Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu nắm tay bà, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy phục vụ Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶稣把她的手一摸,热就退了;她就起来服侍耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣一摸她的手,烧就退了,于是她起来服事耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣一摸她的手,烧就退了,于是她起来服事耶稣。
  • 当代译本 - 耶稣一摸她的手,她的烧就退了,她便起来服侍耶稣。
  • 圣经新译本 - 耶稣一摸她的手,热就退了;她就起来服事耶稣。
  • 中文标准译本 - 耶稣一摸她的手,烧就退了。于是她就起来服事耶稣。
  • 现代标点和合本 - 耶稣把她的手一摸,热就退了。她就起来,服侍耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣把她的手一摸,热就退了。她就起来服侍耶稣。
  • New International Version - He touched her hand and the fever left her, and she got up and began to wait on him.
  • New International Reader's Version - Jesus touched her hand, and the fever left her. She got up and began to serve him.
  • English Standard Version - He touched her hand, and the fever left her, and she rose and began to serve him.
  • New Living Translation - But when Jesus touched her hand, the fever left her. Then she got up and prepared a meal for him.
  • Christian Standard Bible - So he touched her hand, and the fever left her. Then she got up and began to serve him.
  • New American Standard Bible - And He touched her hand, and the fever left her; and she got up and waited on Him.
  • New King James Version - So He touched her hand, and the fever left her. And she arose and served them.
  • Amplified Bible - He touched her hand and the fever left her; and she got up and served Him.
  • American Standard Version - And he touched her hand, and the fever left her; and she arose, and ministered unto him.
  • King James Version - And he touched her hand, and the fever left her: and she arose, and ministered unto them.
  • New English Translation - He touched her hand, and the fever left her. Then she got up and began to serve them.
  • World English Bible - He touched her hand, and the fever left her. She got up and served him.
  • 新標點和合本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了;她就起來服事耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌一摸她的手,燒就退了,於是她起來服事耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌一摸她的手,燒就退了,於是她起來服事耶穌。
  • 當代譯本 - 耶穌一摸她的手,她的燒就退了,她便起來服侍耶穌。
  • 聖經新譯本 - 耶穌一摸她的手,熱就退了;她就起來服事耶穌。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了;她便起來,服事耶穌。
  • 中文標準譯本 - 耶穌一摸她的手,燒就退了。於是她就起來服事耶穌。
  • 現代標點和合本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了。她就起來,服侍耶穌。
  • 文理和合譯本 - 捫其手、熱即退、婦即起而供事之、
  • 文理委辦譯本 - 按其手、瘧即退、婦起而供事焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌按其手、熱即退、婦遂起而供事焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撫其手、瘧立退、起為供事。
  • Nueva Versión Internacional - Le tocó la mano y la fiebre se le quitó; luego ella se levantó y comenzó a servirle.
  • 현대인의 성경 - 그 손을 만지시자 열병은 떠나고 그 여자는 일어나 예수님의 시중을 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он прикоснулся к ее руке, и жар оставил ее, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui prit la main, et la fièvre la quitta. Alors elle se leva et se mit à le servir.
  • リビングバイブル - ところが、イエスがその手におさわりになると、たちまち熱がひき、彼女は起き出して、みんなの食事のしたくを始めました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἥψατο τῆς χειρὸς αὐτῆς, καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός, καὶ ἠγέρθη καὶ διηκόνει αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἥψατο τῆς χειρὸς αὐτῆς, καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός; καὶ ἠγέρθη, καὶ διηκόνει αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Tomando-a pela mão, a febre a deixou, e ela se levantou e começou a servi-lo.
  • Hoffnung für alle - Jesus ergriff ihre Hand, und sofort verschwand das Fieber. Sie konnte sogar aufstehen und für ihre Gäste sorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจับมือของนางอาการไข้ก็พลันหายไป นางจึงลุกขึ้นปรนนิบัติรับใช้พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จับ​มือ​นาง​แล้ว​ไข้​ก็​หาย นาง​จึง​ลุกขึ้น​รับใช้​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Lu-ca 4:38 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn. Bà gia Si-môn đang sốt nặng, mọi người xin Ngài chữa cho bà.
  • Lu-ca 4:39 - Chúa đến bên giường quở cơn sốt; lập tức bà hết sốt, đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 20:34 - Chúa Giê-xu thương xót họ và sờ mắt hai người. Lập tức mắt họ được sáng, họ liền đi theo Chúa.
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • 2 Các Vua 13:21 - Một hôm, người ta đang đi chôn một người chết, thấy quân cướp đến, họ vội quẳng xác vào mồ Ê-li-sê. Xác vừa đụng xương Ê-li-sê, liền vùng sống lại và đứng lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu nắm tay bà, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy phục vụ Chúa.
  • 新标点和合本 - 耶稣把她的手一摸,热就退了;她就起来服侍耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣一摸她的手,烧就退了,于是她起来服事耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣一摸她的手,烧就退了,于是她起来服事耶稣。
  • 当代译本 - 耶稣一摸她的手,她的烧就退了,她便起来服侍耶稣。
  • 圣经新译本 - 耶稣一摸她的手,热就退了;她就起来服事耶稣。
  • 中文标准译本 - 耶稣一摸她的手,烧就退了。于是她就起来服事耶稣。
  • 现代标点和合本 - 耶稣把她的手一摸,热就退了。她就起来,服侍耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣把她的手一摸,热就退了。她就起来服侍耶稣。
  • New International Version - He touched her hand and the fever left her, and she got up and began to wait on him.
