逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
- 新标点和合本 - 又有一个门徒对耶稣说:“主啊,容我先回去埋葬我的父亲。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一个门徒对耶稣说:“主啊,容许我先回去埋葬我的父亲。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有一个门徒对耶稣说:“主啊,容许我先回去埋葬我的父亲。”
- 当代译本 - 另一个门徒对耶稣说:“主啊,请让我先回去安葬我的父亲。”
- 圣经新译本 - 另一个门徒对他说:“主啊!请准我先回去安葬我的父亲吧。”
- 中文标准译本 - 耶稣的另一个门徒对他说:“主啊,请准许我先去埋葬我的父亲。”
- 现代标点和合本 - 又有一个门徒对耶稣说:“主啊,容我先回去埋葬我的父亲。”
- 和合本(拼音版) - 又有一个门徒对耶稣说:“主啊,容我先回去埋葬我的父亲。”
- New International Version - Another disciple said to him, “Lord, first let me go and bury my father.”
- New International Reader's Version - Another follower said to him, “Lord, first let me go and bury my father.”
- English Standard Version - Another of the disciples said to him, “Lord, let me first go and bury my father.”
- New Living Translation - Another of his disciples said, “Lord, first let me return home and bury my father.”
- The Message - Another follower said, “Master, excuse me for a couple of days, please. I have my father’s funeral to take care of.”
- Christian Standard Bible - “Lord,” another of his disciples said, “first let me go bury my father.”
- New American Standard Bible - And another of the disciples said to Him, “Lord, allow me first to go and bury my father.”
- New King James Version - Then another of His disciples said to Him, “Lord, let me first go and bury my father.”
- Amplified Bible - Another of the disciples said to Him, “Lord, let me first go and bury my father (collect my inheritance).”
- American Standard Version - And another of the disciples said unto him, Lord, suffer me first to go and bury my father.
- King James Version - And another of his disciples said unto him, Lord, suffer me first to go and bury my father.
- New English Translation - Another of the disciples said to him, “Lord, let me first go and bury my father.”
- World English Bible - Another of his disciples said to him, “Lord, allow me first to go and bury my father.”
- 新標點和合本 - 又有一個門徒對耶穌說:「主啊,容我先回去埋葬我的父親。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一個門徒對耶穌說:「主啊,容許我先回去埋葬我的父親。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有一個門徒對耶穌說:「主啊,容許我先回去埋葬我的父親。」
- 當代譯本 - 另一個門徒對耶穌說:「主啊,請讓我先回去安葬我的父親。」
- 聖經新譯本 - 另一個門徒對他說:“主啊!請准我先回去安葬我的父親吧。”
- 呂振中譯本 - 門徒中另有一個人對耶穌說:『主啊,准我先去埋葬我的父親。』
- 中文標準譯本 - 耶穌的另一個門徒對他說:「主啊,請准許我先去埋葬我的父親。」
- 現代標點和合本 - 又有一個門徒對耶穌說:「主啊,容我先回去埋葬我的父親。」
- 文理和合譯本 - 又一門徒曰、主、容我先歸葬父、
- 文理委辦譯本 - 又一門徒曰、主、容我歸葬父、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又一門徒謂耶穌曰、容我先往葬父、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復有一徒請曰:『主、容我先往葬父。』
- Nueva Versión Internacional - Otro discípulo le pidió: —Señor, primero déjame ir a enterrar a mi padre.
- 현대인의 성경 - 그러자 제자 중에 한 사람이 예수님께 “주님, 먼저 가서 제 아버지의 장례를 치르도록 허락해 주십시오” 하였다.
- Новый Русский Перевод - А другой человек, из Его учеников, сказал: – Господи, разреши мне прежде пойти и похоронить отца моего .
- Восточный перевод - А другой человек, из Его учеников, сказал: – Повелитель, разреши мне остаться со своим отцом, чтобы, когда он умрёт, я смог похоронить его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А другой человек, из Его учеников, сказал: – Повелитель, разреши мне остаться со своим отцом, чтобы, когда он умрёт, я смог похоронить его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А другой человек, из Его учеников, сказал: – Повелитель, разреши мне остаться со своим отцом, чтобы, когда он умрёт, я смог похоронить его.
- La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur, lui dit un autre qui était de ses disciples, permets-moi d’aller d’abord enterrer mon père.
- リビングバイブル - また、ある弟子は、「先生。ごいっしょするのは、父の葬式を終えてからにしたいのですが」と言いました。
- Nestle Aland 28 - ἕτερος δὲ τῶν μαθητῶν [αὐτοῦ] εἶπεν αὐτῷ· κύριε, ἐπίτρεψόν μοι πρῶτον ἀπελθεῖν καὶ θάψαι τὸν πατέρα μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἕτερος δὲ τῶν μαθητῶν εἶπεν αὐτῷ, Κύριε, ἐπίτρεψόν μοι πρῶτον ἀπελθεῖν καὶ θάψαι τὸν πατέρα μου.
- Nova Versão Internacional - Outro discípulo lhe disse: “Senhor, deixa-me ir primeiro sepultar meu pai”.
- Hoffnung für alle - Einer, der zu seinen Jüngern gehörte, bat Jesus: »Herr, lass mich erst noch nach Hause gehen und meinen Vater bestatten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวกอีกคนหนึ่งทูลพระองค์ว่า “พระองค์เจ้าข้า ให้ข้าพระองค์ไปฝังศพบิดาก่อน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีอีกคนในบรรดาสาวกพูดว่า “พระองค์ท่าน โปรดให้ข้าพเจ้าได้ไปฝังศพบิดาของข้าพเจ้าก่อน”
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- 1 Các Vua 19:20 - Ê-li-sê bỏ bò, chạy theo Ê-li, và nói: “Xin cho tôi về từ giã cha mẹ tôi đã, rồi tôi sẽ theo ông!” Ê-li bảo: “Cứ đi về rồi trở lại đây! Ta có làm gì đâu?”
- 1 Các Vua 19:21 - Khi trở về, Ê-li-sê bắt đôi bò làm thịt, lấy cày làm củi nấu nướng, và mời mọi người ăn tiệc. Ăn xong, ông đi theo phụ giúp Ê-li.
- A-gai 1:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân này nói: ‘Chưa đến lúc xây lại nhà của Chúa Hằng Hữu.’ ”
- Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
- Lê-vi Ký 21:11 - cũng không được đến gần xác chết, làm ô uế mình, dù người chết là cha hay mẹ mình.
- Lê-vi Ký 21:12 - Thầy thượng tế không được rời khỏi đền thánh của Đức Chúa Trời hoặc xúc phạm nơi đó, vì người được hiến dâng cho Đức Chúa Trời bởi sự xức dầu, Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 6:6 - Cũng không được đến gần xác chết trong suốt thời gian dâng mình cho Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 6:7 - Đừng vì cha hay mẹ, vì anh em hay chị em. Không được vì người chết làm cho mình bị ô uế, vì lời khấn nguyện hiến dâng mình cho Đức Chúa Trời vẫn ở trên đầu người ấy.
- Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
- Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”