Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • 新标点和合本 - 他们喊着说:“ 神的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们喊着说:“上帝的儿子,你为什么干扰我们?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们喊着说:“ 神的儿子,你为什么干扰我们?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 当代译本 - 他们高喊:“上帝的儿子啊!我们和你有什么关系?时候还没有到,你就来叫我们受苦吗?”
  • 圣经新译本 - 他们喊叫:“ 神的儿子,我们跟你有什么关系呢?时候还没有到,你就来这里叫我们受苦吗?”
  • 中文标准译本 - 忽然,他们喊叫说:“神的儿子 啊,我们与你有什么关系?时候来到之前,你就来这里折磨我们吗?”
  • 现代标点和合本 - 他们喊着说:“神的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他们喊着说:“上帝的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • New International Version - “What do you want with us, Son of God?” they shouted. “Have you come here to torture us before the appointed time?”
  • New International Reader's Version - “Son of God, what do you want with us?” they shouted. “Have you come here to punish us before the time for us to be judged?”
  • English Standard Version - And behold, they cried out, “What have you to do with us, O Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • New Living Translation - They began screaming at him, “Why are you interfering with us, Son of God? Have you come here to torture us before God’s appointed time?”
  • Christian Standard Bible - Suddenly they shouted, “What do you have to do with us, Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • New American Standard Bible - And they cried out, saying, “ What business do You have with us, Son of God? Have You come here to torment us before the time?”
  • New King James Version - And suddenly they cried out, saying, “What have we to do with You, Jesus, You Son of God? Have You come here to torment us before the time?”
  • Amplified Bible - And they screamed out, “ What business do we have [in common] with each other, Son of God? Have You come to torment us before the appointed time [of judgment]?”
  • American Standard Version - And behold, they cried out, saying, What have we to do with thee, thou Son of God? art thou come hither to torment us before the time?
  • King James Version - And, behold, they cried out, saying, What have we to do with thee, Jesus, thou Son of God? art thou come hither to torment us before the time?
  • New English Translation - They cried out, “Son of God, leave us alone! Have you come here to torment us before the time?”
  • World English Bible - Behold, they cried out, saying, “What do we have to do with you, Jesus, Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • 新標點和合本 - 他們喊着說:「神的兒子,我們與你有甚麼相干?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們喊着說:「上帝的兒子,你為甚麼干擾我們?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們喊着說:「 神的兒子,你為甚麼干擾我們?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 當代譯本 - 他們高喊:「上帝的兒子啊!我們和你有什麼關係?時候還沒有到,你就來叫我們受苦嗎?」
  • 聖經新譯本 - 他們喊叫:“ 神的兒子,我們跟你有甚麼關係呢?時候還沒有到,你就來這裡叫我們受苦嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他們喊着說:『上帝的兒子,我們與你何干?時候還沒有到、你就上這裏來,使我們受苦痛麼?』
  • 中文標準譯本 - 忽然,他們喊叫說:「神的兒子 啊,我們與你有什麼關係?時候來到之前,你就來這裡折磨我們嗎?」
  • 現代標點和合本 - 他們喊著說:「神的兒子,我們與你有什麼相干?時候還沒有到,你就上這裡來叫我們受苦嗎?」
  • 文理和合譯本 - 呼曰、上帝子、我與爾何與、時未至、爾來苦我乎、
  • 文理委辦譯本 - 呼曰、上帝子耶穌、我與爾何與、時未至、爾來苦我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼呼曰、天主子耶穌乎、我與爾何與、時未至、爾來此苦我乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大呼曰:『天主子耶穌、我與爾何干、乃先期來苦我耶?』
  • Nueva Versión Internacional - De pronto le gritaron: —¿Por qué te entrometes, Hijo de Dios? ¿Has venido aquí a atormentarnos antes del tiempo señalado?
  • 현대인의 성경 - 그런데 귀신 들린 사람들이 갑자기 “하나님의 아들이여, 우리가 당신과 무슨 상관이 있습니까? 정한 때가 되기도 전에 우리를 괴롭히려고 오셨습니까?” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - – Что Ты от нас хочешь, Сын Божий? – закричали они. – Ты пришел мучить нас еще до назначенного срока?
  • Восточный перевод - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici qu’ils se mirent à crier : Que nous veux-tu, Fils de Dieu ? Es-tu venu nous tourmenter avant le temps ?
