苦。”
  • 中文标准译本 - 说:“主啊,我的仆人瘫痪了,躺在家里,受剧烈的折磨。”
  • 现代标点和合本 - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里甚是疼苦。”
  • 和合本(拼音版) - “主啊,我的仆人害瘫痪病,躺在家里甚是痛苦。”
  • New International Version - “Lord,” he said, “my servant lies at home paralyzed, suffering terribly.”
  • New International Reader's Version - “Lord,” he said, “my servant lies at home and can’t move. He is suffering terribly.”
  • English Standard Version - “Lord, my servant is lying paralyzed at home, suffering terribly.”
  • New Living Translation - “Lord, my young servant lies in bed, paralyzed and in terrible pain.”
  • Christian Standard Bible - “Lord, my servant is lying at home paralyzed, in terrible agony.”
  • New American Standard Bible - and saying, “ Lord, my servant is lying paralyzed at home, terribly tormented.”
  • New King James Version - saying, “Lord, my servant is lying at home paralyzed, dreadfully tormented.”
  • Amplified Bible - and saying, “Lord, my servant is lying at home paralyzed, with intense and terrible, tormenting pain.”
  • American Standard Version - and saying, Lord, my servant lieth in the house sick of the palsy, grievously tormented.
  • King James Version - And saying, Lord, my servant lieth at home sick of the palsy, grievously tormented.
  • New English Translation - “Lord, my servant is lying at home paralyzed, in terrible anguish.”
  • World English Bible - and saying, “Lord, my servant lies in the house paralyzed, grievously tormented.”
  • 新標點和合本 - 「主啊,我的僕人害癱瘓病,躺在家裏,甚是疼苦。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「主啊,我的僮僕癱瘓了,躺在家裏,非常痛苦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「主啊,我的僮僕癱瘓了,躺在家裏,非常痛苦。」
  • 當代譯本 - 「主啊,我的僕人癱瘓,躺在家裡,非常痛苦。」
  • 聖經新譯本 - 說:“主啊!我的僕人癱瘓了,躺在家裡非常痛苦。”
  • 呂振中譯本 - 『主啊,我的僮僕害癱瘓病,躺在家裏,疼痛的很厲害。』
  • 中文標準譯本 - 說:「主啊,我的僕人癱瘓了,躺在家裡,受劇烈的折磨。」
  • 現代標點和合本 - 「主啊,我的僕人害癱瘓病,躺在家裡甚是疼苦。」
  • 文理和合譯本 - 主、我僕癱瘓、偃臥在室、痛甚、
  • 文理委辦譯本 - 主、我僕癱瘋、偃卧在室、憊甚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主、我僕癱瘓、偃臥於室、痛甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『主、吾僕癱痿。偃臥家中、苦甚。』
  • Nueva Versión Internacional - —Señor, mi siervo está postrado en casa con parálisis, y sufre terriblemente.
  • 현대인의 성경 - “주님, 제 하인이 중풍에 걸려 몹시 고생하고 있습니다” 라고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Господин, – сказал он, – мой слуга лежит дома парализованный и ужасно мучается.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le supplia : Seigneur, mon serviteur est couché chez moi, il est paralysé, il souffre terriblement.
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγων· κύριε, ὁ παῖς μου βέβληται ἐν τῇ οἰκίᾳ παραλυτικός, δεινῶς βασανιζόμενος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγων, Κύριε, ὁ παῖς μου βέβληται ἐν τῇ οἰκίᾳ παραλυτικός, δεινῶς βασανιζόμενος.
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Senhor, meu servo está em casa, paralítico, em terrível sofrimento”.
  • Hoffnung für alle - und bat ihn um Hilfe: »Herr, mein Diener liegt gelähmt bei mir zu Hause und leidet entsetzlich.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวว่า “พระองค์เจ้าข้า คนรับใช้ของข้าพระองค์นอนป่วยเป็นอัมพาตอยู่ที่บ้าน ทนทุกข์ทรมานยิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “พระ​องค์ท่าน ผู้​รับใช้​ของ​ข้าพเจ้า​นอน​เป็น​อัมพาต​อยู่ที่​บ้าน​และ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์​ทรมาน​มาก”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
  • Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:7 - Khi thiên sứ đi rồi, Cọt-nây gọi hai gia nhân và một binh sĩ có lòng mộ đạo trong đám thuộc hạ của ông.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Phi-lê-môn 1:16 - không phải làm nô lệ như ngày trước, nhưng đã trở thành đứa em thân yêu của anh. Ô-nê-sim thân thiết với tôi nên đối với anh lại càng thân yêu hơn nữa, theo cả tình người lẫn tình anh em trong Chúa.
  • Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
  • Mác 2:4 - Biết không thể chen qua đám đông, họ liền dỡ mái nhà, dòng người bại xuống trước mặt Chúa Giê-xu.
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Mác 2:7 - “Phạm thượng thật! Không lẽ ông này tưởng mình là Đức Chúa Trời sao? Ngoài Đức Chúa Trời còn ai có quyền tha tội!”
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Mác 2:9 - Trong hai việc ‘Tội con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, vác đệm, và bước đi,’ thì việc nào dễ hơn?
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • 1 Ti-mô-thê 6:2 - Nếu chủ là tín hữu, đầy tớ không vì thế mà coi thường, nhưng phải tận tụy làm việc, vì phục vụ cho một tín hữu thân yêu. Con phải dạy dỗ, khuyên bảo những nguyên tắc ấy.
  • Cô-lô-se 4:1 - Người chủ hãy đối xử công bằng tử tế với tôi tớ mình. Đừng quên anh chị em cũng có Chủ trên trời đang xem xét hành động của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
圣经
资源
计划
奉献