  • New International Reader's Version - Jesus touched her hand, and the fever left her. She got up and began to serve him.
  • English Standard Version - He touched her hand, and the fever left her, and she rose and began to serve him.
  • New Living Translation - But when Jesus touched her hand, the fever left her. Then she got up and prepared a meal for him.
  • Christian Standard Bible - So he touched her hand, and the fever left her. Then she got up and began to serve him.
  • New American Standard Bible - And He touched her hand, and the fever left her; and she got up and waited on Him.
  • New King James Version - So He touched her hand, and the fever left her. And she arose and served them.
  • Amplified Bible - He touched her hand and the fever left her; and she got up and served Him.
  • American Standard Version - And he touched her hand, and the fever left her; and she arose, and ministered unto him.
  • King James Version - And he touched her hand, and the fever left her: and she arose, and ministered unto them.
  • New English Translation - He touched her hand, and the fever left her. Then she got up and began to serve them.
  • World English Bible - He touched her hand, and the fever left her. She got up and served him.
  • 新標點和合本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了;她就起來服事耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌一摸她的手,燒就退了,於是她起來服事耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌一摸她的手,燒就退了,於是她起來服事耶穌。
  • 當代譯本 - 耶穌一摸她的手,她的燒就退了,她便起來服侍耶穌。
  • 聖經新譯本 - 耶穌一摸她的手,熱就退了;她就起來服事耶穌。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了;她便起來,服事耶穌。
  • 中文標準譯本 - 耶穌一摸她的手,燒就退了。於是她就起來服事耶穌。
  • 現代標點和合本 - 耶穌把她的手一摸,熱就退了。她就起來,服侍耶穌。
  • 文理和合譯本 - 捫其手、熱即退、婦即起而供事之、
  • 文理委辦譯本 - 按其手、瘧即退、婦起而供事焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌按其手、熱即退、婦遂起而供事焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撫其手、瘧立退、起為供事。
  • Nueva Versión Internacional - Le tocó la mano y la fiebre se le quitó; luego ella se levantó y comenzó a servirle.
  • 현대인의 성경 - 그 손을 만지시자 열병은 떠나고 그 여자는 일어나 예수님의 시중을 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он прикоснулся к ее руке, и жар оставил ее, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он прикоснулся к её руке, и жар оставил её, она встала и начала накрывать для Него на стол.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui prit la main, et la fièvre la quitta. Alors elle se leva et se mit à le servir.
  • リビングバイブル - ところが、イエスがその手におさわりになると、たちまち熱がひき、彼女は起き出して、みんなの食事のしたくを始めました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἥψατο τῆς χειρὸς αὐτῆς, καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός, καὶ ἠγέρθη καὶ διηκόνει αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἥψατο τῆς χειρὸς αὐτῆς, καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός; καὶ ἠγέρθη, καὶ διηκόνει αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Tomando-a pela mão, a febre a deixou, e ela se levantou e começou a servi-lo.
  • Hoffnung für alle - Jesus ergriff ihre Hand, und sofort verschwand das Fieber. Sie konnte sogar aufstehen und für ihre Gäste sorgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงจับมือของนางอาการไข้ก็พลันหายไป นางจึงลุกขึ้นปรนนิบัติรับใช้พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จับ​มือ​นาง​แล้ว​ไข้​ก็​หาย นาง​จึง​ลุกขึ้น​รับใช้​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
  • Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
  • Y-sai 6:7 - Sê-ra-phim đặt nó trên môi tôi và nói: “Hãy nhìn! Than này đã chạm môi ngươi. Bây giờ lỗi ngươi đã được xóa, tội ngươi được tha rồi.”
  • Lu-ca 4:38 - Rời hội đường, Chúa Giê-xu đến nhà Si-môn. Bà gia Si-môn đang sốt nặng, mọi người xin Ngài chữa cho bà.
  • Lu-ca 4:39 - Chúa đến bên giường quở cơn sốt; lập tức bà hết sốt, đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Ma-thi-ơ 14:36 - Họ xin Chúa cho người bệnh sờ trôn áo Ngài; ai sờ áo Chúa đều được lành.
  • Ma-thi-ơ 20:34 - Chúa Giê-xu thương xót họ và sờ mắt hai người. Lập tức mắt họ được sáng, họ liền đi theo Chúa.
  • Lu-ca 8:54 - Chúa nắm tay cô bé, gọi: “Dậy đi, con!”
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
  • Giăng 12:3 - Ma-ri lấy một cân dầu cam tùng nguyên chất rất quý đổ lên chân Chúa Giê-xu, rồi lấy tóc mình lau. Hương thơm ngào ngạt khắp nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:12 - Người ta chỉ cần lấy khăn tay, khăn choàng của ông đặt trên người bệnh thì bệnh liền hết, quỷ bị trục xuất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • 2 Các Vua 13:21 - Một hôm, người ta đang đi chôn một người chết, thấy quân cướp đến, họ vội quẳng xác vào mồ Ê-li-sê. Xác vừa đụng xương Ê-li-sê, liền vùng sống lại và đứng lên.
圣经
资源
计划
奉献