  • リビングバイブル - 二人は、イエスに向かって大声でわめき立てました。「おれたちをどうしようというんだ。確かに、おまえは神の子だ。だが、今はまだ、おれたちを苦しめる権利はないはずだ。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ ἔκραξαν λέγοντες· τί ἡμῖν καὶ σοί, υἱὲ τοῦ θεοῦ; ἦλθες ὧδε πρὸ καιροῦ βασανίσαι ἡμᾶς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἔκραξαν λέγοντες, τί ἡμῖν καὶ σοί, Υἱὲ τοῦ Θεοῦ? ἦλθες ὧδε πρὸ καιροῦ βασανίσαι ἡμᾶς?
  • Nova Versão Internacional - Então eles gritaram: “Que queres conosco, Filho de Deus? Vieste aqui para nos atormentar antes do devido tempo?”
  • Hoffnung für alle - »Was willst du von uns, du Sohn Gottes?«, fingen sie an zu schreien. »Bist du gekommen, um uns schon jetzt zu quälen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทั้งสองตะโกนว่า “พระบุตรของพระเจ้าพระองค์ต้องการอะไรจากเราหรือ? ทรงมาที่นี่เพื่อทรมานเราก่อนถึงกำหนดเวลาหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ร้องขึ้น​ว่า “พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ท่าน​มา​ยุ่ง​เกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เรา ท่าน​มา​ที่นี่​เพื่อ​ทรมาน​พวก​เรา​ก่อน​จะ​ถึง​เวลา​หรือ”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Thẩm Phán 11:12 - Giép-thê sai sứ giả đi chất vấn vua Am-môn: “Tại sao vua đem quân tấn công đất nước tôi?”
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
  • 新标点和合本 - 他们喊着说:“ 神的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们喊着说:“上帝的儿子,你为什么干扰我们?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们喊着说:“ 神的儿子,你为什么干扰我们?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 当代译本 - 他们高喊:“上帝的儿子啊!我们和你有什么关系?时候还没有到,你就来叫我们受苦吗?”
  • 圣经新译本 - 他们喊叫:“ 神的儿子,我们跟你有什么关系呢?时候还没有到,你就来这里叫我们受苦吗?”
  • 中文标准译本 - 忽然,他们喊叫说:“神的儿子 啊,我们与你有什么关系?时候来到之前,你就来这里折磨我们吗?”
  • 现代标点和合本 - 他们喊着说:“神的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • 和合本(拼音版) - 他们喊着说:“上帝的儿子,我们与你有什么相干?时候还没有到,你就上这里来叫我们受苦吗?”
  • New International Version - “What do you want with us, Son of God?” they shouted. “Have you come here to torture us before the appointed time?”
  • New International Reader's Version - “Son of God, what do you want with us?” they shouted. “Have you come here to punish us before the time for us to be judged?”
  • English Standard Version - And behold, they cried out, “What have you to do with us, O Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • New Living Translation - They began screaming at him, “Why are you interfering with us, Son of God? Have you come here to torture us before God’s appointed time?”
  • Christian Standard Bible - Suddenly they shouted, “What do you have to do with us, Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • New American Standard Bible - And they cried out, saying, “ What business do You have with us, Son of God? Have You come here to torment us before the time?”
  • New King James Version - And suddenly they cried out, saying, “What have we to do with You, Jesus, You Son of God? Have You come here to torment us before the time?”
  • Amplified Bible - And they screamed out, “ What business do we have [in common] with each other, Son of God? Have You come to torment us before the appointed time [of judgment]?”
  • American Standard Version - And behold, they cried out, saying, What have we to do with thee, thou Son of God? art thou come hither to torment us before the time?
  • King James Version - And, behold, they cried out, saying, What have we to do with thee, Jesus, thou Son of God? art thou come hither to torment us before the time?
  • New English Translation - They cried out, “Son of God, leave us alone! Have you come here to torment us before the time?”
  • World English Bible - Behold, they cried out, saying, “What do we have to do with you, Jesus, Son of God? Have you come here to torment us before the time?”
  • 新標點和合本 - 他們喊着說:「神的兒子,我們與你有甚麼相干?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們喊着說:「上帝的兒子,你為甚麼干擾我們?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們喊着說:「 神的兒子,你為甚麼干擾我們?時候還沒有到,你就上這裏來叫我們受苦嗎?」
  • 當代譯本 - 他們高喊:「上帝的兒子啊!我們和你有什麼關係?時候還沒有到,你就來叫我們受苦嗎?」
  • 聖經新譯本 - 他們喊叫:“ 神的兒子,我們跟你有甚麼關係呢?時候還沒有到,你就來這裡叫我們受苦嗎?”
  • 呂振中譯本 - 他們喊着說:『上帝的兒子,我們與你何干?時候還沒有到、你就上這裏來,使我們受苦痛麼?』
  • 中文標準譯本 - 忽然,他們喊叫說:「神的兒子 啊,我們與你有什麼關係?時候來到之前,你就來這裡折磨我們嗎?」
  • 現代標點和合本 - 他們喊著說:「神的兒子,我們與你有什麼相干?時候還沒有到,你就上這裡來叫我們受苦嗎?」
  • 文理和合譯本 - 呼曰、上帝子、我與爾何與、時未至、爾來苦我乎、
  • 文理委辦譯本 - 呼曰、上帝子耶穌、我與爾何與、時未至、爾來苦我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼呼曰、天主子耶穌乎、我與爾何與、時未至、爾來此苦我乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大呼曰:『天主子耶穌、我與爾何干、乃先期來苦我耶?』
  • Nueva Versión Internacional - De pronto le gritaron: —¿Por qué te entrometes, Hijo de Dios? ¿Has venido aquí a atormentarnos antes del tiempo señalado?
  • 현대인의 성경 - 그런데 귀신 들린 사람들이 갑자기 “하나님의 아들이여, 우리가 당신과 무슨 상관이 있습니까? 정한 때가 되기도 전에 우리를 괴롭히려고 오셨습니까?” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - – Что Ты от нас хочешь, Сын Божий? – закричали они. – Ты пришел мучить нас еще до назначенного срока?
  • Восточный перевод - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что Ты от нас хочешь, Сын Всевышнего (Царственный Спаситель)? – закричали они. – Ты пришёл мучить нас ещё до назначенного срока?
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici qu’ils se mirent à crier : Que nous veux-tu, Fils de Dieu ? Es-tu venu nous tourmenter avant le temps ?
  • リビングバイブル - 二人は、イエスに向かって大声でわめき立てました。「おれたちをどうしようというんだ。確かに、おまえは神の子だ。だが、今はまだ、おれたちを苦しめる権利はないはずだ。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ ἔκραξαν λέγοντες· τί ἡμῖν καὶ σοί, υἱὲ τοῦ θεοῦ; ἦλθες ὧδε πρὸ καιροῦ βασανίσαι ἡμᾶς;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἔκραξαν λέγοντες, τί ἡμῖν καὶ σοί, Υἱὲ τοῦ Θεοῦ? ἦλθες ὧδε πρὸ καιροῦ βασανίσαι ἡμᾶς?
  • Nova Versão Internacional - Então eles gritaram: “Que queres conosco, Filho de Deus? Vieste aqui para nos atormentar antes do devido tempo?”
  • Hoffnung für alle - »Was willst du von uns, du Sohn Gottes?«, fingen sie an zu schreien. »Bist du gekommen, um uns schon jetzt zu quälen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทั้งสองตะโกนว่า “พระบุตรของพระเจ้าพระองค์ต้องการอะไรจากเราหรือ? ทรงมาที่นี่เพื่อทรมานเราก่อนถึงกำหนดเวลาหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ร้องขึ้น​ว่า “พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า ท่าน​มา​ยุ่ง​เกี่ยว​อะไร​กับ​พวก​เรา ท่าน​มา​ที่นี่​เพื่อ​ทรมาน​พวก​เรา​ก่อน​จะ​ถึง​เวลา​หรือ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Mác 3:11 - Những người bị quỷ ám thấy Ngài liền quỳ xuống, lớn tiếng thưa: “Thầy là Con Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:41 - Chúa cũng đuổi quỷ cho nhiều người. Các quỷ bị trục xuất thường kêu lớn: “Ngài là Con Đức Chúa Trời!” Nhưng Chúa quở trách, không cho chúng lên tiếng, vì chúng biết Ngài là Đấng Mết-si-a.
  • Thẩm Phán 11:12 - Giép-thê sai sứ giả đi chất vấn vua Am-môn: “Tại sao vua đem quân tấn công đất nước tôi?”
  • 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
  • Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
圣经
资源
计划
奉献